Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham năn nỉ: “Xin Chúa đừng giận, con xin thưa: Nếu chỉ có ba mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ cả thành vì ba mươi người ấy.”
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕说:“求主不要动怒,容我说,假若在那里见有三十个怎么样呢?”他说:“我在那里若见有三十个,我也不做这事。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕说:“求主不要生气,容我说,假若在那里找到三十个呢?”他说:“我在那里若找到三十个,我也不做。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕说:“求主不要生气,容我说,假若在那里找到三十个呢?”他说:“我在那里若找到三十个,我也不做。”
  • 当代译本 - 亚伯拉罕说:“求主不要发怒,容许我再问一次,倘若在那里只找到三十个义人呢?”耶和华说:“倘若在那里只找到三十个,我也不会毁灭那城。”
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕说:“请我主不要动怒,容我再问:‘假如在那里找到三十个呢?’”他回答:“我若在那里找到三十个,也不这样作。”
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕接着说:“请我主不要恼火,容我说,假如在那里找到三十个呢?” 耶和华说:“如果我在那里找到三十个,我也不会这样做。”
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕说:“求主不要动怒,容我说,假若在那里见有三十个怎么样呢?”他说:“我在那里若见有三十个,我也不做这事。”
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕说:“求主不要动怒,容我说,假若在那里见有三十个怎么样呢?”他说:“我在那里若见有三十个,我也不作这事。”
  • New International Version - Then he said, “May the Lord not be angry, but let me speak. What if only thirty can be found there?” He answered, “I will not do it if I find thirty there.”
  • New International Reader's Version - Then Abraham said, “Lord, please don’t be angry with me. Let me speak. What if only 30 can be found there?” He answered, “If I find 30, I will not do it.”
  • English Standard Version - Then he said, “Oh let not the Lord be angry, and I will speak. Suppose thirty are found there.” He answered, “I will not do it, if I find thirty there.”
  • New Living Translation - “Please don’t be angry, my Lord,” Abraham pleaded. “Let me speak—suppose only thirty righteous people are found?” And the Lord replied, “I will not destroy it if I find thirty.”
  • The Message - He said, “Master, don’t be irritated with me, but what if only thirty are found?” “No, I won’t do it if I find thirty.”
  • Christian Standard Bible - Then he said, “Let my lord not be angry, and I will speak further. Suppose thirty are found there?” He answered, “I will not do it if I find thirty there.”
  • New American Standard Bible - Then he said, “Oh may the Lord not be angry, and I shall speak; suppose thirty are found there?” And He said, “I will not do it if I find thirty there.”
  • New King James Version - Then he said, “Let not the Lord be angry, and I will speak: Suppose thirty should be found there?” So He said, “I will not do it if I find thirty there.”
  • Amplified Bible - Then Abraham said [to Him], “Oh, may the Lord not be angry, and I will speak; suppose thirty [righteous people] are found there?” And He said, “I will not do it if I find thirty there.”
  • American Standard Version - And he said, Oh let not the Lord be angry, and I will speak: peradventure there shall thirty be found there. And he said, I will not do it, if I find thirty there.
  • King James Version - And he said unto him, Oh let not the Lord be angry, and I will speak: Peradventure there shall thirty be found there. And he said, I will not do it, if I find thirty there.
  • New English Translation - Then Abraham said, “May the Lord not be angry so that I may speak! What if thirty are found there?” He replied, “I will not do it if I find thirty there.”
  • World English Bible - He said, “Oh don’t let the Lord be angry, and I will speak. What if there are thirty found there?” He said, “I will not do it if I find thirty there.”
