Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ đó, Áp-ra-ham tiến xuống phía nam, đến vùng Nê-ghép, cư ngụ giữa Ca-đe và Su-rơ, sau đó, ông đi xuống thành Ghê-ra.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕从那里向南地迁去,寄居在加低斯和书珥中间的基拉耳。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕从那里往尼革夫迁移,寄居在加低斯和书珥之间的基拉耳。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕从那里往尼革夫迁移,寄居在加低斯和书珥之间的基拉耳。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕从那里迁往南地,住在加低斯和书珥之间。在基拉耳寄居期间,
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕从那里迁到南地,就住在加低斯和书珥中间。亚伯拉罕寄居在基拉耳的时候,
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕从那里起程往南地 去,住在加低斯和书珥之间。后来他寄居在基拉耳。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕从那里向南地迁去,寄居在加低斯和书珥中间的基拉耳。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕从那里向南地迁去,寄居在加低斯和书珥中间的基拉耳。
  • New International Version - Now Abraham moved on from there into the region of the Negev and lived between Kadesh and Shur. For a while he stayed in Gerar,
  • New International Reader's Version - Abraham moved south into the Negev Desert. He lived between Kadesh and Shur. For a while he stayed in Gerar.
  • English Standard Version - From there Abraham journeyed toward the territory of the Negeb and lived between Kadesh and Shur; and he sojourned in Gerar.
  • New Living Translation - Abraham moved south to the Negev and lived for a while between Kadesh and Shur, and then he moved on to Gerar. While living there as a foreigner,
  • The Message - Abraham traveled from there south to the Negev and settled down between Kadesh and Shur. While he was camping in Gerar, Abraham said of his wife Sarah, “She’s my sister.”
  • Christian Standard Bible - From there Abraham traveled to the region of the Negev and settled between Kadesh and Shur. While he was staying in Gerar,
  • New American Standard Bible - Now Abraham journeyed from there toward the land of the Negev, and settled between Kadesh and Shur; then he lived for a time in Gerar.
  • New King James Version - And Abraham journeyed from there to the South, and dwelt between Kadesh and Shur, and stayed in Gerar.
  • Amplified Bible - Now Abraham journeyed from there toward the Negev (the South country), and settled between Kadesh and Shur; then he lived temporarily in Gerar.
  • American Standard Version - And Abraham journeyed from thence toward the land of the South, and dwelt between Kadesh and Shur; and he sojourned in Gerar.
  • King James Version - And Abraham journeyed from thence toward the south country, and dwelled between Kadesh and Shur, and sojourned in Gerar.
  • New English Translation - Abraham journeyed from there to the Negev region and settled between Kadesh and Shur. While he lived as a temporary resident in Gerar,
  • World English Bible - Abraham traveled from there toward the land of the South, and lived between Kadesh and Shur. He lived as a foreigner in Gerar.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕從那裏向南地遷去,寄居在加低斯和書珥中間的基拉耳。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕從那裏往尼革夫遷移,寄居在加低斯和書珥之間的基拉耳。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕從那裏往尼革夫遷移,寄居在加低斯和書珥之間的基拉耳。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕從那裡遷往南地,住在加低斯和書珥之間。在基拉耳寄居期間,
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕從那裡遷到南地,就住在加低斯和書珥中間。亞伯拉罕寄居在基拉耳的時候,
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 從那裏向南地往前行,就住在 加低斯 和 書珥 之間,寄居在 基拉耳 。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕從那裡起程往南地 去,住在加低斯和書珥之間。後來他寄居在基拉耳。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕從那裡向南地遷去,寄居在加低斯和書珥中間的基拉耳。
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕南徙、旅於加低斯 書珥間之基拉耳、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕徙於南方、旅於其臘、其地在迦鐵書耳間。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 由彼徙南地、居於 迦叠 書珥 之間、旅於 基拉 、
  • Nueva Versión Internacional - Abraham partió desde allí en dirección a la región del Néguev, y se quedó a vivir entre Cades y Sur. Mientras vivía en Guerar,
  • 현대인의 성경 - 아브라함은 그 곳 마므레에서 남쪽 네겝 지방으로 이주하여 가데스와 술 사이에 살았다. 후에 그는 그랄에 가서 머물게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Оттуда Авраам перебрался в область Негев и поселился между Кадешем и Шуром. Он жил пришельцем в Гераре
  • Восточный перевод - Оттуда Ибрахим перебрался в область Негев и поселился между Кадешем и Суром. Он жил пришельцем в Гераре,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оттуда Ибрахим перебрался в область Негев и поселился между Кадешем и Суром. Он жил пришельцем в Гераре,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оттуда Иброхим перебрался в область Негев и поселился между Кадешем и Суром. Он жил пришельцем в Гераре,
  • La Bible du Semeur 2015 - Abraham quitta cette région pour aller dans le Néguev. Il s’installa entre Qadesh et Shour, puis il séjourna à Guérar .
