逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-ra chợt thấy Ích-ma-ên—đứa con mà A-ga, người nữ tì Ai Cập, đã sinh cho Áp-ra-ham—trêu chọc Y-sác,
- 新标点和合本 - 当时,撒拉看见埃及人夏甲给亚伯拉罕所生的儿子戏笑,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,撒拉看见埃及人夏甲为亚伯拉罕所生的儿子戏笑,
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,撒拉看见埃及人夏甲为亚伯拉罕所生的儿子戏笑,
- 当代译本 - 撒拉见埃及人夏甲给亚伯拉罕生的儿子以实玛利嘲笑以撒,
- 圣经新译本 - 撒拉看见那埃及人夏甲给亚伯拉罕所生的儿子在嬉戏,
- 中文标准译本 - 撒拉看见埃及人夏甲为亚伯拉罕所生的儿子在一边嘲笑 ,
- 现代标点和合本 - 当时,撒拉看见埃及人夏甲给亚伯拉罕所生的儿子戏笑,
- 和合本(拼音版) - 当时,撒拉看见埃及人夏甲给亚伯拉罕所生的儿子戏笑,
- New International Version - But Sarah saw that the son whom Hagar the Egyptian had borne to Abraham was mocking,
- New International Reader's Version - But Sarah saw Ishmael making fun of Isaac. Ishmael was the son Hagar had by Abraham. Hagar was Sarah’s Egyptian slave.
- English Standard Version - But Sarah saw the son of Hagar the Egyptian, whom she had borne to Abraham, laughing.
- New Living Translation - But Sarah saw Ishmael—the son of Abraham and her Egyptian servant Hagar—making fun of her son, Isaac.
- The Message - One day Sarah saw the son that Hagar the Egyptian had borne to Abraham, poking fun at her son Isaac. She told Abraham, “Get rid of this slave woman and her son. No child of this slave is going to share inheritance with my son Isaac!”
- Christian Standard Bible - But Sarah saw the son mocking — the one Hagar the Egyptian had borne to Abraham.
- New American Standard Bible - Now Sarah saw the son of Hagar the Egyptian, whom she had borne to Abraham, mocking Isaac.
- New King James Version - And Sarah saw the son of Hagar the Egyptian, whom she had borne to Abraham, scoffing.
- Amplified Bible - Now [as time went on] Sarah saw [Ishmael] the son of Hagar the Egyptian, whom she had borne to Abraham, mocking [Isaac].
- American Standard Version - And Sarah saw the son of Hagar the Egyptian, whom she had borne unto Abraham, mocking.
- King James Version - And Sarah saw the son of Hagar the Egyptian, which she had born unto Abraham, mocking.
- New English Translation - But Sarah noticed the son of Hagar the Egyptian – the son whom Hagar had borne to Abraham – mocking.
- World English Bible - Sarah saw the son of Hagar the Egyptian, whom she had borne to Abraham, mocking.
- 新標點和合本 - 當時,撒拉看見埃及人夏甲給亞伯拉罕所生的兒子戲笑,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,撒拉看見埃及人夏甲為亞伯拉罕所生的兒子戲笑,
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,撒拉看見埃及人夏甲為亞伯拉罕所生的兒子戲笑,
- 當代譯本 - 撒拉見埃及人夏甲給亞伯拉罕生的兒子以實瑪利嘲笑以撒,
- 聖經新譯本 - 撒拉看見那埃及人夏甲給亞伯拉罕所生的兒子在嬉戲,
- 呂振中譯本 - 撒拉 看見 埃及 人 夏甲 給 亞伯拉罕 所生的兒子在嬉戲,
- 中文標準譯本 - 撒拉看見埃及人夏甲為亞伯拉罕所生的兒子在一邊嘲笑 ,
- 現代標點和合本 - 當時,撒拉看見埃及人夏甲給亞伯拉罕所生的兒子戲笑,
- 文理和合譯本 - 埃及婢夏甲、從亞伯拉罕所生之子戲謔之、撒拉見之、
- 文理委辦譯本 - 埃及婦夏甲、從亞伯拉罕所生之子、頗興譏刺、撒拉見之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伊及 婦 夏甲 從 亞伯拉罕 所生之子嬉笑、 撒拉 見之、
- Nueva Versión Internacional - Pero Sara se dio cuenta de que el hijo que Agar la egipcia le había dado a Abraham se burlaba de su hijo Isaac.
- 현대인의 성경 - 어느 날 사라가 보니 이집트 여인 하갈이 낳은 아브라함의 아들 이스마엘이 이삭을 조롱하고 있었다.
- Новый Русский Перевод - Сарра увидела, что сын, которого египтянка Агарь родила Аврааму, насмехается над Исааком,
- Восточный перевод - Сарра увидела, что сын, которого египтянка Хаджар родила Ибрахиму, насмехается над Исхаком,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сарра увидела, что сын, которого египтянка Хаджар родила Ибрахиму, насмехается над Исхаком,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Соро увидела, что сын, которого египтянка Хаджар родила Иброхиму, насмехается над Исхоком,
- La Bible du Semeur 2015 - Sara vit rire le fils qu’Agar l’Egyptienne avait donné à Abraham .
