Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, đứa chị bảo em: “Cha đã già và bây giờ trai tráng trong vùng đều chết hết, không còn ai đến lập gia đình với chị em mình.
  • 新标点和合本 - 大女儿对小女儿说:“我们的父亲老了,地上又无人按着世上的常规进到我们这里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大女儿对小女儿说:“我们的父亲老了,这地又没有男人可以照世上的礼俗来与我们结合。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大女儿对小女儿说:“我们的父亲老了,这地又没有男人可以照世上的礼俗来与我们结合。
  • 当代译本 - 他的大女儿对小女儿说:“我们的父亲年纪大了,这里又没有男子可以照着世上的习俗娶我们。
  • 圣经新译本 - 大女儿对小女儿说:“我们的爸爸已经老了,这地又没有男人可以按着世上的常规进来与我们亲近。
  • 中文标准译本 - 大女儿对小女儿说:“我们的父亲老了,这地又没有男人照着世上的常理与我们同房。
  • 现代标点和合本 - 大女儿对小女儿说:“我们的父亲老了,地上又无人按着世上的常规进到我们这里。
  • 和合本(拼音版) - 大女儿对小女儿说:“我们的父亲老了,地上又无人按着世上的常规进到我们这里。
  • New International Version - One day the older daughter said to the younger, “Our father is old, and there is no man around here to give us children—as is the custom all over the earth.
  • New International Reader's Version - One day the older daughter spoke to the younger one. She said, “Our father is old. People all over the earth have men to marry and have children with. We do not.
  • English Standard Version - And the firstborn said to the younger, “Our father is old, and there is not a man on earth to come in to us after the manner of all the earth.
  • New Living Translation - One day the older daughter said to her sister, “There are no men left anywhere in this entire area, so we can’t get married like everyone else. And our father will soon be too old to have children.
  • The Message - One day the older daughter said to the younger, “Our father is getting old and there’s not a man left in the country by whom we can get pregnant. Let’s get our father drunk with wine and lie with him. We’ll get children through our father—it’s our only chance to keep our family alive.”
  • Christian Standard Bible - Then the firstborn said to the younger, “Our father is old, and there is no man in the land to sleep with us as is the custom of all the land.
  • New American Standard Bible - Then the firstborn said to the younger, “Our father is old, and there is not a man on earth to have relations with us according to the custom of all the earth.
  • New King James Version - Now the firstborn said to the younger, “Our father is old, and there is no man on the earth to come in to us as is the custom of all the earth.
  • Amplified Bible - The firstborn said to the younger, “Our father is aging, and there is not a man on earth [available] to be intimate with us in the customary way [so that we may have children].
  • American Standard Version - And the first-born said unto the younger, Our father is old, and there is not a man in the earth to come in unto us after the manner of all the earth:
  • King James Version - And the firstborn said unto the younger, Our father is old, and there is not a man in the earth to come in unto us after the manner of all the earth:
  • New English Translation - Later the older daughter said to the younger, “Our father is old, and there is no man anywhere nearby to have sexual relations with us, according to the way of all the world.
  • World English Bible - The firstborn said to the younger, “Our father is old, and there is not a man in the earth to come in to us in the way of all the earth.
  • 新標點和合本 - 大女兒對小女兒說:「我們的父親老了,地上又無人按着世上的常規進到我們這裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大女兒對小女兒說:「我們的父親老了,這地又沒有男人可以照世上的禮俗來與我們結合。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大女兒對小女兒說:「我們的父親老了,這地又沒有男人可以照世上的禮俗來與我們結合。
  • 當代譯本 - 他的大女兒對小女兒說:「我們的父親年紀大了,這裡又沒有男子可以照著世上的習俗娶我們。
  • 聖經新譯本 - 大女兒對小女兒說:“我們的爸爸已經老了,這地又沒有男人可以按著世上的常規進來與我們親近。
  • 呂振中譯本 - 大女兒對小女兒說:『我們父親老了;此地又沒有男人可以按着全地上的常規進來找我們。
  • 中文標準譯本 - 大女兒對小女兒說:「我們的父親老了,這地又沒有男人照著世上的常理與我們同房。
  • 現代標點和合本 - 大女兒對小女兒說:「我們的父親老了,地上又無人按著世上的常規進到我們這裡。
  • 文理和合譯本 - 長女謂季女曰、吾父已老、斯土又無人與我為偶、以循人道、
  • 文理委辦譯本 - 長女謂季女曰、吾父已老、斯土又無人、與我為偶、以循人道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 長女謂季女曰、吾父已老、斯地無人與我為偶、以循人道、
  • Nueva Versión Internacional - Un día, la hija mayor le dijo a la menor: —Nuestro padre ya está viejo, y no quedan hombres en esta región para que se casen con nosotras, como es la costumbre de todo el mundo.