  • リビングバイブル - さて、アブラハムは南のネゲブ地方へ移り、カデシュとシュルの間に住みました。そして彼がゲラルの町にいた時、
  • Nova Versão Internacional - Abraão partiu dali para a região do Neguebe e foi viver entre Cades e Sur. Depois morou algum tempo em Gerar.
  • Hoffnung für alle - Abraham zog südwärts in die Wüste Negev und wohnte eine Zeit lang zwischen Kadesch und Schur. Danach ließ er sich in der Stadt Gerar nieder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับราฮัมเดินทางจากที่นั่นเข้าไปในเขตเนเกบและตั้งถิ่นฐานอยู่ระหว่างเมืองคาเดชกับเมืองชูร์ เขาพักที่เมืองเกราร์ชั่วระยะหนึ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​ย้าย​ถิ่น​ฐาน​จาก​ที่​นั่น​ไป​ทาง​ดินแดน​เนเกบ และ​ตั้ง​รกราก​ระหว่าง​คาเดช​และ​เมือง​ชูร์ และ​ท่าน​อาศัย​อยู่​อย่าง​คน​ต่างด้าว​ที่​เมือง​เก-ราร์
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:19 - “Sau đó, chúng ta rời Hô-rếp đi xuyên hoang mạc khủng khiếp mênh mông, để vào miền đồi núi của người A-mô-rít, theo lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, tiến đến Ca-đê Ba-nê-a.
  • 2 Sử Ký 14:13 - A-sa và quân của ông rượt đuổi địch đến tận Ghê-ra, quân đội Ê-thi-ô-pi bị giết chết nhiều đến nỗi không còn gượng lại được. Họ bị Chúa Hằng Hữu và quân đội của Ngài đánh bại, quân sĩ Giu-đa thu về một số chiến lợi phẩm khổng lồ.
  • 2 Sử Ký 14:14 - Quân Giu-đa cũng tấn công những thành quanh vùng Ghê-ra, Chúa Hằng Hữu làm cho dân cư vùng ấy khiếp sợ. Quân Giu-đa cũng thu nhiều chiến lợi phẩm trong vùng.
  • 1 Sa-mu-ên 15:7 - Sau-lơ đánh bại người A-ma-léc từ Ha-vi-la đến Su-rơ, về phía đông Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 14:7 - Các vua quay lại Ên-mích-phát (tức là Ca-đe), xâm lược lãnh thổ người A-ma-léc và người A-mô-rít tại Ha-xa-xôn Tha-ma.
  • Sáng Thế Ký 10:19 - từ Si-đôn cho đến Ghê-ra tận Ga-xa, và cho đến Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im tận Lê-sa.
  • Sáng Thế Ký 26:20 - bọn chăn chiên ở Ghê-ra đến tranh giành: “Giếng này là của bọn tao.” Y-sác đặt tên giếng là “Giếng Tranh Giành.”
  • Thi Thiên 29:8 - Tiếng Chúa Hằng Hữu khiến chấn động vùng hoang mạc; Chúa Hằng Hữu chấn động hoang mạc Ca-đe.
  • Dân Số Ký 20:16 - Chúng tôi kêu đến Chúa Hằng Hữu; Ngài nghe, sai thiên sứ đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, và bây giờ chúng tôi đang ở Ca-đe, một thị trấn ở ngay biên giới quý quốc.
