Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham cung hiến chiên và bò cho vua để kết ước.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕把羊和牛给了亚比米勒,二人就彼此立约。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕把羊和牛给了亚比米勒,二人就彼此立约。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕把羊和牛给了亚比米勒,二人就彼此立约。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕把牛羊送给亚比米勒,他们二人立了约。
  • 圣经新译本 - 于是亚伯拉罕牵了牛羊来,送给亚比米勒,二人就彼此立约。
  • 中文标准译本 - 于是亚伯拉罕牵来牛羊,送给亚比米勒,他们两人就立了约。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕把羊和牛给了亚比米勒,二人就彼此立约。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕把羊和牛给了亚比米勒,二人就彼此立约。
  • New International Version - So Abraham brought sheep and cattle and gave them to Abimelek, and the two men made a treaty.
  • New International Reader's Version - So Abraham gave Abimelek sheep and cattle. The two men came to an agreement.
  • English Standard Version - So Abraham took sheep and oxen and gave them to Abimelech, and the two men made a covenant.
  • New Living Translation - Abraham then gave some of his sheep, goats, and cattle to Abimelech, and they made a treaty.
  • The Message - So the two of them made a covenant. Abraham took sheep and cattle and gave them to Abimelech. Abraham set aside seven sheep from his flock.
  • Christian Standard Bible - Abraham took flocks and herds and gave them to Abimelech, and the two of them made a covenant.
  • New American Standard Bible - So Abraham took sheep and oxen and gave them to Abimelech, and the two of them made a covenant.
  • New King James Version - So Abraham took sheep and oxen and gave them to Abimelech, and the two of them made a covenant.
  • Amplified Bible - So Abraham took sheep and oxen and gave them to Abimelech, and the two men made a covenant (binding agreement).
  • American Standard Version - And Abraham took sheep and oxen, and gave them unto Abimelech; and they two made a covenant.
  • King James Version - And Abraham took sheep and oxen, and gave them unto Abimelech; and both of them made a covenant.
  • New English Translation - Abraham took some sheep and cattle and gave them to Abimelech. The two of them made a treaty.
  • World English Bible - Abraham took sheep and cattle, and gave them to Abimelech. Those two made a covenant.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕把羊和牛給了亞比米勒,二人就彼此立約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕把羊和牛給了亞比米勒,二人就彼此立約。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕把羊和牛給了亞比米勒,二人就彼此立約。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕把牛羊送給亞比米勒,他們二人立了約。
  • 聖經新譯本 - 於是亞伯拉罕牽了牛羊來,送給亞比米勒,二人就彼此立約。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 取了羊羣牛羣給 亞比米勒 ,二人就立了約。
  • 中文標準譯本 - 於是亞伯拉罕牽來牛羊,送給亞比米勒,他們兩人就立了約。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕把羊和牛給了亞比米勒,二人就彼此立約。
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕以牛羊饋亞比米勒、互相結約、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕以牛羊饋亞庇米力、而相結約。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 以牛羊饋 亞比米勒 、二人遂相立約、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Abraham llevó ovejas y vacas, y se las dio a Abimélec, y los dos hicieron un pacto.
  • 현대인의 성경 - 거기서 아브라함은 양과 소를 아비멜렉에게 주었으며 그 두 사람은 계약을 맺었다.
  • Новый Русский Перевод - Авраам привел мелкий и крупный скот и дал Авимелеху, и они заключили союз.
  • Восточный перевод - Ибрахим привёл мелкий и крупный скот и дал Ави-Малику, и они заключили союз.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим привёл мелкий и крупный скот и дал Ави-Малику, и они заключили союз.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим привёл мелкий и крупный скот и дал Абималику, и они заключили союз.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abraham choisit des moutons, des chèvres et des bovins et en fit cadeau à Abimélek et tous deux conclurent ensemble une alliance.
  • リビングバイブル - こうして契約を結ぶことになり、アブラハムはそのしるしに、羊と牛を王に与えて、いけにえとしました。
  • Nova Versão Internacional - Então Abraão trouxe ovelhas e bois, deu-os a Abimeleque, e os dois firmaram um acordo.
  • Hoffnung für alle - Abraham gab Abimelech Schafe, Ziegen und Rinder, und sie schlossen einen Vertrag miteinander.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับราฮัมจึงยกแกะและวัวให้อาบีเมเลค และชายทั้งสองก็ทำสนธิสัญญากัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​จึง​มอบ​แพะ​แกะ​และ​โค​ให้​แก่​อาบีเมเลค แล้ว​ทั้ง​สอง​ท่าน​ได้​ทำ​พันธ​สัญญา​กัน
交叉引用
  • Y-sai 32:8 - Nhưng những người cao thượng hoạch định những việc cao thượng, và giữ vững tinh thần cao thượng.
  • Châm Ngôn 18:16 - Tặng phẩm có tác dụng dọn đường mở lối; dẫn đưa người đến trước mặt yếu nhân.