- リビングバイブル - ところが、エジプト人の女ハガルがアブラハムに産んだイシュマエルが、弟イサクをからかい半分にいじめているのを見ました。それを見つけたサラは、
- Nova Versão Internacional - Sara, porém, viu que o filho que Hagar, a egípcia, dera a Abraão estava rindo de Isaque,
- Hoffnung für alle - Sara bemerkte, wie Ismael – der Sohn von Abraham und der Ägypterin Hagar – sich über Isaak lustig machte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ซาราห์เห็นบุตรของนางฮาการ์ชาวอียิปต์ที่เกิดแก่อับราฮัมกำลังหัวเราะเยาะ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นางซาราห์เห็นบุตรชายของนางฮาการ์กำลังเล่นกับอิสอัคบุตรชายของตน ฮาการ์เป็นชาวอียิปต์ที่ให้กำเนิดบุตรชายแก่อับราฮัม
交叉引用
- Gióp 30:1 - “Thế mà bây giờ người trẻ hơn tôi dám khinh nhạo tôi, dù cha họ ngày trước chẳng đáng xếp ngang với chó chăn chiên của tôi.
- Sáng Thế Ký 16:3 - Thế là sau mười năm kiều ngụ tại xứ Ca-na-an, Sa-rai đưa A-ga, nữ tì Ai Cập, làm hầu cho Áp-ram.
- Sáng Thế Ký 16:4 - Áp-ram ăn ở với A-ga, và nàng có thai. Biết mình đã có thai, A-ga lên mặt khinh bà chủ.
- Sáng Thế Ký 16:5 - Sa-rai bực tức và trách cứ Áp-ram: “Điều hổ nhục tôi phải chịu là tại ông cả! Tôi đưa vào vòng tay ông đứa nữ tì của tôi. Thế mà khi có thai, nó lại lên mặt. Cầu Chúa Hằng Hữu phân xử giữa tôi với ông.”
- Sáng Thế Ký 16:6 - Áp-ram đáp: “Bà nuôi nữ tì thì bà có quyền trên nó, bà muốn làm gì thì làm.” Bị Sa-rai đối xử khắc nghiệt, A-ga bỏ nhà chủ trốn đi.
- 2 Các Vua 2:23 - Rời Giê-ri-cô, Ê-li-sê đi Bê-tên. Dọc đường có bọn trẻ con trong thành kéo ra chế giễu ông: “Lên đi, lão sói đầu ơi! Lên đi, lão sói đầu ơi!”
- 2 Các Vua 2:24 - Ông quay lại nhìn, rồi nhân danh Chúa Hằng Hữu nguyền rủa chúng nó. Có hai con gấu cái trong rừng ra, xé xác bốn mươi hai đứa trong bọn ấy.
- Sáng Thế Ký 17:20 - Còn Ích-ma-ên, Ta đã nghe lời con xin. Ta ban phước lành cho nó và cho nó sinh sôi nẩy nở đông đúc thành một dân tộc lớn. Nó sẽ làm tổ phụ mười hai vua chúa.
- Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
- Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
- Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
- Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
- 2 Sử Ký 30:10 - Các sứ giả chạy từ thành này qua thành khác, đi khắp xứ Ép-ra-im, Ma-na-se, đến tận Sa-bu-luân. Nhưng đa số dân chúng chế giễu và cười nhạo họ.
- Thi Thiên 42:10 - Xương cốt con như gãy vụn. Họ suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?”
- Ga-la-ti 4:22 - Kinh luật chép rằng Áp-ra-ham có hai con trai, một người con của vợ nô lệ, một người con của vợ tự do.
- Châm Ngôn 20:11 - Dù còn niên thiếu, tính tình đã bộc lộ, qua hành vi, biết nó thật hay không.
- Nê-hê-mi 4:1 - Nghe chúng tôi xây lại tường thành, San-ba-lát giận dữ vô cùng. Ông giận dữ và chế nhạo người Do Thái.
- Nê-hê-mi 4:2 - Trước mặt anh em bạn bè và quân nhân Sa-ma-ri, ông ấy chế nhạo chúng tôi: “Bọn Do Thái yếu nhược này làm gì đây? Chúng nó tưởng có thể xây lại tường thành ấy trong một ngày ư? Chúng nó muốn có dịp dâng tế lễ ư! Chúng nó định dùng lại những viên đá đã cháy rụi từ trong đống đổ nát kia à?”
- Nê-hê-mi 4:3 - Tô-bia, người Am-môn đứng bên cạnh San-ba-lát, phụ họa: “Tường thành như thế thì con chồn leo lên cũng sẽ sụp!”
- Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
- Nê-hê-mi 4:5 - Xin đừng bỏ qua tội họ, đừng xóa lỗi họ, vì họ dám chọc Chúa giận trước mặt chúng con, những người xây tường thành.”
- Ai Ca 1:7 - Trong ngày buồn khổ và lang thang, Giê-ru-sa-lem nhớ lại thời vàng son xưa cũ. Nhưng bây giờ nằm trong tay quân thù, nào ai ra tay giúp đỡ. Quân thù hả hê ngắm Giê-ru-sa-lem điêu tàn, và nhạo cười thành phố hoang vu.
- 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
- Sáng Thế Ký 16:1 - Sa-rai, vợ Áp-ram, vẫn chưa có con. Bà có nuôi một nữ tì Ai Cập tên là A-ga.
- Ga-la-ti 4:29 - Ngày nay, chúng ta là người do Chúa Thánh Linh sinh thành vẫn bị người lệ thuộc luật pháp bức hại, buộc chúng ta phải vâng giữ luật pháp, chẳng khác gì ngày xưa Y-sác, con sinh ra theo lời hứa, bị Ích-ma-ên, con của người nô lệ, chèn ép.
- Sáng Thế Ký 16:15 - Nàng sinh một con trai. Áp-ram đặt tên con là Ích-ma-ên.