  • 현대인의 성경 - 하루는 큰 딸이 작은 딸에게 이렇게 말하였다. “우리 아버지는 늙으셨고 이 일대에는 세상 관습대로 우리와 결혼할 남자가 없다.
  • Новый Русский Перевод - Старшая дочь сказала младшей: – Наш отец стар, а здесь нигде нет мужчины, чтобы лечь с нами по обычаю всей земли.
  • Восточный перевод - Старшая дочь сказала младшей: – Наш отец стар, а здесь нигде нет мужчины, чтобы лечь с нами по обычаю всей земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Старшая дочь сказала младшей: – Наш отец стар, а здесь нигде нет мужчины, чтобы лечь с нами по обычаю всей земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Старшая дочь сказала младшей: – Наш отец стар, а здесь нигде нет мужчины, чтобы лечь с нами по обычаю всей земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’aînée dit à la cadette : Notre père est déjà âgé et il n’y a pas d’autre homme dans ce pays pour s’unir à nous selon l’usage de tout le monde.
  • リビングバイブル - そんなある日、姉が妹に言いました。「このあたりには男の人がいないし、お父さんも私たちを結婚させることはできないわ。それにお父さんもずいぶん年をとってきたわ。
  • Nova Versão Internacional - Um dia, a filha mais velha disse à mais jovem: “Nosso pai já está velho, e não há homens nas redondezas que nos possuam, segundo o costume de toda a terra.
  • Hoffnung für alle - Eines Tages sagte die ältere Tochter zur jüngeren: »Überall auf der Welt wird geheiratet – nur hier gibt es weit und breit keinen Mann für uns. Und unser Vater ist auch schon alt geworden. Wenn unsere Familie nicht aussterben soll, dann müssen wir etwas unternehmen. Deshalb habe ich mir einen Plan ausgedacht: Wir machen ihn mit Wein betrunken und legen uns zu ihm.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันหนึ่งบุตรสาวคนโตพูดกับน้องสาวว่า “พ่อของเราก็แก่แล้ว ไม่มีผู้ชายคนไหนในแถบนี้ที่จะมาแต่งงานกับเราอย่างที่ใครๆ ทั่วโลกเขาทำกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูก​คน​หัวปี​พูด​กับ​คน​น้อง​ว่า “พ่อ​ของ​เรา​แก่​แล้ว และ​ไม่​มี​ชาย​สักคน​ใน​โลก​ที่​จะ​มา​แต่งงาน​อยู่​เคียง​คู่​กับ​เรา​เหมือน​กับ​คน​อื่นๆ ใน​โลก​เขา​ทำ​กัน
交叉引用
  • Mác 9:6 - Nhưng Phi-e-rơ không biết mình nói gì, vì các môn đệ đều khiếp sợ.
  • Sáng Thế Ký 38:8 - Giu-đa bảo Ô-nan: “Con phải cưới Ta-ma và sinh con nối dõi cho anh, đúng theo luật định.”
  • Sáng Thế Ký 38:9 - Nhưng Ô-nan biết rằng con sinh ra cũng không thuộc về mình, nên cứ để xuất tinh ra ngoài, cho Ta-ma đừng thụ thai.