  • Sáng Thế Ký 26:26 - Một hôm, Vua A-bi-mê-léc cùng với quân sư là A-hu-sát, và Phi-côn, tướng chỉ huy của ông, từ Ghê-ra đến thăm Y-sác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:51 - Vì con đã không tôn kính Ta trước mặt người Ít-ra-ên, tại suối nước Mê-ri-ba, vùng Ca-đe trong hoang mạc Xin,
  • Sáng Thế Ký 13:1 - Áp-ram và vợ rời Ai Cập đến Nê-ghép, đem theo tất cả đầy tớ và tài sản. Lót cùng đi với ông.
  • Dân Số Ký 13:26 - Họ quay về với Môi-se, A-rôn, và toàn thể người Ít-ra-ên trong hoang mạc Pha-ran. Các thám tử báo cho họ và toàn thể người Ít-ra-ên và cho xem hoa quả trong xứ.
  • Sáng Thế Ký 24:62 - Y-sác đang ở Nê-ghép và từ giếng La-chai-roi đến đây; vì ông đang ở miền nam.
  • Sáng Thế Ký 16:14 - Nàng đặt tên suối nước là La-chai-roi nghĩa là “Suối của Đấng Hằng Sống đã đoái xem tôi.” Dòng suối ấy chảy giữa Ca-đe và Bê-rết.
  • Sáng Thế Ký 16:1 - Sa-rai, vợ Áp-ram, vẫn chưa có con. Bà có nuôi một nữ tì Ai Cập tên là A-ga.
  • Sáng Thế Ký 16:7 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu gặp A-ga bên dòng suối nước giữa đồng hoang, trên đường đi Su-rơ, và hỏi:
  • Sáng Thế Ký 18:1 - Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện cùng Áp-ra-ham tại cánh đồng Mam-rê. Áp-ra-ham đang ngồi tại cửa trại dưới tàng cây sồi trong lúc trời nắng nóng.
  • Sáng Thế Ký 26:1 - Trong xứ gặp nạn đói lớn, giống như trận đói thời Áp-ra-ham. Vì thế, Y-sác dời xuống Ghê-ra, một thành phố thuộc lãnh thổ của Vua A-bi-mê-léc, nước Phi-li-tin.
  • Sáng Thế Ký 26:6 - Vậy, Y-sác ở lại Ghê-ra.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ đó, Áp-ra-ham tiến xuống phía nam, đến vùng Nê-ghép, cư ngụ giữa Ca-đe và Su-rơ, sau đó, ông đi xuống thành Ghê-ra.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕从那里向南地迁去,寄居在加低斯和书珥中间的基拉耳。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕从那里往尼革夫迁移,寄居在加低斯和书珥之间的基拉耳。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕从那里往尼革夫迁移,寄居在加低斯和书珥之间的基拉耳。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕从那里迁往南地,住在加低斯和书珥之间。在基拉耳寄居期间,
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕从那里迁到南地,就住在加低斯和书珥中间。亚伯拉罕寄居在基拉耳的时候,
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕从那里起程往南地 去,住在加低斯和书珥之间。后来他寄居在基拉耳。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕从那里向南地迁去,寄居在加低斯和书珥中间的基拉耳。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕从那里向南地迁去,寄居在加低斯和书珥中间的基拉耳。
  • New International Version - Now Abraham moved on from there into the region of the Negev and lived between Kadesh and Shur. For a while he stayed in Gerar,
  • New International Reader's Version - Abraham moved south into the Negev Desert. He lived between Kadesh and Shur. For a while he stayed in Gerar.
  • English Standard Version - From there Abraham journeyed toward the territory of the Negeb and lived between Kadesh and Shur; and he sojourned in Gerar.
  • New Living Translation - Abraham moved south to the Negev and lived for a while between Kadesh and Shur, and then he moved on to Gerar. While living there as a foreigner,
  • The Message - Abraham traveled from there south to the Negev and settled down between Kadesh and Shur. While he was camping in Gerar, Abraham said of his wife Sarah, “She’s my sister.”
  • Christian Standard Bible - From there Abraham traveled to the region of the Negev and settled between Kadesh and Shur. While he was staying in Gerar,
  • New American Standard Bible - Now Abraham journeyed from there toward the land of the Negev, and settled between Kadesh and Shur; then he lived for a time in Gerar.
  • New King James Version - And Abraham journeyed from there to the South, and dwelt between Kadesh and Shur, and stayed in Gerar.
