Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham đem sữa và bơ cùng thịt con bê đã nấu xong, dọn ra trước mặt ba người ấy. Khi họ ăn, Áp-ra-ham đứng cạnh hầu bàn dưới tàng cây.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕又取了奶油和奶,并预备好的牛犊来,摆在他们面前,自己在树下站在旁边,他们就吃了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕取了乳酪和奶,以及预备好了的牛犊来,摆在他们面前,自己在树下站在旁边,他们就吃了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕取了乳酪和奶,以及预备好了的牛犊来,摆在他们面前,自己在树下站在旁边,他们就吃了。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕把奶、奶酪和准备好的牛肉摆在他们面前,自己在树荫下侍立一旁,伺候他们用餐。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕又拿了奶酪、奶和预备好的牛犊肉来,摆在他们面前。他们吃的时候,亚伯拉罕在树下侍候他们。
  • 中文标准译本 - 然后亚伯拉罕拿了乳酪、奶和预备好的牛犊肉 ,摆在他们面前;他们吃的时候,他在树下侍立在他们旁边。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕又取了奶油和奶,并预备好的牛犊来,摆在他们面前,自己在树下站在旁边,他们就吃了。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕又取了奶油和奶,并预备好的牛犊来,摆在他们面前,自己在树下站在旁边,他们就吃了。
  • New International Version - He then brought some curds and milk and the calf that had been prepared, and set these before them. While they ate, he stood near them under a tree.
  • New International Reader's Version - Then he brought some butter and milk and the calf that had been prepared. He served them to the three men. While they ate, he stood near them under a tree.
  • English Standard Version - Then he took curds and milk and the calf that he had prepared, and set it before them. And he stood by them under the tree while they ate.
  • New Living Translation - When the food was ready, Abraham took some yogurt and milk and the roasted meat, and he served it to the men. As they ate, Abraham waited on them in the shade of the trees.
  • Christian Standard Bible - Then Abraham took curds and milk, as well as the calf that he had prepared, and set them before the men. He served them as they ate under the tree.
  • New American Standard Bible - He took curds and milk and the calf which he had prepared, and set it before them; and he was standing by them under the tree as they ate.
  • New King James Version - So he took butter and milk and the calf which he had prepared, and set it before them; and he stood by them under the tree as they ate.
  • Amplified Bible - Then he took curds and milk and the calf which he had prepared, and set it before the men; and he stood beside them under the tree while they ate.
  • American Standard Version - And he took butter, and milk, and the calf which he had dressed, and set it before them; and he stood by them under the tree, and they did eat.
  • King James Version - And he took butter, and milk, and the calf which he had dressed, and set it before them; and he stood by them under the tree, and they did eat.
  • New English Translation - Abraham then took some curds and milk, along with the calf that had been prepared, and placed the food before them. They ate while he was standing near them under a tree.
  • World English Bible - He took butter, milk, and the calf which he had dressed, and set it before them. He stood by them under the tree, and they ate.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕又取了奶油和奶,並預備好的牛犢來,擺在他們面前,自己在樹下站在旁邊,他們就吃了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕取了乳酪和奶,以及預備好了的牛犢來,擺在他們面前,自己在樹下站在旁邊,他們就吃了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕取了乳酪和奶,以及預備好了的牛犢來,擺在他們面前,自己在樹下站在旁邊,他們就吃了。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕把奶、乳酪和準備好的牛肉擺在他們面前,自己在樹蔭下侍立一旁,伺候他們用餐。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕又拿了乳酪、奶和預備好的牛犢肉來,擺在他們面前。他們吃的時候,亞伯拉罕在樹下侍候他們。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 又拿了奶酪和奶子、以及他所豫備的小牛肉來,擺在他們面前;自己卻在樹底下站在旁邊伺候。他們就喫了。
  • 中文標準譯本 - 然後亞伯拉罕拿了乳酪、奶和預備好的牛犢肉 ,擺在他們面前;他們吃的時候,他在樹下侍立在他們旁邊。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕又取了奶油和奶,並預備好的牛犢來,擺在他們面前,自己在樹下站在旁邊,他們就吃了。
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕遂以酥與乳、及所治之犢、臚陳其前、自侍樹下、三人食之、
  • 文理委辦譯本 - 遂將酥與乳、及所烹犢、臚陳於前、自侍樹下、以待其食。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂取乳油 乳油或作酪 與乳、及所治之犢、皆陳於三人前、自侍樹下、三人遂食、
  • Nueva Versión Internacional - Luego les sirvió requesón y leche con el ternero que estaba preparado. Mientras comían, Abraham se quedó de pie junto a ellos, debajo del árbol.
