逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì A-bi-mê-léc chưa đụng đến Sa-ra nên vua tự bào chữa: “Không lẽ Chúa diệt người vô tội?
- 新标点和合本 - 亚比米勒却还没有亲近撒拉;他说:“主啊,连有义的国,你也要毁灭吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚比米勒还未亲近撒拉;他说:“主啊,连公义的国,你也要毁灭吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 亚比米勒还未亲近撒拉;他说:“主啊,连公义的国,你也要毁灭吗?
- 当代译本 - 亚比米勒还没有亲近撒拉,因此他说:“主啊,难道你要毁灭无辜的人民吗?
- 圣经新译本 - 亚比米勒还没有亲近撒拉,所以他说:“我主啊,连正义的人你也要杀害吗?
- 中文标准译本 - 那时亚比米勒还没有与撒拉亲近,于是他说:“主啊,连公义之民,你也要杀吗?
- 现代标点和合本 - 亚比米勒却还没有亲近撒拉,他说:“主啊,连有义的国,你也要毁灭吗?
- 和合本(拼音版) - 亚比米勒却还没有亲近撒拉。他说:“主啊,连有义的国你也要毁灭吗?
- New International Version - Now Abimelek had not gone near her, so he said, “Lord, will you destroy an innocent nation?
- New International Reader's Version - But Abimelek hadn’t gone near her. So he said, “Lord, will you destroy a nation that hasn’t done anything wrong?
- English Standard Version - Now Abimelech had not approached her. So he said, “Lord, will you kill an innocent people?
- New Living Translation - But Abimelech had not slept with her yet, so he said, “Lord, will you destroy an innocent nation?
- The Message - Now Abimelech had not yet slept with her, hadn’t so much as touched her. He said, “Master, would you kill an innocent man? Didn’t he tell me, ‘She’s my sister’? And didn’t she herself say, ‘He’s my brother’? I had no idea I was doing anything wrong when I did this.”
- Christian Standard Bible - Now Abimelech had not approached her, so he said, “Lord, would you destroy a nation even though it is innocent?
- New American Standard Bible - Now Abimelech had not come near her; and he said, “Lord, will You kill a nation, even though blameless?
- New King James Version - But Abimelech had not come near her; and he said, “Lord, will You slay a righteous nation also?
- Amplified Bible - Now Abimelech had not yet come near her; so he said, “Lord, will you kill a people who are righteous and innocent and blameless [regarding Sarah]?
- American Standard Version - Now Abimelech had not come near her: and he said, Lord, wilt thou slay even a righteous nation?
- King James Version - But Abimelech had not come near her: and he said, Lord, wilt thou slay also a righteous nation?
- New English Translation - Now Abimelech had not gone near her. He said, “Lord, would you really slaughter an innocent nation?
- World English Bible - Now Abimelech had not come near her. He said, “Lord, will you kill even a righteous nation?
- 新標點和合本 - 亞比米勒卻還沒有親近撒拉;他說:「主啊,連有義的國,你也要毀滅嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞比米勒還未親近撒拉;他說:「主啊,連公義的國,你也要毀滅嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞比米勒還未親近撒拉;他說:「主啊,連公義的國,你也要毀滅嗎?
- 當代譯本 - 亞比米勒還沒有親近撒拉,因此他說:「主啊,難道你要毀滅無辜的人民嗎?
- 聖經新譯本 - 亞比米勒還沒有親近撒拉,所以他說:“我主啊,連正義的人你也要殺害嗎?
- 呂振中譯本 - 亞比米勒 卻還沒有親近 撒拉 ;他說:『主啊,連正義的人你也要殺滅麼?
- 中文標準譯本 - 那時亞比米勒還沒有與撒拉親近,於是他說:「主啊,連公義之民,你也要殺嗎?
- 現代標點和合本 - 亞比米勒卻還沒有親近撒拉,他說:「主啊,連有義的國,你也要毀滅嗎?