  • Amplified Bible - Now Abraham journeyed from there toward the Negev (the South country), and settled between Kadesh and Shur; then he lived temporarily in Gerar.
  • American Standard Version - And Abraham journeyed from thence toward the land of the South, and dwelt between Kadesh and Shur; and he sojourned in Gerar.
  • King James Version - And Abraham journeyed from thence toward the south country, and dwelled between Kadesh and Shur, and sojourned in Gerar.
  • New English Translation - Abraham journeyed from there to the Negev region and settled between Kadesh and Shur. While he lived as a temporary resident in Gerar,
  • World English Bible - Abraham traveled from there toward the land of the South, and lived between Kadesh and Shur. He lived as a foreigner in Gerar.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕從那裏向南地遷去,寄居在加低斯和書珥中間的基拉耳。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕從那裏往尼革夫遷移,寄居在加低斯和書珥之間的基拉耳。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕從那裏往尼革夫遷移,寄居在加低斯和書珥之間的基拉耳。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕從那裡遷往南地,住在加低斯和書珥之間。在基拉耳寄居期間,
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕從那裡遷到南地,就住在加低斯和書珥中間。亞伯拉罕寄居在基拉耳的時候,
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 從那裏向南地往前行,就住在 加低斯 和 書珥 之間,寄居在 基拉耳 。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕從那裡起程往南地 去,住在加低斯和書珥之間。後來他寄居在基拉耳。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕從那裡向南地遷去,寄居在加低斯和書珥中間的基拉耳。
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕南徙、旅於加低斯 書珥間之基拉耳、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕徙於南方、旅於其臘、其地在迦鐵書耳間。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 由彼徙南地、居於 迦叠 書珥 之間、旅於 基拉 、
  • Nueva Versión Internacional - Abraham partió desde allí en dirección a la región del Néguev, y se quedó a vivir entre Cades y Sur. Mientras vivía en Guerar,
  • 현대인의 성경 - 아브라함은 그 곳 마므레에서 남쪽 네겝 지방으로 이주하여 가데스와 술 사이에 살았다. 후에 그는 그랄에 가서 머물게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Оттуда Авраам перебрался в область Негев и поселился между Кадешем и Шуром. Он жил пришельцем в Гераре
  • Восточный перевод - Оттуда Ибрахим перебрался в область Негев и поселился между Кадешем и Суром. Он жил пришельцем в Гераре,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оттуда Ибрахим перебрался в область Негев и поселился между Кадешем и Суром. Он жил пришельцем в Гераре,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оттуда Иброхим перебрался в область Негев и поселился между Кадешем и Суром. Он жил пришельцем в Гераре,
  • La Bible du Semeur 2015 - Abraham quitta cette région pour aller dans le Néguev. Il s’installa entre Qadesh et Shour, puis il séjourna à Guérar .
  • リビングバイブル - さて、アブラハムは南のネゲブ地方へ移り、カデシュとシュルの間に住みました。そして彼がゲラルの町にいた時、
  • Nova Versão Internacional - Abraão partiu dali para a região do Neguebe e foi viver entre Cades e Sur. Depois morou algum tempo em Gerar.
  • Hoffnung für alle - Abraham zog südwärts in die Wüste Negev und wohnte eine Zeit lang zwischen Kadesch und Schur. Danach ließ er sich in der Stadt Gerar nieder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับราฮัมเดินทางจากที่นั่นเข้าไปในเขตเนเกบและตั้งถิ่นฐานอยู่ระหว่างเมืองคาเดชกับเมืองชูร์ เขาพักที่เมืองเกราร์ชั่วระยะหนึ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​ย้าย​ถิ่น​ฐาน​จาก​ที่​นั่น​ไป​ทาง​ดินแดน​เนเกบ และ​ตั้ง​รกราก​ระหว่าง​คาเดช​และ​เมือง​ชูร์ และ​ท่าน​อาศัย​อยู่​อย่าง​คน​ต่างด้าว​ที่​เมือง​เก-ราร์
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:19 - “Sau đó, chúng ta rời Hô-rếp đi xuyên hoang mạc khủng khiếp mênh mông, để vào miền đồi núi của người A-mô-rít, theo lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, tiến đến Ca-đê Ba-nê-a.
