Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Đức Chúa Trời thử nghiệm Áp-ra-ham. Đức Chúa Trời gọi: “Áp-ra-ham!” Người thưa: “Có con đây.”
  • 新标点和合本 - 这些事以后, 神要试验亚伯拉罕,就呼叫他说:“亚伯拉罕!”他说:“我在这里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些事以后,上帝考验亚伯拉罕,对他说:“亚伯拉罕!”他说:“我在这里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些事以后, 神考验亚伯拉罕,对他说:“亚伯拉罕!”他说:“我在这里。”
  • 当代译本 - 这些事以后,上帝要考验亚伯拉罕,就呼唤他:“亚伯拉罕!”他回答说:“我在这里。”
  • 圣经新译本 - 这些事以后, 神试验亚伯拉罕,对他说:“亚伯拉罕啊!”他回答:“我在这里。”
  • 中文标准译本 - 这些事以后,神试验亚伯拉罕,对他说:“亚伯拉罕!” 他说:“我在这里!”
  • 现代标点和合本 - 这些事以后,神要试验亚伯拉罕,就呼叫他说:“亚伯拉罕!”他说:“我在这里。”
  • 和合本(拼音版) - 这些事以后,上帝要试验亚伯拉罕,就呼叫他说:“亚伯拉罕!”他说:“我在这里。”
  • New International Version - Some time later God tested Abraham. He said to him, “Abraham!” “Here I am,” he replied.
  • New International Reader's Version - Some time later God tested Abraham. He said to him, “Abraham!” “Here I am,” Abraham replied.
  • English Standard Version - After these things God tested Abraham and said to him, “Abraham!” And he said, “Here I am.”
  • New Living Translation - Some time later, God tested Abraham’s faith. “Abraham!” God called. “Yes,” he replied. “Here I am.”
  • The Message - After all this, God tested Abraham. God said, “Abraham!” “Yes?” answered Abraham. “I’m listening.”
  • Christian Standard Bible - After these things God tested Abraham and said to him, “Abraham!” “Here I am,” he answered.
  • New American Standard Bible - Now it came about after these things, that God tested Abraham, and said to him, “Abraham!” And he said, “Here I am.”
  • New King James Version - Now it came to pass after these things that God tested Abraham, and said to him, “Abraham!” And he said, “Here I am.”
  • Amplified Bible - Now after these things, God tested [the faith and commitment of] Abraham and said to him, “Abraham!” And he answered, “Here I am.”
  • American Standard Version - And it came to pass after these things, that God did prove Abraham, and said unto him, Abraham; and he said, Here am I.
  • King James Version - And it came to pass after these things, that God did tempt Abraham, and said unto him, Abraham: and he said, Behold, here I am.
  • New English Translation - Some time after these things God tested Abraham. He said to him, “Abraham!” “Here I am!” Abraham replied.
  • World English Bible - After these things, God tested Abraham, and said to him, “Abraham!” He said, “Here I am.”
  • 新標點和合本 - 這些事以後,神要試驗亞伯拉罕,就呼叫他說:「亞伯拉罕!」他說:「我在這裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些事以後,上帝考驗亞伯拉罕,對他說:「亞伯拉罕!」他說:「我在這裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些事以後, 神考驗亞伯拉罕,對他說:「亞伯拉罕!」他說:「我在這裏。」
  • 當代譯本 - 這些事以後,上帝要考驗亞伯拉罕,就呼喚他:「亞伯拉罕!」他回答說:「我在這裡。」
  • 聖經新譯本 - 這些事以後, 神試驗亞伯拉罕,對他說:“亞伯拉罕啊!”他回答:“我在這裡。”
  • 呂振中譯本 - 這些事以後,上帝要試驗 亞伯拉罕 ,就對他說:『 亞伯拉罕 』; 亞伯拉罕 說:『我在這裏呢。』
  • 中文標準譯本 - 這些事以後,神試驗亞伯拉罕,對他說:「亞伯拉罕!」 他說:「我在這裡!」
  • 現代標點和合本 - 這些事以後,神要試驗亞伯拉罕,就呼叫他說:「亞伯拉罕!」他說:「我在這裡。」
  • 文理和合譯本 - 厥後、上帝試亞伯拉罕、呼之曰、亞伯拉罕、曰、我在此、
  • 文理委辦譯本 - 厥後上帝試亞伯拉罕、呼之曰、亞伯拉罕。曰、予在此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是事後、天主試 亞伯拉罕 、呼之曰、 亞伯拉罕 、對曰、我在此、
  • Nueva Versión Internacional - Pasado cierto tiempo, Dios puso a prueba a Abraham y le dijo: —¡Abraham! —Aquí estoy —respondió.