  • Sáng Thế Ký 19:28 - Ngước lên nhìn về phía Sô-đôm, Gô-mo, và vùng đồng bằng, ông thấy khói đen kịt như khói lò lửa lớn cuồn cuộn tỏa lên trời.
  • Sáng Thế Ký 38:14 - Ta-ma liền bỏ áo quả phụ và mang mạng che mặt. Rồi nàng đến ngồi bên cổng thành Ê-nam trên đường đi Thim-na. Ta-ma hy vọng được ông gia cho mình kết tóc xe tơ với Sê-la vì chàng đã khôn lớn rồi.
  • Sáng Thế Ký 38:15 - Giu-đa đến nơi, thấy Ta-ma che mặt và không biết là dâu mình, tưởng lầm là gái mãi dâm.
  • Sáng Thế Ký 38:16 - Ông liền đến gạ gẫm: “Hãy đến ngủ với ta,” vì ông không nhận ra cô chính là con dâu mình. Ta-ma hỏi: “Ông cho tôi bao nhiêu?”
  • Sáng Thế Ký 38:17 - Giu-đa đáp: “Một con dê con từ bầy của tôi.” Ta-ma đề nghị: “Nhưng ông sẽ đặt cọc gì trước khi gửi dê con đến cho tôi chứ?”
  • Sáng Thế Ký 38:18 - Ông đáp: “Nàng muốn ta đặt cọc gì đây?” Ta-ma đáp: “Chiếc nhẫn, sợi dây chuyền, và cây gậy trên tay ông đó là được rồi.” Giu-đa đồng ý, và Ta-ma thụ thai.
  • Sáng Thế Ký 38:19 - Nàng đứng dậy về nhà, cởi mạng che mặt, và mặc lại chiếc áo quả phụ.
  • Sáng Thế Ký 38:20 - Giu-đa nhờ Hy-ra đem dê con đến Ê-nam để thu lại các vật đặt cọc, nhưng Hy-ra tìm mãi không thấy người đàn bà ấy.
  • Sáng Thế Ký 38:21 - Hy-ra hỏi người dân Ê-nam: “Cô gái mãi dâm thường ngồi bên lề đường tại Ê-nam đi đâu rồi?” Họ đáp: “Ở đây làm gì có gái mãi dâm.”
  • Sáng Thế Ký 38:22 - Hy-ra quay về và nói với Giu-đa: “Tôi tìm nó không được, khi tôi hỏi dân chúng, họ quả quyết rằng trong thành phố không có gái mãi dâm.”
  • Sáng Thế Ký 38:23 - Giu-đa đáp: “Thôi, cứ để nó giữ các thứ ấy cũng được, đừng để người ta bêu riếu chúng ta. Tôi đã đúng hẹn gửi dê con cho nó, mà anh tìm nó không được, tôi đành chịu vậy.”
  • Sáng Thế Ký 38:24 - Ba tháng sau, có người đến báo tin cho Giu-đa: “Ta-ma, con dâu ông, đã làm gái bán dâm lại còn chửa hoang nữa.” Giu-đa nổi giận quát: “Đem nó ra thiêu sống đi!”
  • Sáng Thế Ký 38:25 - Khi Ta-ma bị bắt đem đi thiêu, cô liền nhờ người đem các vật đặt cọc trình cho Giu-đa và phán: “Xin cha xét lại, xem các vật này của ai đây. Con thụ thai do người đó.”
  • Sáng Thế Ký 38:26 - Giu-đa giật mình nhìn nhận: “Ta-ma đúng hơn ta rồi. Chỉ vì ta không chịu cho Sê-la kết tóc xe tơ với nó như luật định.” Từ đó, Giu-đa kiêng nể Ta-ma.
  • Sáng Thế Ký 38:27 - Đến ngày lâm bồn, Ta-ma sinh đôi.
  • Sáng Thế Ký 38:28 - Trong lúc bà đang sinh, một đứa đưa tay ra trước. Bà mụ nắm tay nó cột sợi chỉ đỏ vào tay và nói: “Đứa này ra trước.”