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕說:「求主不要動怒,容我說,假若在那裏見有三十個怎麼樣呢?」他說:「我在那裏若見有三十個,我也不做這事。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕說:「求主不要生氣,容我說,假若在那裏找到三十個呢?」他說:「我在那裏若找到三十個,我也不做。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕說:「求主不要生氣,容我說,假若在那裏找到三十個呢?」他說:「我在那裏若找到三十個,我也不做。」
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕說:「求主不要發怒,容許我再問一次,倘若在那裡只找到三十個義人呢?」耶和華說:「倘若在那裡只找到三十個,我也不會毀滅那城。」
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕說:“請我主不要動怒,容我再問:‘假如在那裡找到三十個呢?’”他回答:“我若在那裡找到三十個,也不這樣作。”
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 說:『求主不要發怒,容我再說一句:『假使在那裏只見有三十個呢?』他說:『我若在那裏見有三十個,我也不這樣作。』
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕接著說:「請我主不要惱火,容我說,假如在那裡找到三十個呢?」 耶和華說:「如果我在那裡找到三十個,我也不會這樣做。」
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕說:「求主不要動怒,容我說,假若在那裡見有三十個怎麼樣呢?」他說:「我在那裡若見有三十個,我也不做這事。」
  • 文理和合譯本 - 曰、願主毋怒、容我言之、假令三十人、則何如、曰、有三十人、亦弗行是、
  • 文理委辦譯本 - 曰、主毋怒、我有一言、若三十人則何如。曰、三十人、亦弗行是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 曰、求主毋怒、容我言、若邑中遇三十人則何如、曰、我若遇三十人亦不行是、
  • Nueva Versión Internacional - Abraham volvió a insistir: —No se enoje mi Señor, pero permítame seguir hablando. Tal vez se encuentren solo treinta. —No lo haré si encuentro allí a esos treinta —contestó el Señor.
  • 현대인의 성경 - “주여, 염치없이 말한다고 노하지 마소서. 만일 거기서 30명을 찾으신다면 어떻게 하시겠습니까?” “내가 거기서 30명을 찾아도 그 성을 멸망시키지 않겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Тогда тот сказал: – Да не разгневается Владыка, но позволит мне сказать. Что, если найдутся там только тридцать? Он ответил: – Я не сделаю этого, если найду там тридцать.
  • Восточный перевод - Тогда тот сказал: – Да не разгневается Владыка, но позволит мне сказать. Что, если найдутся там только тридцать? Вечный ответил: – Я не сделаю этого, если найду там тридцать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда тот сказал: – Да не разгневается Владыка, но позволит мне сказать. Что, если найдутся там только тридцать? Вечный ответил: – Я не сделаю этого, если найду там тридцать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда тот сказал: – Да не разгневается Владыка, но позволит мне сказать. Что, если найдутся там только тридцать? Вечный ответил: – Я не сделаю этого, если найду там тридцать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abraham poursuivit : Que mon Seigneur ne se fâche pas si j’insiste. Peut-être n’y aura-t-il que trente justes ? Et Dieu dit : Si j’en trouve trente, je ne détruirai pas la ville.
  • リビングバイブル - 「どうぞお怒りにならないでください。あえてお聞きするのですが、三十人ではいかがですか。」 「やはり滅ぼすまい。」
  • Nova Versão Internacional - Então continuou ele: “Não te ires, Senhor, mas permite-me falar. E se apenas trinta forem encontrados ali?” Ele respondeu: “Se encontrar trinta, não a destruirei”.
  • Hoffnung für alle - »Bitte werde nicht zornig, wenn ich weiterrede«, bat Abraham, »vielleicht gibt es nur dreißig dort?« »Selbst dann werde ich es nicht tun.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วอับราฮัมจึงทูลว่า “ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าอย่าได้ทรงพระพิโรธเลย ข้าพระองค์ขอกราบทูลอีก หากพบเพียงสามสิบคนที่นั่นเล่า?” พระองค์ตรัสตอบว่า “เราจะไม่ทำลาย หากเราพบสามสิบคนที่นั่น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​ก็​พูด​ว่า “โอ ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อย่า​โกรธ​เลย ข้าพเจ้า​ต้อง​ขอ​ถาม​ต่อ​อีก​ว่า สมมุติ​ว่า​พบ 30 คน​ที่​นั่น” พระ​องค์​ตอบ​ว่า “เรา​จะ​ไม่​ทำลาย​เมือง​นั้น ถ้า​เรา​พบ 30 คน​ที่​นั่น”
交叉引用
  • Thẩm Phán 6:39 - Ghi-đê-ôn lại thưa với Đức Chúa Trời: “Xin Ngài đừng giận, nhưng cho tôi thử một lần nữa. Lần này xin cho lông chiên khô, còn toàn sân bị sương thấm ướt.”