  • 현대인의 성경 - 그 후에 하나님이 아브라함을 시험하시려고 “아브라함아” 하고 부르 시자 그는 “내가 여기 있습니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Спустя какое-то время Бог подверг Авраама испытанию. Он сказал ему: – Авраам! – Я здесь, – ответил Авраам.
  • Восточный перевод - Спустя какое-то время Всевышний подверг Ибрахима испытанию. Он сказал ему: – Ибрахим! – Я здесь, – ответил Ибрахим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Спустя какое-то время Аллах подверг Ибрахима испытанию. Он сказал ему: – Ибрахим! – Я здесь, – ответил Ибрахим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Спустя какое-то время Всевышний подверг Иброхима испытанию. Он сказал ему: – Иброхим! – Я здесь, – ответил Иброхим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après ces événements, Dieu mit Abraham à l’épreuve . Il l’appela : Abraham ! Et celui-ci répondit : Me voici.
  • リビングバイブル - こののち、神はアブラハムの信仰と従順を試しました。 「アブラハム。」 「はい、神様。」
  • Nova Versão Internacional - Passado algum tempo, Deus pôs Abraão à prova, dizendo-lhe: “Abraão!” Ele respondeu: “Eis-me aqui”.
  • Hoffnung für alle - Einige Zeit später stellte Gott Abraham auf die Probe. »Abraham!«, rief er. »Ja, Herr?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมาพระเจ้าทรงทดสอบอับราฮัม พระองค์ตรัสกับเขาว่า “อับราฮัมเอ๋ย!” เขาทูลตอบว่า “ข้าพระองค์อยู่ที่นี่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น​ต่อ​มา พระ​เจ้า​ได้​ทดสอบ​อับราฮัม​โดย​กล่าว​กับ​ท่าน​ว่า “อับราฮัม” ท่าน​ตอบ​ว่า “ข้าพเจ้า​อยู่​นี่”
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 24:1 - Một lần nữa Chúa Hằng Hữu nổi giận người Ít-ra-ên, nên Ngài khiến Đa-vít kiểm kê dân số để hại họ. Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đi và kiểm kê dân số Ít-ra-ên và Giu-đa.”
  • Xuất Ai Cập 16:4 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta sẽ làm bánh rơi xuống từ trời như mưa. Ngày ngày, mỗi người sẽ đi ra nhặt bánh; nhưng chỉ nhặt đủ ăn trong ngày. Ta muốn thử xem họ có vâng lời Ta không.
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Thẩm Phán 2:22 - Ta dùng các dân này để thử nghiệm Ít-ra-ên, xem họ có thận trọng đi theo đường lối của Chúa Hằng Hữu như cha ông họ hay không.”
  • 2 Sử Ký 32:31 - Tuy nhiên, khi các sứ giả Ba-by-lôn đến chầu Vua Ê-xê-chia vì nghe nói vua đau nặng rồi được chữa lành bằng một phép lạ thì Đức Chúa Trời để cho vua một mình đối phó với tình thế, nhằm mục đích thử lòng vua.
  • Y-sai 6:8 - Tôi liền nghe tiếng Chúa hỏi: “Ta sẽ sai ai mang sứ điệp cho dân này? Ai sẽ đi cho chúng ta?” Tôi đáp: “Thưa con đây! Xin Chúa sai con!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
  • Xuất Ai Cập 15:25 - Môi-se kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Ngài chỉ cho ông một khúc cây, bảo ông cầm lấy ném vào nước. Nước liền hóa ra ngọt. Chính tại Ma-ra là nơi Chúa Hằng Hữu đã quy định nguyên tắc sau đây cho người Ít-ra-ên theo, để thử thách họ:
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Sáng Thế Ký 22:7 - Y-sác nói: “Cha ơi!” Áp-ra-ham đáp: “Có cha đây.” Y-sác hỏi: “Củi và lửa có sẵn rồi, nhưng chiên con ở đâu mà dâng tế lễ thiêu?”
  • Châm Ngôn 17:3 - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, Chúa Hằng Hữu thử lòng người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:16 - Ngài cho ma-na làm lương thực, thứ lương thực trước kia chưa ai biết đến. Ngài muốn dạy dỗ, thử thách anh em, trước khi cho hưởng điều tốt lành.
  • Sáng Thế Ký 22:11 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu từ trên trời gọi: “Áp-ra-ham! Áp-ra-ham!” Ông thưa: “Có con đây.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
  • Gia-cơ 1:13 - Khi bị cám dỗ, đừng đổ lỗi cho Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời không hề làm điều sai quấy và chẳng bao giờ cám dỗ ai.
  • Gia-cơ 1:14 - Chính những tư tưởng, dục vọng xấu xa trong con người thôi thúc, tạo ra sự cám dỗ.
  • Gia-cơ 2:21 - Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta đã chẳng nhờ hành động dâng con trai mình là Y-sác lên bàn thờ mà được kể là công chính sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Đức Chúa Trời thử nghiệm Áp-ra-ham. Đức Chúa Trời gọi: “Áp-ra-ham!” Người thưa: “Có con đây.”