  • Sáng Thế Ký 38:29 - Nhưng nó rút tay vào. Thấy đứa kia ra trước, bà đỡ ngạc nhiên: “Gớm! Mày ở đâu mà xông ra đây.” Vì thế, người ta đặt tên nó là Phê-rết (có nghĩa là xông ra.)
  • Sáng Thế Ký 38:30 - Em nó lọt lòng sau, tay vẫn còn sợi chỉ đỏ, được đặt tên là Xê-rách.
  • Sáng Thế Ký 16:4 - Áp-ram ăn ở với A-ga, và nàng có thai. Biết mình đã có thai, A-ga lên mặt khinh bà chủ.
  • Sáng Thế Ký 4:1 - A-đam ăn ở với Ê-va, vợ mình, và bà có thai. Khi sinh Ca-in, bà nói: “Nhờ Chúa Hằng Hữu, tôi sinh được một trai!”
  • Sáng Thế Ký 16:2 - Bà bảo Áp-ram: “Vì Chúa Hằng Hữu không cho tôi có con, nên ông hãy ăn ở với nó, có lẽ tôi sẽ nhờ nó mà có con.” Áp-ram nghe theo lời vợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:5 - Nếu hai anh em sống chung với nhau trong gia đình, một người chết đi không có con trai, thì người còn lại sẽ lấy vợ góa của anh em mình làm vợ, đừng để người đàn bà này đi lấy chồng ngoài gia đình.
  • Sáng Thế Ký 6:4 - Đời đó và đời sau, trên mặt đất có người khổng lồ, do con trai Đức Chúa Trời ăn ở với con gái loài người sinh ra. Đó là những người hùng nổi danh thời cổ.
  • Y-sai 4:1 - Trong ngày ấy, có rất ít người nam sót lại nên bảy người nữ tranh giành một người nam, và nói: “Hãy cưới tất cả chúng tôi! Chúng tôi sẽ tự lo thực phẩm và quần áo. Chỉ xin cho chúng tôi mang tên họ chàng, để chúng tôi khỏi bị hổ nhục.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, đứa chị bảo em: “Cha đã già và bây giờ trai tráng trong vùng đều chết hết, không còn ai đến lập gia đình với chị em mình.
  • 新标点和合本 - 大女儿对小女儿说:“我们的父亲老了,地上又无人按着世上的常规进到我们这里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大女儿对小女儿说:“我们的父亲老了,这地又没有男人可以照世上的礼俗来与我们结合。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大女儿对小女儿说:“我们的父亲老了,这地又没有男人可以照世上的礼俗来与我们结合。
  • 当代译本 - 他的大女儿对小女儿说:“我们的父亲年纪大了,这里又没有男子可以照着世上的习俗娶我们。
  • 圣经新译本 - 大女儿对小女儿说:“我们的爸爸已经老了,这地又没有男人可以按着世上的常规进来与我们亲近。
  • 中文标准译本 - 大女儿对小女儿说:“我们的父亲老了,这地又没有男人照着世上的常理与我们同房。
  • 现代标点和合本 - 大女儿对小女儿说:“我们的父亲老了,地上又无人按着世上的常规进到我们这里。
  • 和合本(拼音版) - 大女儿对小女儿说:“我们的父亲老了,地上又无人按着世上的常规进到我们这里。
  • New International Version - One day the older daughter said to the younger, “Our father is old, and there is no man around here to give us children—as is the custom all over the earth.
  • New International Reader's Version - One day the older daughter spoke to the younger one. She said, “Our father is old. People all over the earth have men to marry and have children with. We do not.
  • English Standard Version - And the firstborn said to the younger, “Our father is old, and there is not a man on earth to come in to us after the manner of all the earth.
  • New Living Translation - One day the older daughter said to her sister, “There are no men left anywhere in this entire area, so we can’t get married like everyone else. And our father will soon be too old to have children.
  • The Message - One day the older daughter said to the younger, “Our father is getting old and there’s not a man left in the country by whom we can get pregnant. Let’s get our father drunk with wine and lie with him. We’ll get children through our father—it’s our only chance to keep our family alive.”