  • 2 Sử Ký 14:13 - A-sa và quân của ông rượt đuổi địch đến tận Ghê-ra, quân đội Ê-thi-ô-pi bị giết chết nhiều đến nỗi không còn gượng lại được. Họ bị Chúa Hằng Hữu và quân đội của Ngài đánh bại, quân sĩ Giu-đa thu về một số chiến lợi phẩm khổng lồ.
  • 2 Sử Ký 14:14 - Quân Giu-đa cũng tấn công những thành quanh vùng Ghê-ra, Chúa Hằng Hữu làm cho dân cư vùng ấy khiếp sợ. Quân Giu-đa cũng thu nhiều chiến lợi phẩm trong vùng.
  • 1 Sa-mu-ên 15:7 - Sau-lơ đánh bại người A-ma-léc từ Ha-vi-la đến Su-rơ, về phía đông Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 14:7 - Các vua quay lại Ên-mích-phát (tức là Ca-đe), xâm lược lãnh thổ người A-ma-léc và người A-mô-rít tại Ha-xa-xôn Tha-ma.
  • Sáng Thế Ký 10:19 - từ Si-đôn cho đến Ghê-ra tận Ga-xa, và cho đến Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im tận Lê-sa.
  • Sáng Thế Ký 26:20 - bọn chăn chiên ở Ghê-ra đến tranh giành: “Giếng này là của bọn tao.” Y-sác đặt tên giếng là “Giếng Tranh Giành.”
  • Thi Thiên 29:8 - Tiếng Chúa Hằng Hữu khiến chấn động vùng hoang mạc; Chúa Hằng Hữu chấn động hoang mạc Ca-đe.
  • Dân Số Ký 20:16 - Chúng tôi kêu đến Chúa Hằng Hữu; Ngài nghe, sai thiên sứ đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, và bây giờ chúng tôi đang ở Ca-đe, một thị trấn ở ngay biên giới quý quốc.
  • Sáng Thế Ký 26:26 - Một hôm, Vua A-bi-mê-léc cùng với quân sư là A-hu-sát, và Phi-côn, tướng chỉ huy của ông, từ Ghê-ra đến thăm Y-sác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:51 - Vì con đã không tôn kính Ta trước mặt người Ít-ra-ên, tại suối nước Mê-ri-ba, vùng Ca-đe trong hoang mạc Xin,
  • Sáng Thế Ký 13:1 - Áp-ram và vợ rời Ai Cập đến Nê-ghép, đem theo tất cả đầy tớ và tài sản. Lót cùng đi với ông.
  • Dân Số Ký 13:26 - Họ quay về với Môi-se, A-rôn, và toàn thể người Ít-ra-ên trong hoang mạc Pha-ran. Các thám tử báo cho họ và toàn thể người Ít-ra-ên và cho xem hoa quả trong xứ.
  • Sáng Thế Ký 24:62 - Y-sác đang ở Nê-ghép và từ giếng La-chai-roi đến đây; vì ông đang ở miền nam.
  • Sáng Thế Ký 16:14 - Nàng đặt tên suối nước là La-chai-roi nghĩa là “Suối của Đấng Hằng Sống đã đoái xem tôi.” Dòng suối ấy chảy giữa Ca-đe và Bê-rết.
  • Sáng Thế Ký 16:1 - Sa-rai, vợ Áp-ram, vẫn chưa có con. Bà có nuôi một nữ tì Ai Cập tên là A-ga.
  • Sáng Thế Ký 16:7 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu gặp A-ga bên dòng suối nước giữa đồng hoang, trên đường đi Su-rơ, và hỏi:
  • Sáng Thế Ký 18:1 - Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện cùng Áp-ra-ham tại cánh đồng Mam-rê. Áp-ra-ham đang ngồi tại cửa trại dưới tàng cây sồi trong lúc trời nắng nóng.
  • Sáng Thế Ký 26:1 - Trong xứ gặp nạn đói lớn, giống như trận đói thời Áp-ra-ham. Vì thế, Y-sác dời xuống Ghê-ra, một thành phố thuộc lãnh thổ của Vua A-bi-mê-léc, nước Phi-li-tin.
  • Sáng Thế Ký 26:6 - Vậy, Y-sác ở lại Ghê-ra.
圣经
资源
计划
奉献