  • 新标点和合本 - 这些事以后, 神要试验亚伯拉罕,就呼叫他说:“亚伯拉罕!”他说:“我在这里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些事以后,上帝考验亚伯拉罕,对他说:“亚伯拉罕!”他说:“我在这里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些事以后, 神考验亚伯拉罕,对他说:“亚伯拉罕!”他说:“我在这里。”
  • 当代译本 - 这些事以后,上帝要考验亚伯拉罕,就呼唤他:“亚伯拉罕!”他回答说:“我在这里。”
  • 圣经新译本 - 这些事以后, 神试验亚伯拉罕,对他说:“亚伯拉罕啊!”他回答:“我在这里。”
  • 中文标准译本 - 这些事以后,神试验亚伯拉罕,对他说:“亚伯拉罕!” 他说:“我在这里!”
  • 现代标点和合本 - 这些事以后,神要试验亚伯拉罕,就呼叫他说:“亚伯拉罕!”他说:“我在这里。”
  • 和合本(拼音版) - 这些事以后,上帝要试验亚伯拉罕,就呼叫他说:“亚伯拉罕!”他说:“我在这里。”
  • New International Version - Some time later God tested Abraham. He said to him, “Abraham!” “Here I am,” he replied.
  • New International Reader's Version - Some time later God tested Abraham. He said to him, “Abraham!” “Here I am,” Abraham replied.
  • English Standard Version - After these things God tested Abraham and said to him, “Abraham!” And he said, “Here I am.”
  • New Living Translation - Some time later, God tested Abraham’s faith. “Abraham!” God called. “Yes,” he replied. “Here I am.”
  • The Message - After all this, God tested Abraham. God said, “Abraham!” “Yes?” answered Abraham. “I’m listening.”
  • Christian Standard Bible - After these things God tested Abraham and said to him, “Abraham!” “Here I am,” he answered.
  • New American Standard Bible - Now it came about after these things, that God tested Abraham, and said to him, “Abraham!” And he said, “Here I am.”
  • New King James Version - Now it came to pass after these things that God tested Abraham, and said to him, “Abraham!” And he said, “Here I am.”
  • Amplified Bible - Now after these things, God tested [the faith and commitment of] Abraham and said to him, “Abraham!” And he answered, “Here I am.”
  • American Standard Version - And it came to pass after these things, that God did prove Abraham, and said unto him, Abraham; and he said, Here am I.
  • King James Version - And it came to pass after these things, that God did tempt Abraham, and said unto him, Abraham: and he said, Behold, here I am.
  • New English Translation - Some time after these things God tested Abraham. He said to him, “Abraham!” “Here I am!” Abraham replied.
  • World English Bible - After these things, God tested Abraham, and said to him, “Abraham!” He said, “Here I am.”
  • 新標點和合本 - 這些事以後,神要試驗亞伯拉罕,就呼叫他說:「亞伯拉罕!」他說:「我在這裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些事以後,上帝考驗亞伯拉罕,對他說:「亞伯拉罕!」他說:「我在這裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些事以後, 神考驗亞伯拉罕,對他說:「亞伯拉罕!」他說:「我在這裏。」
  • 當代譯本 - 這些事以後,上帝要考驗亞伯拉罕,就呼喚他:「亞伯拉罕!」他回答說:「我在這裡。」
  • 聖經新譯本 - 這些事以後, 神試驗亞伯拉罕,對他說:“亞伯拉罕啊!”他回答:“我在這裡。”
  • 呂振中譯本 - 這些事以後,上帝要試驗 亞伯拉罕 ,就對他說:『 亞伯拉罕 』; 亞伯拉罕 說:『我在這裏呢。』
  • 中文標準譯本 - 這些事以後,神試驗亞伯拉罕,對他說:「亞伯拉罕!」 他說:「我在這裡!」
  • 現代標點和合本 - 這些事以後,神要試驗亞伯拉罕,就呼叫他說:「亞伯拉罕!」他說:「我在這裡。」
  • 文理和合譯本 - 厥後、上帝試亞伯拉罕、呼之曰、亞伯拉罕、曰、我在此、
  • 文理委辦譯本 - 厥後上帝試亞伯拉罕、呼之曰、亞伯拉罕。曰、予在此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是事後、天主試 亞伯拉罕 、呼之曰、 亞伯拉罕 、對曰、我在此、
  • Nueva Versión Internacional - Pasado cierto tiempo, Dios puso a prueba a Abraham y le dijo: —¡Abraham! —Aquí estoy —respondió.
  • 현대인의 성경 - 그 후에 하나님이 아브라함을 시험하시려고 “아브라함아” 하고 부르 시자 그는 “내가 여기 있습니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Спустя какое-то время Бог подверг Авраама испытанию. Он сказал ему: – Авраам! – Я здесь, – ответил Авраам.