  • Christian Standard Bible - Then the firstborn said to the younger, “Our father is old, and there is no man in the land to sleep with us as is the custom of all the land.
  • New American Standard Bible - Then the firstborn said to the younger, “Our father is old, and there is not a man on earth to have relations with us according to the custom of all the earth.
  • New King James Version - Now the firstborn said to the younger, “Our father is old, and there is no man on the earth to come in to us as is the custom of all the earth.
  • Amplified Bible - The firstborn said to the younger, “Our father is aging, and there is not a man on earth [available] to be intimate with us in the customary way [so that we may have children].
  • American Standard Version - And the first-born said unto the younger, Our father is old, and there is not a man in the earth to come in unto us after the manner of all the earth:
  • King James Version - And the firstborn said unto the younger, Our father is old, and there is not a man in the earth to come in unto us after the manner of all the earth:
  • New English Translation - Later the older daughter said to the younger, “Our father is old, and there is no man anywhere nearby to have sexual relations with us, according to the way of all the world.
  • World English Bible - The firstborn said to the younger, “Our father is old, and there is not a man in the earth to come in to us in the way of all the earth.
  • 新標點和合本 - 大女兒對小女兒說:「我們的父親老了,地上又無人按着世上的常規進到我們這裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大女兒對小女兒說:「我們的父親老了,這地又沒有男人可以照世上的禮俗來與我們結合。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大女兒對小女兒說:「我們的父親老了,這地又沒有男人可以照世上的禮俗來與我們結合。
  • 當代譯本 - 他的大女兒對小女兒說:「我們的父親年紀大了,這裡又沒有男子可以照著世上的習俗娶我們。
  • 聖經新譯本 - 大女兒對小女兒說:“我們的爸爸已經老了,這地又沒有男人可以按著世上的常規進來與我們親近。
  • 呂振中譯本 - 大女兒對小女兒說:『我們父親老了;此地又沒有男人可以按着全地上的常規進來找我們。
  • 中文標準譯本 - 大女兒對小女兒說:「我們的父親老了,這地又沒有男人照著世上的常理與我們同房。
  • 現代標點和合本 - 大女兒對小女兒說:「我們的父親老了,地上又無人按著世上的常規進到我們這裡。
  • 文理和合譯本 - 長女謂季女曰、吾父已老、斯土又無人與我為偶、以循人道、
  • 文理委辦譯本 - 長女謂季女曰、吾父已老、斯土又無人、與我為偶、以循人道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 長女謂季女曰、吾父已老、斯地無人與我為偶、以循人道、
  • Nueva Versión Internacional - Un día, la hija mayor le dijo a la menor: —Nuestro padre ya está viejo, y no quedan hombres en esta región para que se casen con nosotras, como es la costumbre de todo el mundo.
  • 현대인의 성경 - 하루는 큰 딸이 작은 딸에게 이렇게 말하였다. “우리 아버지는 늙으셨고 이 일대에는 세상 관습대로 우리와 결혼할 남자가 없다.
  • Новый Русский Перевод - Старшая дочь сказала младшей: – Наш отец стар, а здесь нигде нет мужчины, чтобы лечь с нами по обычаю всей земли.
  • Восточный перевод - Старшая дочь сказала младшей: – Наш отец стар, а здесь нигде нет мужчины, чтобы лечь с нами по обычаю всей земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Старшая дочь сказала младшей: – Наш отец стар, а здесь нигде нет мужчины, чтобы лечь с нами по обычаю всей земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Старшая дочь сказала младшей: – Наш отец стар, а здесь нигде нет мужчины, чтобы лечь с нами по обычаю всей земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’aînée dit à la cadette : Notre père est déjà âgé et il n’y a pas d’autre homme dans ce pays pour s’unir à nous selon l’usage de tout le monde.
  • リビングバイブル - そんなある日、姉が妹に言いました。「このあたりには男の人がいないし、お父さんも私たちを結婚させることはできないわ。それにお父さんもずいぶん年をとってきたわ。
  • Nova Versão Internacional - Um dia, a filha mais velha disse à mais jovem: “Nosso pai já está velho, e não há homens nas redondezas que nos possuam, segundo o costume de toda a terra.
