逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lót thưa: “Ôi, thưa ngài, không được đâu.
- 新标点和合本 - 罗得对他们说:“我主啊,不要如此!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 罗得对他们说:“我主啊,不要这样!
- 和合本2010(神版-简体) - 罗得对他们说:“我主啊,不要这样!
- 当代译本 - 罗得说:“我主啊,请不要这样。
- 圣经新译本 - 罗得对他们说:“我主啊!请不要这样。
- 中文标准译本 - 罗得对他们说:“我主啊,请不要这样。
- 现代标点和合本 - 罗得对他们说:“我主啊,不要如此!
- 和合本(拼音版) - 罗得对他们说:“我主啊,不要如此。
- New International Version - But Lot said to them, “No, my lords, please!
- New International Reader's Version - But Lot said to them, “No, my lords! Please!
- English Standard Version - And Lot said to them, “Oh, no, my lords.
- New Living Translation - “Oh no, my lord!” Lot begged.
- The Message - But Lot protested, “No, masters, you can’t mean it! I know that you’ve taken a liking to me and have done me an immense favor in saving my life, but I can’t run for the mountains—who knows what terrible thing might happen to me in the mountains and leave me for dead. Look over there—that town is close enough to get to. It’s a small town, hardly anything to it. Let me escape there and save my life—it’s a mere wide place in the road.”
- Christian Standard Bible - But Lot said to them, “No, my lords — please.
- New American Standard Bible - But Lot said to them, “Oh no, my lords!
- New King James Version - Then Lot said to them, “Please, no, my lords!
- Amplified Bible - But Lot said to them, “Oh no, [not that place] my lords!
- American Standard Version - And Lot said unto them, Oh, not so, my lord:
- King James Version - And Lot said unto them, Oh, not so, my Lord:
- New English Translation - But Lot said to them, “No, please, Lord!
- World English Bible - Lot said to them, “Oh, not so, my lord.
- 新標點和合本 - 羅得對他們說:「我主啊,不要如此!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 羅得對他們說:「我主啊,不要這樣!
- 和合本2010(神版-繁體) - 羅得對他們說:「我主啊,不要這樣!
- 當代譯本 - 羅得說:「我主啊,請不要這樣。
- 聖經新譯本 - 羅得對他們說:“我主啊!請不要這樣。
- 呂振中譯本 - 羅得 對他們說:『我主啊,別這樣吧!
- 中文標準譯本 - 羅得對他們說:「我主啊,請不要這樣。
- 現代標點和合本 - 羅得對他們說:「我主啊,不要如此!
- 文理和合譯本 - 羅得曰、主歟、勿爾、
- 文理委辦譯本 - 羅得曰、主不可、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 羅得 曰、主、不可、
- Nueva Versión Internacional - —¡No, señor mío, por favor! —respondió Lot—.
- 현대인의 성경 - 그러나 롯이 이렇게 말하였다. “내 주여, 제발 그렇게 하지 마소서.
- Новый Русский Перевод - Но Лот сказал им: – Нет, Владыка!
- Восточный перевод - Но Лут сказал им: – Нет, господа, прошу вас!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Лут сказал им: – Нет, господа, прошу вас!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Лут сказал им: – Нет, господа, прошу вас!
- La Bible du Semeur 2015 - – Oh non, mon seigneur, lui dit Loth,
- リビングバイブル - 「どうぞ、そんなことになりませんように。これほどまでして、いのちを助けてくださるご親切には、お礼の申しようもございません。けれども、山の中ではなく、あそこに見える、小さな村に逃げ込んではいけないでしょうか。きっと山にたどり着く前に力尽きて、滅ぼされてしまいます。あの村ならそんなに遠くないですし、それにほんの小さな村ではありませんか。お願いです。あそこへ行かせてください。どんなに小さい村か、どうぞごらんください。あそこなら、私たちは助かります。」
- Nova Versão Internacional - Ló, porém, lhes disse: “Não, meu senhor!
- Hoffnung für alle - »Ach, bitte nicht, Herr«, flehte Lot,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่โลทวิงวอนว่า “อย่าเลย นายข้า ได้โปรดเถิด!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โลทพูดกับท่านทั้งสองว่า “โอ อย่าเลย นายท่าน
交叉引用
- 2 Các Vua 5:11 - Na-a-man nổi giận bỏ đi, sừng sộ: “Ta nghĩ ông ấy phải ra đón ta, đứng đó kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông ấy, đưa tay qua lại trên vết phong hủi và chữa cho ta.
- 2 Các Vua 5:12 - Chẳng lẽ hai con sông A-ba-na và Bạt-ba ở Đa-mách không hơn các sông ở Ít-ra-ên sao? Tắm sông nhà không sạch được hay sao?” Vậy, Na-a-man bỏ đi và tức giận lắm.
- Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:13 - Nhưng A-na-nia thưa: “Lạy Chúa, con nghe tên này đã bức hại Hội Thánh của Chúa tại Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 45:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Thánh của Ít-ra-ên và là Đấng Sáng Tạo của ngươi, phán: “Có phải ngươi hỏi Ta làm gì cho con cái Ta? Có phải ngươi truyền lệnh về công việc của tay Ta không?
- Giăng 13:6 - Khi Chúa Giê-xu đến bên Si-môn Phi-e-rơ, Phi-e-rơ hỏi Ngài: “Thưa Chúa, sao Chúa lại rửa chân cho con?”
- Giăng 13:7 - Chúa Giê-xu đáp: “Bây giờ con chưa hiểu được việc Ta làm, nhưng sau này con sẽ hiểu.”
- Giăng 13:8 - Phi-e-rơ thưa: “Con chẳng dám để Chúa rửa chân cho con bao giờ!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta không rửa chân cho con, con không thuộc về Ta.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”