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Y-sai 55:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ý tưởng Ta khác hẳn ý tưởng các con. Đường lối các con khác hẳn đường lối Ta.
  • Y-sai 55:9 - Vì như các trời cao hơn đất bao nhiêu, thì đường lối Ta cao xa hơn đường lối các con, và tư tưởng Ta cao hơn tư tưởng các con bấy nhiêu.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
  • Ê-xơ-tê 4:11 - “Mọi người trong hoàng cung cũng như ngoài dân gian đều biết rằng, bất luận đàn ông hay đàn bà, nếu không được vua đòi mà tự ý vào nội điện, thì đều bị xử tử, trừ trường hợp vua đưa vương trượng bằng vàng ra, người ấy mới được toàn mạng. Phần tôi, cả tháng nay không có lệnh đòi vào hầu vua.”
  • Ê-xơ-tê 4:12 - Ha-thác chuyển lại Mạc-đô-chê lời bà Ê-xơ-tê.
  • Ê-xơ-tê 4:13 - Mạc-đô-chê bảo đáp lại bà Ê-xơ-tê: “Đừng tưởng ở trong cung vua mà hoàng hậu được thoát nạn khi tất cả người Do Thái bị giết.
  • Ê-xơ-tê 4:14 - Nếu hoàng hậu lặng yên lúc này, người Do Thái sẽ được giải cứu bằng cách khác, nhưng hoàng hậu và cả gia đình sẽ bị diệt vong. Biết đâu hoàng hậu ở địa vị ấy cũng chỉ vì cơ hội này?”
  • Ê-xơ-tê 4:15 - Hoàng hậu Ê-xơ-tê nhắn với Mạc-đô-chê:
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Thi Thiên 9:12 - Vì Đấng báo thù huyết chăm sóc người đau thương. Chúa không quên tiếng kêu của người cùng khốn.
  • Sáng Thế Ký 44:18 - Giu-đa bước đến gần và phân trần: “Xin cho đầy tớ ngài được biện bạch đôi lời. Xin đừng nổi giận với kẻ hèn này, vì uy quyền ngài ngang hàng với vua Pha-ra-ôn.
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham năn nỉ: “Xin Chúa đừng giận, con xin thưa: Nếu chỉ có ba mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ cả thành vì ba mươi người ấy.”
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕说:“求主不要动怒,容我说,假若在那里见有三十个怎么样呢?”他说:“我在那里若见有三十个,我也不做这事。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕说:“求主不要生气,容我说,假若在那里找到三十个呢?”他说:“我在那里若找到三十个,我也不做。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕说:“求主不要生气,容我说,假若在那里找到三十个呢?”他说:“我在那里若找到三十个,我也不做。”
  • 当代译本 - 亚伯拉罕说:“求主不要发怒,容许我再问一次,倘若在那里只找到三十个义人呢?”耶和华说:“倘若在那里只找到三十个,我也不会毁灭那城。”
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕说:“请我主不要动怒,容我再问:‘假如在那里找到三十个呢?’”他回答:“我若在那里找到三十个,也不这样作。”
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕接着说:“请我主不要恼火,容我说,假如在那里找到三十个呢?” 耶和华说:“如果我在那里找到三十个,我也不会这样做。”
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕说:“求主不要动怒,容我说,假若在那里见有三十个怎么样呢?”他说:“我在那里若见有三十个,我也不做这事。”
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕说:“求主不要动怒,容我说,假若在那里见有三十个怎么样呢?”他说:“我在那里若见有三十个,我也不作这事。”
  • New International Version - Then he said, “May the Lord not be angry, but let me speak. What if only thirty can be found there?” He answered, “I will not do it if I find thirty there.”
  • New International Reader's Version - Then Abraham said, “Lord, please don’t be angry with me. Let me speak. What if only 30 can be found there?” He answered, “If I find 30, I will not do it.”
  • English Standard Version - Then he said, “Oh let not the Lord be angry, and I will speak. Suppose thirty are found there.” He answered, “I will not do it, if I find thirty there.”
  • New Living Translation - “Please don’t be angry, my Lord,” Abraham pleaded. “Let me speak—suppose only thirty righteous people are found?” And the Lord replied, “I will not destroy it if I find thirty.”