- 文理和合譯本 - 亞比米勒未近婦身、曰、主歟、為義之民、亦滅之乎、
- 文理委辦譯本 - 亞庇米力未玷婦身、故曰、為義之民、主豈滅之乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞比米勒 未近婦、故曰、無辜之民、主欲滅之乎、
- Nueva Versión Internacional - Pero como Abimélec todavía no se había acostado con ella, le contestó: —Señor, ¿acaso vas a matar al inocente?
- 현대인의 성경 - 아비멜렉은 그 여자를 가까이하지 않았으므로 이렇게 대답하였다. “주여, 죄 없는 사람을 죽이시겠습니까?
- Новый Русский Перевод - Но Авимелех не прикасался к ней, и поэтому он сказал: – Владыка, неужели Ты уничтожишь невинный народ?
- Восточный перевод - Но Ави-Малик не прикасался к ней, и поэтому он сказал: – Владыка, неужели Ты уничтожишь невинный народ?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Ави-Малик не прикасался к ней, и поэтому он сказал: – Владыка, неужели Ты уничтожишь невинный народ?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Абималик не прикасался к ней, и поэтому он сказал: – Владыка, неужели Ты уничтожишь невинный народ?
- La Bible du Semeur 2015 - Or Abimélek ne s’était pas approché d’elle. Il s’écria : Mon Seigneur, ferais-tu mourir des innocents ?
- リビングバイブル - しかしアビメレクは、まだ彼女に近づいてはいませんでした。「とんでもないことです、主よ。
- Nova Versão Internacional - Mas Abimeleque, que ainda não havia tocado nela, disse: “Senhor, destruirias um povo inocente?
- Hoffnung für alle - Abimelech aber hatte noch nicht mit Sara geschlafen. Er entgegnete: »Herr, willst du mich und mein Volk wirklich töten? Wir haben doch nichts Unrechtes getan!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อาบีเมเลคยังไม่ได้เข้าหานางเลย เขาจึงทูลว่า “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์จะทรงทำลายชนชาติที่ไม่ผิดหรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะนั้นอาบีเมเลคยังไม่ได้เข้าถึงตัวนาง จึงพูดว่า “พระผู้เป็นเจ้า พระองค์จะทำให้บรรดาผู้มีความชอบธรรมถึงแก่ชีวิตหรือ
交叉引用
- Sáng Thế Ký 20:6 - Đức Chúa Trời đáp: “Phải, Ta biết, nên Ta ngăn ngươi phạm tội và không cho ngươi đụng đến nàng.
- Sáng Thế Ký 20:17 - Áp-ra-ham cầu xin Đức Chúa Trời chữa lành cho vua, hoàng hậu, và toàn nữ tì trong hoàng tộc để họ có thể sinh sản.
- Sáng Thế Ký 20:18 - Vì Chúa Hằng Hữu đã phạt A-bi-mê-léc, không cho hoàng hậu và các cung nữ có con, sau khi A-bi-mê-léc bắt vợ của Áp-ra-ham.
- 2 Sa-mu-ên 4:11 - Thế mà bây giờ, có những kẻ hung ác giết một người vô tội đang ngủ trong nhà mình. Lẽ nào ta tha cho họ, không đòi đền mạng Ích-bô-sết hay sao?”
- Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
- Sáng Thế Ký 18:23 - Áp-ra-ham đến gần và kính cẩn hỏi: “Chúa tiêu diệt người thiện chung với người ác sao?
- Sáng Thế Ký 18:24 - Nếu có năm mươi người công chính trong thành, Chúa có tiêu diệt hết không? Chúa sẽ không dung thứ họ vì năm mươi người ấy sao?
- Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
- 1 Sử Ký 21:17 - Đa-vít thưa với Đức Chúa Trời: “Con chính là người đã bảo kiểm kê dân số. Vâng, chính con đã phạm tội, thật đã làm việc ác. Còn đàn chiên này có làm gì đâu? Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, con nài xin Chúa hãy đưa tay đánh phạt con và nhà cha con, nhưng xin đừng để dân Chúa bị tai họa.”