  • Hoffnung für alle - Eines Tages sagte die ältere Tochter zur jüngeren: »Überall auf der Welt wird geheiratet – nur hier gibt es weit und breit keinen Mann für uns. Und unser Vater ist auch schon alt geworden. Wenn unsere Familie nicht aussterben soll, dann müssen wir etwas unternehmen. Deshalb habe ich mir einen Plan ausgedacht: Wir machen ihn mit Wein betrunken und legen uns zu ihm.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันหนึ่งบุตรสาวคนโตพูดกับน้องสาวว่า “พ่อของเราก็แก่แล้ว ไม่มีผู้ชายคนไหนในแถบนี้ที่จะมาแต่งงานกับเราอย่างที่ใครๆ ทั่วโลกเขาทำกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูก​คน​หัวปี​พูด​กับ​คน​น้อง​ว่า “พ่อ​ของ​เรา​แก่​แล้ว และ​ไม่​มี​ชาย​สักคน​ใน​โลก​ที่​จะ​มา​แต่งงาน​อยู่​เคียง​คู่​กับ​เรา​เหมือน​กับ​คน​อื่นๆ ใน​โลก​เขา​ทำ​กัน
  • Mác 9:6 - Nhưng Phi-e-rơ không biết mình nói gì, vì các môn đệ đều khiếp sợ.
  • Sáng Thế Ký 38:8 - Giu-đa bảo Ô-nan: “Con phải cưới Ta-ma và sinh con nối dõi cho anh, đúng theo luật định.”
  • Sáng Thế Ký 38:9 - Nhưng Ô-nan biết rằng con sinh ra cũng không thuộc về mình, nên cứ để xuất tinh ra ngoài, cho Ta-ma đừng thụ thai.
  • Sáng Thế Ký 19:28 - Ngước lên nhìn về phía Sô-đôm, Gô-mo, và vùng đồng bằng, ông thấy khói đen kịt như khói lò lửa lớn cuồn cuộn tỏa lên trời.
  • Sáng Thế Ký 38:14 - Ta-ma liền bỏ áo quả phụ và mang mạng che mặt. Rồi nàng đến ngồi bên cổng thành Ê-nam trên đường đi Thim-na. Ta-ma hy vọng được ông gia cho mình kết tóc xe tơ với Sê-la vì chàng đã khôn lớn rồi.
  • Sáng Thế Ký 38:15 - Giu-đa đến nơi, thấy Ta-ma che mặt và không biết là dâu mình, tưởng lầm là gái mãi dâm.
  • Sáng Thế Ký 38:16 - Ông liền đến gạ gẫm: “Hãy đến ngủ với ta,” vì ông không nhận ra cô chính là con dâu mình. Ta-ma hỏi: “Ông cho tôi bao nhiêu?”
  • Sáng Thế Ký 38:17 - Giu-đa đáp: “Một con dê con từ bầy của tôi.” Ta-ma đề nghị: “Nhưng ông sẽ đặt cọc gì trước khi gửi dê con đến cho tôi chứ?”
  • Sáng Thế Ký 38:18 - Ông đáp: “Nàng muốn ta đặt cọc gì đây?” Ta-ma đáp: “Chiếc nhẫn, sợi dây chuyền, và cây gậy trên tay ông đó là được rồi.” Giu-đa đồng ý, và Ta-ma thụ thai.
  • Sáng Thế Ký 38:19 - Nàng đứng dậy về nhà, cởi mạng che mặt, và mặc lại chiếc áo quả phụ.
  • Sáng Thế Ký 38:20 - Giu-đa nhờ Hy-ra đem dê con đến Ê-nam để thu lại các vật đặt cọc, nhưng Hy-ra tìm mãi không thấy người đàn bà ấy.