  • The Message - He said, “Master, don’t be irritated with me, but what if only thirty are found?” “No, I won’t do it if I find thirty.”
  • Christian Standard Bible - Then he said, “Let my lord not be angry, and I will speak further. Suppose thirty are found there?” He answered, “I will not do it if I find thirty there.”
  • New American Standard Bible - Then he said, “Oh may the Lord not be angry, and I shall speak; suppose thirty are found there?” And He said, “I will not do it if I find thirty there.”
  • New King James Version - Then he said, “Let not the Lord be angry, and I will speak: Suppose thirty should be found there?” So He said, “I will not do it if I find thirty there.”
  • Amplified Bible - Then Abraham said [to Him], “Oh, may the Lord not be angry, and I will speak; suppose thirty [righteous people] are found there?” And He said, “I will not do it if I find thirty there.”
  • American Standard Version - And he said, Oh let not the Lord be angry, and I will speak: peradventure there shall thirty be found there. And he said, I will not do it, if I find thirty there.
  • King James Version - And he said unto him, Oh let not the Lord be angry, and I will speak: Peradventure there shall thirty be found there. And he said, I will not do it, if I find thirty there.
  • New English Translation - Then Abraham said, “May the Lord not be angry so that I may speak! What if thirty are found there?” He replied, “I will not do it if I find thirty there.”
  • World English Bible - He said, “Oh don’t let the Lord be angry, and I will speak. What if there are thirty found there?” He said, “I will not do it if I find thirty there.”
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕說:「求主不要動怒,容我說,假若在那裏見有三十個怎麼樣呢?」他說:「我在那裏若見有三十個,我也不做這事。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕說:「求主不要生氣,容我說,假若在那裏找到三十個呢?」他說:「我在那裏若找到三十個,我也不做。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕說:「求主不要生氣,容我說,假若在那裏找到三十個呢?」他說:「我在那裏若找到三十個,我也不做。」
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕說:「求主不要發怒,容許我再問一次,倘若在那裡只找到三十個義人呢?」耶和華說:「倘若在那裡只找到三十個,我也不會毀滅那城。」
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕說:“請我主不要動怒,容我再問:‘假如在那裡找到三十個呢?’”他回答:“我若在那裡找到三十個,也不這樣作。”
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 說:『求主不要發怒,容我再說一句:『假使在那裏只見有三十個呢?』他說:『我若在那裏見有三十個,我也不這樣作。』
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕接著說:「請我主不要惱火,容我說,假如在那裡找到三十個呢?」 耶和華說:「如果我在那裡找到三十個,我也不會這樣做。」
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕說:「求主不要動怒,容我說,假若在那裡見有三十個怎麼樣呢?」他說:「我在那裡若見有三十個,我也不做這事。」
  • 文理和合譯本 - 曰、願主毋怒、容我言之、假令三十人、則何如、曰、有三十人、亦弗行是、
  • 文理委辦譯本 - 曰、主毋怒、我有一言、若三十人則何如。曰、三十人、亦弗行是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 曰、求主毋怒、容我言、若邑中遇三十人則何如、曰、我若遇三十人亦不行是、
  • Nueva Versión Internacional - Abraham volvió a insistir: —No se enoje mi Señor, pero permítame seguir hablando. Tal vez se encuentren solo treinta. —No lo haré si encuentro allí a esos treinta —contestó el Señor.
  • 현대인의 성경 - “주여, 염치없이 말한다고 노하지 마소서. 만일 거기서 30명을 찾으신다면 어떻게 하시겠습니까?” “내가 거기서 30명을 찾아도 그 성을 멸망시키지 않겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Тогда тот сказал: – Да не разгневается Владыка, но позволит мне сказать. Что, если найдутся там только тридцать? Он ответил: – Я не сделаю этого, если найду там тридцать.
  • Восточный перевод - Тогда тот сказал: – Да не разгневается Владыка, но позволит мне сказать. Что, если найдутся там только тридцать? Вечный ответил: – Я не сделаю этого, если найду там тридцать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда тот сказал: – Да не разгневается Владыка, но позволит мне сказать. Что, если найдутся там только тридцать? Вечный ответил: – Я не сделаю этого, если найду там тридцать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда тот сказал: – Да не разгневается Владыка, но позволит мне сказать. Что, если найдутся там только тридцать? Вечный ответил: – Я не сделаю этого, если найду там тридцать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abraham poursuivit : Que mon Seigneur ne se fâche pas si j’insiste. Peut-être n’y aura-t-il que trente justes ? Et Dieu dit : Si j’en trouve trente, je ne détruirai pas la ville.