  • 현대인의 성경 - 아브라함은 버터와 우유와 요리한 송아지 고기를 가져다가 그들 앞에 놓고 나무 아래서 그들이 음식을 먹는 동안 그들 곁에 서 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Потом он принес творога, молока и приготовленного теленка и поставил перед ними. Пока они ели, он стоял рядом с ними под деревом.
  • Восточный перевод - Потом он принёс творога, молока и приготовленного телёнка и поставил перед ними. Пока они ели, он стоял рядом с ними под деревом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом он принёс творога, молока и приготовленного телёнка и поставил перед ними. Пока они ели, он стоял рядом с ними под деревом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом он принёс творога, молока и приготовленного телёнка и поставил перед ними. Пока они ели, он стоял рядом с ними под деревом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il prit du fromage et du lait avec la viande qu’il avait fait apprêter, et les apporta aux trois hommes. Abraham se tint auprès d’eux sous l’arbre pendant qu’ils mangeaient.
  • リビングバイブル - まもなく、チーズとミルクと子牛のあぶり肉が運ばれ、食卓が整えられました。客が木の下で食事をしている間、アブラハムはそばに立っていました。
  • Nova Versão Internacional - Trouxe então coalhada, leite e o novilho que havia sido preparado, e os serviu. Enquanto comiam, ele ficou perto deles em pé, debaixo da árvore.
  • Hoffnung für alle - Den fertigen Braten bot er dann seinen Gästen mit Sauerrahm und Milch an. Sie saßen im Schatten des Baums, und während sie aßen, stand Abraham daneben und bediente sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาก็ยกนมเนย กับเนื้อวัวที่ปรุงแล้วมาตั้งต่อหน้าพวกเขา ขณะที่พวกเขารับประทานอาหาร อับราฮัมยืนอยู่ใกล้พวกเขาใต้ต้นไม้นั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว ท่าน​ก็​นำ​โยเกิร์ต นม และ​เนื้อ​ลูก​โค​ที่​ปรุง​เป็น​อาหาร​แล้ว มา​วาง​ไว้​เบื้อง​หน้า​ท่าน​ทั้ง​สาม แล้ว​ท่าน​ก็​ยืน​อยู่​ข้างๆ ที่​ใต้​ต้นไม้​ขณะ​ที่​ท่าน​เหล่า​นั้น​รับประทาน
交叉引用
  • Thẩm Phán 13:15 - Ma-nô-a nói với thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Mời ông ở lại, để chúng tôi làm thịt dê con khoản đãi.”
  • Lu-ca 24:30 - Khi ngồi vào bàn ăn, Chúa cầm bánh tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
  • Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
  • Lu-ca 24:43 - Ngài cầm lấy ăn trước mặt mọi người.
  • Nê-hê-mi 12:44 - Trong ngày ấy, một số người được cử trông coi kho tàng, là nơi chứa các lễ vật dâng theo cách đưa lên, lễ vật đầu mùa, một phần mười. Họ đứng ra thu góp các lễ vật trên từ các trang trại, theo khoản luật quy định về phần của các thầy tế lễ và người Lê-vi. Người Giu-đa hài lòng về sự phục vụ của những thầy tế lễ và người Lê-vi.
  • Giăng 12:2 - Anh em La-xa-rơ mời Chúa Giê-xu dự tiệc. Ma-thê phục vụ, còn La-xa-rơ ngồi bàn tiếp Chúa và các tân khách.
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • Lu-ca 17:8 - Không, chủ nói: ‘Hãy chuẩn bị dọn ăn cho ta, phục vụ trong khi ta ăn, rồi ngươi ăn sau.’