  • Sáng Thế Ký 38:21 - Hy-ra hỏi người dân Ê-nam: “Cô gái mãi dâm thường ngồi bên lề đường tại Ê-nam đi đâu rồi?” Họ đáp: “Ở đây làm gì có gái mãi dâm.”
  • Sáng Thế Ký 38:22 - Hy-ra quay về và nói với Giu-đa: “Tôi tìm nó không được, khi tôi hỏi dân chúng, họ quả quyết rằng trong thành phố không có gái mãi dâm.”
  • Sáng Thế Ký 38:23 - Giu-đa đáp: “Thôi, cứ để nó giữ các thứ ấy cũng được, đừng để người ta bêu riếu chúng ta. Tôi đã đúng hẹn gửi dê con cho nó, mà anh tìm nó không được, tôi đành chịu vậy.”
  • Sáng Thế Ký 38:24 - Ba tháng sau, có người đến báo tin cho Giu-đa: “Ta-ma, con dâu ông, đã làm gái bán dâm lại còn chửa hoang nữa.” Giu-đa nổi giận quát: “Đem nó ra thiêu sống đi!”
  • Sáng Thế Ký 38:25 - Khi Ta-ma bị bắt đem đi thiêu, cô liền nhờ người đem các vật đặt cọc trình cho Giu-đa và phán: “Xin cha xét lại, xem các vật này của ai đây. Con thụ thai do người đó.”
  • Sáng Thế Ký 38:26 - Giu-đa giật mình nhìn nhận: “Ta-ma đúng hơn ta rồi. Chỉ vì ta không chịu cho Sê-la kết tóc xe tơ với nó như luật định.” Từ đó, Giu-đa kiêng nể Ta-ma.
  • Sáng Thế Ký 38:27 - Đến ngày lâm bồn, Ta-ma sinh đôi.
  • Sáng Thế Ký 38:28 - Trong lúc bà đang sinh, một đứa đưa tay ra trước. Bà mụ nắm tay nó cột sợi chỉ đỏ vào tay và nói: “Đứa này ra trước.”
  • Sáng Thế Ký 38:29 - Nhưng nó rút tay vào. Thấy đứa kia ra trước, bà đỡ ngạc nhiên: “Gớm! Mày ở đâu mà xông ra đây.” Vì thế, người ta đặt tên nó là Phê-rết (có nghĩa là xông ra.)
  • Sáng Thế Ký 38:30 - Em nó lọt lòng sau, tay vẫn còn sợi chỉ đỏ, được đặt tên là Xê-rách.
  • Sáng Thế Ký 16:4 - Áp-ram ăn ở với A-ga, và nàng có thai. Biết mình đã có thai, A-ga lên mặt khinh bà chủ.
  • Sáng Thế Ký 4:1 - A-đam ăn ở với Ê-va, vợ mình, và bà có thai. Khi sinh Ca-in, bà nói: “Nhờ Chúa Hằng Hữu, tôi sinh được một trai!”
  • Sáng Thế Ký 16:2 - Bà bảo Áp-ram: “Vì Chúa Hằng Hữu không cho tôi có con, nên ông hãy ăn ở với nó, có lẽ tôi sẽ nhờ nó mà có con.” Áp-ram nghe theo lời vợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:5 - Nếu hai anh em sống chung với nhau trong gia đình, một người chết đi không có con trai, thì người còn lại sẽ lấy vợ góa của anh em mình làm vợ, đừng để người đàn bà này đi lấy chồng ngoài gia đình.
  • Sáng Thế Ký 6:4 - Đời đó và đời sau, trên mặt đất có người khổng lồ, do con trai Đức Chúa Trời ăn ở với con gái loài người sinh ra. Đó là những người hùng nổi danh thời cổ.
  • Y-sai 4:1 - Trong ngày ấy, có rất ít người nam sót lại nên bảy người nữ tranh giành một người nam, và nói: “Hãy cưới tất cả chúng tôi! Chúng tôi sẽ tự lo thực phẩm và quần áo. Chỉ xin cho chúng tôi mang tên họ chàng, để chúng tôi khỏi bị hổ nhục.”
圣经
资源
计划
奉献