  • 1 Sa-mu-ên 18:3 - Giô-na-than kết nghĩa với Đa-vít và yêu thương Đa-vít hết lòng.
  • Ga-la-ti 3:15 - Thưa anh chị em, tôi xin đơn cử một thí dụ trong cuộc sống hằng ngày: một khi giao kèo đã ký xong, không ai được thay đổi hay thêm bớt một điều nào.
  • Châm Ngôn 18:24 - Nhiều bè bạn có thể là điều tai hại, nhưng có một bạn chí thân hơn cả anh em ruột.
  • Sáng Thế Ký 26:28 - Họ đáp: “Chúng tôi nhìn nhận rằng Chúa Hằng Hữu phù hộ ông, nên chúng tôi bàn định lập kết ước với ông.
  • Sáng Thế Ký 26:29 - Xin ông cam kết đừng bao giờ làm hại chúng tôi, như chúng tôi cũng đã không làm hại ông; trái lại, chúng tôi còn hậu đãi ông và để ông ra đi bình an. Ông là người được Chúa Hằng Hữu ban phước lành!”
  • Sáng Thế Ký 26:30 - Y-sác chuẩn bị một bữa tiệc linh đình đãi khách, họ cùng ăn uống với nhau.
  • Sáng Thế Ký 26:31 - Ngày hôm sau, họ dậy sớm, long trọng thề nguyện, và lập hiệp ước bất xâm phạm. Sau đó, Y-sác tiễn họ ra về bình an.
  • Rô-ma 1:31 - không phân biệt thiện ác, bội ước, không tình nghĩa, không thương xót.
  • Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • Sáng Thế Ký 14:23 - rằng tôi không lấy vật gì của vua cả, dù một sợi chỉ hay một sợi dây giày cũng không, để vua đừng nói: ‘Nhờ ta mà nó giàu!’
  • Ê-xê-chi-ên 17:13 - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
  • Sáng Thế Ký 31:44 - Cháu hãy đến đây kết ước với cậu, để có một bằng chứng từ nay về sau giữa đôi bên.”
  • Châm Ngôn 17:8 - Của hối lộ như cái bùa trong tay người cầu cạnh; đi đến đâu hắn cũng được thành công!
  • Châm Ngôn 21:14 - Quà biếu âm thầm làm nguôi cơn giận; hối lộ kín giấu khiến thịnh nộ tan.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham cung hiến chiên và bò cho vua để kết ước.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕把羊和牛给了亚比米勒,二人就彼此立约。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕把羊和牛给了亚比米勒,二人就彼此立约。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕把羊和牛给了亚比米勒,二人就彼此立约。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕把牛羊送给亚比米勒,他们二人立了约。
  • 圣经新译本 - 于是亚伯拉罕牵了牛羊来,送给亚比米勒,二人就彼此立约。
  • 中文标准译本 - 于是亚伯拉罕牵来牛羊,送给亚比米勒,他们两人就立了约。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕把羊和牛给了亚比米勒,二人就彼此立约。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕把羊和牛给了亚比米勒,二人就彼此立约。
  • New International Version - So Abraham brought sheep and cattle and gave them to Abimelek, and the two men made a treaty.
  • New International Reader's Version - So Abraham gave Abimelek sheep and cattle. The two men came to an agreement.
  • English Standard Version - So Abraham took sheep and oxen and gave them to Abimelech, and the two men made a covenant.
  • New Living Translation - Abraham then gave some of his sheep, goats, and cattle to Abimelech, and they made a treaty.
  • The Message - So the two of them made a covenant. Abraham took sheep and cattle and gave them to Abimelech. Abraham set aside seven sheep from his flock.
  • Christian Standard Bible - Abraham took flocks and herds and gave them to Abimelech, and the two of them made a covenant.
  • New American Standard Bible - So Abraham took sheep and oxen and gave them to Abimelech, and the two of them made a covenant.
  • New King James Version - So Abraham took sheep and oxen and gave them to Abimelech, and the two of them made a covenant.
  • Amplified Bible - So Abraham took sheep and oxen and gave them to Abimelech, and the two men made a covenant (binding agreement).
  • American Standard Version - And Abraham took sheep and oxen, and gave them unto Abimelech; and they two made a covenant.
  • King James Version - And Abraham took sheep and oxen, and gave them unto Abimelech; and both of them made a covenant.
  • New English Translation - Abraham took some sheep and cattle and gave them to Abimelech. The two of them made a treaty.