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • Thẩm Phán 5:25 - Si-sê-ra xin nước, nhưng nàng cho sữa. Nàng dùng chén sang trọng mà thết đãi sữa chua.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
  • Sáng Thế Ký 19:3 - Vì Lót sốt sắng mời mọc nên rốt cuộc họ về nhà Lót. Lót dọn tiệc lớn khoản đãi, có cả bánh không men.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham đem sữa và bơ cùng thịt con bê đã nấu xong, dọn ra trước mặt ba người ấy. Khi họ ăn, Áp-ra-ham đứng cạnh hầu bàn dưới tàng cây.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕又取了奶油和奶,并预备好的牛犊来,摆在他们面前,自己在树下站在旁边,他们就吃了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕取了乳酪和奶,以及预备好了的牛犊来,摆在他们面前,自己在树下站在旁边,他们就吃了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕取了乳酪和奶,以及预备好了的牛犊来,摆在他们面前,自己在树下站在旁边,他们就吃了。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕把奶、奶酪和准备好的牛肉摆在他们面前,自己在树荫下侍立一旁,伺候他们用餐。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕又拿了奶酪、奶和预备好的牛犊肉来,摆在他们面前。他们吃的时候,亚伯拉罕在树下侍候他们。
  • 中文标准译本 - 然后亚伯拉罕拿了乳酪、奶和预备好的牛犊肉 ,摆在他们面前;他们吃的时候,他在树下侍立在他们旁边。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕又取了奶油和奶,并预备好的牛犊来,摆在他们面前,自己在树下站在旁边,他们就吃了。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕又取了奶油和奶,并预备好的牛犊来,摆在他们面前,自己在树下站在旁边,他们就吃了。
  • New International Version - He then brought some curds and milk and the calf that had been prepared, and set these before them. While they ate, he stood near them under a tree.
  • New International Reader's Version - Then he brought some butter and milk and the calf that had been prepared. He served them to the three men. While they ate, he stood near them under a tree.
  • English Standard Version - Then he took curds and milk and the calf that he had prepared, and set it before them. And he stood by them under the tree while they ate.
  • New Living Translation - When the food was ready, Abraham took some yogurt and milk and the roasted meat, and he served it to the men. As they ate, Abraham waited on them in the shade of the trees.
  • Christian Standard Bible - Then Abraham took curds and milk, as well as the calf that he had prepared, and set them before the men. He served them as they ate under the tree.
  • New American Standard Bible - He took curds and milk and the calf which he had prepared, and set it before them; and he was standing by them under the tree as they ate.
  • New King James Version - So he took butter and milk and the calf which he had prepared, and set it before them; and he stood by them under the tree as they ate.
  • Amplified Bible - Then he took curds and milk and the calf which he had prepared, and set it before the men; and he stood beside them under the tree while they ate.
  • American Standard Version - And he took butter, and milk, and the calf which he had dressed, and set it before them; and he stood by them under the tree, and they did eat.
  • King James Version - And he took butter, and milk, and the calf which he had dressed, and set it before them; and he stood by them under the tree, and they did eat.
  • New English Translation - Abraham then took some curds and milk, along with the calf that had been prepared, and placed the food before them. They ate while he was standing near them under a tree.
  • World English Bible - He took butter, milk, and the calf which he had dressed, and set it before them. He stood by them under the tree, and they ate.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕又取了奶油和奶,並預備好的牛犢來,擺在他們面前,自己在樹下站在旁邊,他們就吃了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕取了乳酪和奶,以及預備好了的牛犢來,擺在他們面前,自己在樹下站在旁邊,他們就吃了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕取了乳酪和奶,以及預備好了的牛犢來,擺在他們面前,自己在樹下站在旁邊,他們就吃了。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕把奶、乳酪和準備好的牛肉擺在他們面前,自己在樹蔭下侍立一旁,伺候他們用餐。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕又拿了乳酪、奶和預備好的牛犢肉來,擺在他們面前。他們吃的時候,亞伯拉罕在樹下侍候他們。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 又拿了奶酪和奶子、以及他所豫備的小牛肉來,擺在他們面前;自己卻在樹底下站在旁邊伺候。他們就喫了。
  • 中文標準譯本 - 然後亞伯拉罕拿了乳酪、奶和預備好的牛犢肉 ,擺在他們面前;他們吃的時候,他在樹下侍立在他們旁邊。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕又取了奶油和奶,並預備好的牛犢來,擺在他們面前,自己在樹下站在旁邊,他們就吃了。
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕遂以酥與乳、及所治之犢、臚陳其前、自侍樹下、三人食之、
  • 文理委辦譯本 - 遂將酥與乳、及所烹犢、臚陳於前、自侍樹下、以待其食。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂取乳油 乳油或作酪 與乳、及所治之犢、皆陳於三人前、自侍樹下、三人遂食、
  • Nueva Versión Internacional - Luego les sirvió requesón y leche con el ternero que estaba preparado. Mientras comían, Abraham se quedó de pie junto a ellos, debajo del árbol.