  • リビングバイブル - 「どうぞお怒りにならないでください。あえてお聞きするのですが、三十人ではいかがですか。」 「やはり滅ぼすまい。」
  • Nova Versão Internacional - Então continuou ele: “Não te ires, Senhor, mas permite-me falar. E se apenas trinta forem encontrados ali?” Ele respondeu: “Se encontrar trinta, não a destruirei”.
  • Hoffnung für alle - »Bitte werde nicht zornig, wenn ich weiterrede«, bat Abraham, »vielleicht gibt es nur dreißig dort?« »Selbst dann werde ich es nicht tun.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วอับราฮัมจึงทูลว่า “ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าอย่าได้ทรงพระพิโรธเลย ข้าพระองค์ขอกราบทูลอีก หากพบเพียงสามสิบคนที่นั่นเล่า?” พระองค์ตรัสตอบว่า “เราจะไม่ทำลาย หากเราพบสามสิบคนที่นั่น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​ก็​พูด​ว่า “โอ ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อย่า​โกรธ​เลย ข้าพเจ้า​ต้อง​ขอ​ถาม​ต่อ​อีก​ว่า สมมุติ​ว่า​พบ 30 คน​ที่​นั่น” พระ​องค์​ตอบ​ว่า “เรา​จะ​ไม่​ทำลาย​เมือง​นั้น ถ้า​เรา​พบ 30 คน​ที่​นั่น”
  • Thẩm Phán 6:39 - Ghi-đê-ôn lại thưa với Đức Chúa Trời: “Xin Ngài đừng giận, nhưng cho tôi thử một lần nữa. Lần này xin cho lông chiên khô, còn toàn sân bị sương thấm ướt.”
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Y-sai 55:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ý tưởng Ta khác hẳn ý tưởng các con. Đường lối các con khác hẳn đường lối Ta.
  • Y-sai 55:9 - Vì như các trời cao hơn đất bao nhiêu, thì đường lối Ta cao xa hơn đường lối các con, và tư tưởng Ta cao hơn tư tưởng các con bấy nhiêu.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
  • Ê-xơ-tê 4:11 - “Mọi người trong hoàng cung cũng như ngoài dân gian đều biết rằng, bất luận đàn ông hay đàn bà, nếu không được vua đòi mà tự ý vào nội điện, thì đều bị xử tử, trừ trường hợp vua đưa vương trượng bằng vàng ra, người ấy mới được toàn mạng. Phần tôi, cả tháng nay không có lệnh đòi vào hầu vua.”
  • Ê-xơ-tê 4:12 - Ha-thác chuyển lại Mạc-đô-chê lời bà Ê-xơ-tê.
  • Ê-xơ-tê 4:13 - Mạc-đô-chê bảo đáp lại bà Ê-xơ-tê: “Đừng tưởng ở trong cung vua mà hoàng hậu được thoát nạn khi tất cả người Do Thái bị giết.
  • Ê-xơ-tê 4:14 - Nếu hoàng hậu lặng yên lúc này, người Do Thái sẽ được giải cứu bằng cách khác, nhưng hoàng hậu và cả gia đình sẽ bị diệt vong. Biết đâu hoàng hậu ở địa vị ấy cũng chỉ vì cơ hội này?”
  • Ê-xơ-tê 4:15 - Hoàng hậu Ê-xơ-tê nhắn với Mạc-đô-chê:
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Thi Thiên 9:12 - Vì Đấng báo thù huyết chăm sóc người đau thương. Chúa không quên tiếng kêu của người cùng khốn.
  • Sáng Thế Ký 44:18 - Giu-đa bước đến gần và phân trần: “Xin cho đầy tớ ngài được biện bạch đôi lời. Xin đừng nổi giận với kẻ hèn này, vì uy quyền ngài ngang hàng với vua Pha-ra-ôn.
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
圣经
资源
计划
奉献