  • Восточный перевод - Спустя какое-то время Всевышний подверг Ибрахима испытанию. Он сказал ему: – Ибрахим! – Я здесь, – ответил Ибрахим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Спустя какое-то время Аллах подверг Ибрахима испытанию. Он сказал ему: – Ибрахим! – Я здесь, – ответил Ибрахим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Спустя какое-то время Всевышний подверг Иброхима испытанию. Он сказал ему: – Иброхим! – Я здесь, – ответил Иброхим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après ces événements, Dieu mit Abraham à l’épreuve . Il l’appela : Abraham ! Et celui-ci répondit : Me voici.
  • リビングバイブル - こののち、神はアブラハムの信仰と従順を試しました。 「アブラハム。」 「はい、神様。」
  • Nova Versão Internacional - Passado algum tempo, Deus pôs Abraão à prova, dizendo-lhe: “Abraão!” Ele respondeu: “Eis-me aqui”.
  • Hoffnung für alle - Einige Zeit später stellte Gott Abraham auf die Probe. »Abraham!«, rief er. »Ja, Herr?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมาพระเจ้าทรงทดสอบอับราฮัม พระองค์ตรัสกับเขาว่า “อับราฮัมเอ๋ย!” เขาทูลตอบว่า “ข้าพระองค์อยู่ที่นี่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น​ต่อ​มา พระ​เจ้า​ได้​ทดสอบ​อับราฮัม​โดย​กล่าว​กับ​ท่าน​ว่า “อับราฮัม” ท่าน​ตอบ​ว่า “ข้าพเจ้า​อยู่​นี่”
  • 2 Sa-mu-ên 24:1 - Một lần nữa Chúa Hằng Hữu nổi giận người Ít-ra-ên, nên Ngài khiến Đa-vít kiểm kê dân số để hại họ. Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đi và kiểm kê dân số Ít-ra-ên và Giu-đa.”
  • Xuất Ai Cập 16:4 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta sẽ làm bánh rơi xuống từ trời như mưa. Ngày ngày, mỗi người sẽ đi ra nhặt bánh; nhưng chỉ nhặt đủ ăn trong ngày. Ta muốn thử xem họ có vâng lời Ta không.
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Thẩm Phán 2:22 - Ta dùng các dân này để thử nghiệm Ít-ra-ên, xem họ có thận trọng đi theo đường lối của Chúa Hằng Hữu như cha ông họ hay không.”
  • 2 Sử Ký 32:31 - Tuy nhiên, khi các sứ giả Ba-by-lôn đến chầu Vua Ê-xê-chia vì nghe nói vua đau nặng rồi được chữa lành bằng một phép lạ thì Đức Chúa Trời để cho vua một mình đối phó với tình thế, nhằm mục đích thử lòng vua.
  • Y-sai 6:8 - Tôi liền nghe tiếng Chúa hỏi: “Ta sẽ sai ai mang sứ điệp cho dân này? Ai sẽ đi cho chúng ta?” Tôi đáp: “Thưa con đây! Xin Chúa sai con!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
  • Xuất Ai Cập 15:25 - Môi-se kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Ngài chỉ cho ông một khúc cây, bảo ông cầm lấy ném vào nước. Nước liền hóa ra ngọt. Chính tại Ma-ra là nơi Chúa Hằng Hữu đã quy định nguyên tắc sau đây cho người Ít-ra-ên theo, để thử thách họ:
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Sáng Thế Ký 22:7 - Y-sác nói: “Cha ơi!” Áp-ra-ham đáp: “Có cha đây.” Y-sác hỏi: “Củi và lửa có sẵn rồi, nhưng chiên con ở đâu mà dâng tế lễ thiêu?”
  • Châm Ngôn 17:3 - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, Chúa Hằng Hữu thử lòng người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:16 - Ngài cho ma-na làm lương thực, thứ lương thực trước kia chưa ai biết đến. Ngài muốn dạy dỗ, thử thách anh em, trước khi cho hưởng điều tốt lành.
  • Sáng Thế Ký 22:11 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu từ trên trời gọi: “Áp-ra-ham! Áp-ra-ham!” Ông thưa: “Có con đây.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
  • Gia-cơ 1:13 - Khi bị cám dỗ, đừng đổ lỗi cho Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời không hề làm điều sai quấy và chẳng bao giờ cám dỗ ai.
  • Gia-cơ 1:14 - Chính những tư tưởng, dục vọng xấu xa trong con người thôi thúc, tạo ra sự cám dỗ.
  • Gia-cơ 2:21 - Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta đã chẳng nhờ hành động dâng con trai mình là Y-sác lên bàn thờ mà được kể là công chính sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
圣经
资源
计划
奉献