  • 현대인의 성경 - 아브라함은 버터와 우유와 요리한 송아지 고기를 가져다가 그들 앞에 놓고 나무 아래서 그들이 음식을 먹는 동안 그들 곁에 서 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Потом он принес творога, молока и приготовленного теленка и поставил перед ними. Пока они ели, он стоял рядом с ними под деревом.
  • Восточный перевод - Потом он принёс творога, молока и приготовленного телёнка и поставил перед ними. Пока они ели, он стоял рядом с ними под деревом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом он принёс творога, молока и приготовленного телёнка и поставил перед ними. Пока они ели, он стоял рядом с ними под деревом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом он принёс творога, молока и приготовленного телёнка и поставил перед ними. Пока они ели, он стоял рядом с ними под деревом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il prit du fromage et du lait avec la viande qu’il avait fait apprêter, et les apporta aux trois hommes. Abraham se tint auprès d’eux sous l’arbre pendant qu’ils mangeaient.
  • リビングバイブル - まもなく、チーズとミルクと子牛のあぶり肉が運ばれ、食卓が整えられました。客が木の下で食事をしている間、アブラハムはそばに立っていました。
  • Nova Versão Internacional - Trouxe então coalhada, leite e o novilho que havia sido preparado, e os serviu. Enquanto comiam, ele ficou perto deles em pé, debaixo da árvore.
  • Hoffnung für alle - Den fertigen Braten bot er dann seinen Gästen mit Sauerrahm und Milch an. Sie saßen im Schatten des Baums, und während sie aßen, stand Abraham daneben und bediente sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาก็ยกนมเนย กับเนื้อวัวที่ปรุงแล้วมาตั้งต่อหน้าพวกเขา ขณะที่พวกเขารับประทานอาหาร อับราฮัมยืนอยู่ใกล้พวกเขาใต้ต้นไม้นั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว ท่าน​ก็​นำ​โยเกิร์ต นม และ​เนื้อ​ลูก​โค​ที่​ปรุง​เป็น​อาหาร​แล้ว มา​วาง​ไว้​เบื้อง​หน้า​ท่าน​ทั้ง​สาม แล้ว​ท่าน​ก็​ยืน​อยู่​ข้างๆ ที่​ใต้​ต้นไม้​ขณะ​ที่​ท่าน​เหล่า​นั้น​รับประทาน
  • Thẩm Phán 13:15 - Ma-nô-a nói với thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Mời ông ở lại, để chúng tôi làm thịt dê con khoản đãi.”
  • Lu-ca 24:30 - Khi ngồi vào bàn ăn, Chúa cầm bánh tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
  • Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
  • Lu-ca 24:43 - Ngài cầm lấy ăn trước mặt mọi người.
  • Nê-hê-mi 12:44 - Trong ngày ấy, một số người được cử trông coi kho tàng, là nơi chứa các lễ vật dâng theo cách đưa lên, lễ vật đầu mùa, một phần mười. Họ đứng ra thu góp các lễ vật trên từ các trang trại, theo khoản luật quy định về phần của các thầy tế lễ và người Lê-vi. Người Giu-đa hài lòng về sự phục vụ của những thầy tế lễ và người Lê-vi.
  • Giăng 12:2 - Anh em La-xa-rơ mời Chúa Giê-xu dự tiệc. Ma-thê phục vụ, còn La-xa-rơ ngồi bàn tiếp Chúa và các tân khách.
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • Lu-ca 17:8 - Không, chủ nói: ‘Hãy chuẩn bị dọn ăn cho ta, phục vụ trong khi ta ăn, rồi ngươi ăn sau.’
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • Thẩm Phán 5:25 - Si-sê-ra xin nước, nhưng nàng cho sữa. Nàng dùng chén sang trọng mà thết đãi sữa chua.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
  • Sáng Thế Ký 19:3 - Vì Lót sốt sắng mời mọc nên rốt cuộc họ về nhà Lót. Lót dọn tiệc lớn khoản đãi, có cả bánh không men.
圣经
资源
计划
奉献