  • World English Bible - Abraham took sheep and cattle, and gave them to Abimelech. Those two made a covenant.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕把羊和牛給了亞比米勒,二人就彼此立約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕把羊和牛給了亞比米勒,二人就彼此立約。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕把羊和牛給了亞比米勒,二人就彼此立約。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕把牛羊送給亞比米勒,他們二人立了約。
  • 聖經新譯本 - 於是亞伯拉罕牽了牛羊來,送給亞比米勒,二人就彼此立約。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 取了羊羣牛羣給 亞比米勒 ,二人就立了約。
  • 中文標準譯本 - 於是亞伯拉罕牽來牛羊,送給亞比米勒,他們兩人就立了約。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕把羊和牛給了亞比米勒,二人就彼此立約。
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕以牛羊饋亞比米勒、互相結約、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕以牛羊饋亞庇米力、而相結約。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 以牛羊饋 亞比米勒 、二人遂相立約、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Abraham llevó ovejas y vacas, y se las dio a Abimélec, y los dos hicieron un pacto.
  • 현대인의 성경 - 거기서 아브라함은 양과 소를 아비멜렉에게 주었으며 그 두 사람은 계약을 맺었다.
  • Новый Русский Перевод - Авраам привел мелкий и крупный скот и дал Авимелеху, и они заключили союз.
  • Восточный перевод - Ибрахим привёл мелкий и крупный скот и дал Ави-Малику, и они заключили союз.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим привёл мелкий и крупный скот и дал Ави-Малику, и они заключили союз.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим привёл мелкий и крупный скот и дал Абималику, и они заключили союз.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abraham choisit des moutons, des chèvres et des bovins et en fit cadeau à Abimélek et tous deux conclurent ensemble une alliance.
  • リビングバイブル - こうして契約を結ぶことになり、アブラハムはそのしるしに、羊と牛を王に与えて、いけにえとしました。
  • Nova Versão Internacional - Então Abraão trouxe ovelhas e bois, deu-os a Abimeleque, e os dois firmaram um acordo.
  • Hoffnung für alle - Abraham gab Abimelech Schafe, Ziegen und Rinder, und sie schlossen einen Vertrag miteinander.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับราฮัมจึงยกแกะและวัวให้อาบีเมเลค และชายทั้งสองก็ทำสนธิสัญญากัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​จึง​มอบ​แพะ​แกะ​และ​โค​ให้​แก่​อาบีเมเลค แล้ว​ทั้ง​สอง​ท่าน​ได้​ทำ​พันธ​สัญญา​กัน
  • Y-sai 32:8 - Nhưng những người cao thượng hoạch định những việc cao thượng, và giữ vững tinh thần cao thượng.
  • Châm Ngôn 18:16 - Tặng phẩm có tác dụng dọn đường mở lối; dẫn đưa người đến trước mặt yếu nhân.
  • 1 Sa-mu-ên 18:3 - Giô-na-than kết nghĩa với Đa-vít và yêu thương Đa-vít hết lòng.
  • Ga-la-ti 3:15 - Thưa anh chị em, tôi xin đơn cử một thí dụ trong cuộc sống hằng ngày: một khi giao kèo đã ký xong, không ai được thay đổi hay thêm bớt một điều nào.
  • Châm Ngôn 18:24 - Nhiều bè bạn có thể là điều tai hại, nhưng có một bạn chí thân hơn cả anh em ruột.
  • Sáng Thế Ký 26:28 - Họ đáp: “Chúng tôi nhìn nhận rằng Chúa Hằng Hữu phù hộ ông, nên chúng tôi bàn định lập kết ước với ông.
  • Sáng Thế Ký 26:29 - Xin ông cam kết đừng bao giờ làm hại chúng tôi, như chúng tôi cũng đã không làm hại ông; trái lại, chúng tôi còn hậu đãi ông và để ông ra đi bình an. Ông là người được Chúa Hằng Hữu ban phước lành!”
  • Sáng Thế Ký 26:30 - Y-sác chuẩn bị một bữa tiệc linh đình đãi khách, họ cùng ăn uống với nhau.
  • Sáng Thế Ký 26:31 - Ngày hôm sau, họ dậy sớm, long trọng thề nguyện, và lập hiệp ước bất xâm phạm. Sau đó, Y-sác tiễn họ ra về bình an.
  • Rô-ma 1:31 - không phân biệt thiện ác, bội ước, không tình nghĩa, không thương xót.
  • Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • Sáng Thế Ký 14:23 - rằng tôi không lấy vật gì của vua cả, dù một sợi chỉ hay một sợi dây giày cũng không, để vua đừng nói: ‘Nhờ ta mà nó giàu!’
  • Ê-xê-chi-ên 17:13 - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
  • Sáng Thế Ký 31:44 - Cháu hãy đến đây kết ước với cậu, để có một bằng chứng từ nay về sau giữa đôi bên.”
  • Châm Ngôn 17:8 - Của hối lộ như cái bùa trong tay người cầu cạnh; đi đến đâu hắn cũng được thành công!
  • Châm Ngôn 21:14 - Quà biếu âm thầm làm nguôi cơn giận; hối lộ kín giấu khiến thịnh nộ tan.
圣经
资源
计划
奉献