逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vừa ngước nhìn lên, ông thấy ba người đang đứng phía trước mặt; ông liền chạy ra nghênh đón và cúi rạp xuống đất.
- 新标点和合本 - 举目观看,见有三个人在对面站着。他一见,就从帐棚门口跑去迎接他们,俯伏在地,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他举目观看,看哪,有三个人站在他附近。他一看见,就从帐棚门口跑去迎接他们,俯伏在地,
- 和合本2010(神版-简体) - 他举目观看,看哪,有三个人站在他附近。他一看见,就从帐棚门口跑去迎接他们,俯伏在地,
- 当代译本 - 抬头看见三个人站在对面,就从帐篷口跑去迎接他们,俯伏在地,
- 圣经新译本 - 他举目观看,忽然看见三个人在他对面站着;亚伯拉罕看见了,就从帐棚门口跑去迎接他们,俯伏在地,
- 中文标准译本 - 他举目观看,看哪,有三个人在他对面站着!他一看见,就从帐篷的入口跑去迎接他们,俯伏于地,
- 现代标点和合本 - 举目观看,见有三个人在对面站着。他一见,就从帐篷门口跑去迎接他们,俯伏在地,
- 和合本(拼音版) - 举目观看,见有三个人在对面站着。他一见,就从帐棚门口跑去迎接他们,俯伏在地,
- New International Version - Abraham looked up and saw three men standing nearby. When he saw them, he hurried from the entrance of his tent to meet them and bowed low to the ground.
- New International Reader's Version - Abraham looked up and saw three men standing nearby. So he quickly left the entrance to his tent to greet them. He bowed low to the ground.
- English Standard Version - He lifted up his eyes and looked, and behold, three men were standing in front of him. When he saw them, he ran from the tent door to meet them and bowed himself to the earth
- New Living Translation - He looked up and noticed three men standing nearby. When he saw them, he ran to meet them and welcomed them, bowing low to the ground.
- Christian Standard Bible - He looked up, and he saw three men standing near him. When he saw them, he ran from the entrance of the tent to meet them, bowed to the ground,
- New American Standard Bible - When he raised his eyes and looked, behold, three men were standing opposite him; and when he saw them, he ran from the tent door to meet them and bowed down to the ground,
- New King James Version - So he lifted his eyes and looked, and behold, three men were standing by him; and when he saw them, he ran from the tent door to meet them, and bowed himself to the ground,
- Amplified Bible - When he raised his eyes and looked up, behold, three men were standing [a little distance] from him. When he saw them, he ran from the tent door to meet them and bowed down [with his face] to the ground,
- American Standard Version - and he lifted up his eyes and looked, and, lo, three men stood over against him: and when he saw them, he ran to meet them from the tent door, and bowed himself to the earth,
- King James Version - And he lift up his eyes and looked, and, lo, three men stood by him: and when he saw them, he ran to meet them from the tent door, and bowed himself toward the ground,
- New English Translation - Abraham looked up and saw three men standing across from him. When he saw them he ran from the entrance of the tent to meet them and bowed low to the ground.
- World English Bible - He lifted up his eyes and looked, and saw that three men stood near him. When he saw them, he ran to meet them from the tent door, and bowed himself to the earth,
- 新標點和合本 - 舉目觀看,見有三個人在對面站着。他一見,就從帳棚門口跑去迎接他們,俯伏在地,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他舉目觀看,看哪,有三個人站在他附近。他一看見,就從帳棚門口跑去迎接他們,俯伏在地,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他舉目觀看,看哪,有三個人站在他附近。他一看見,就從帳棚門口跑去迎接他們,俯伏在地,
- 當代譯本 - 抬頭看見三個人站在對面,就從帳篷口跑去迎接他們,俯伏在地,
- 聖經新譯本 - 他舉目觀看,忽然看見三個人在他對面站著;亞伯拉罕看見了,就從帳棚門口跑去迎接他們,俯伏在地,
- 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 舉目觀看,忽見三個人在他對面站着; 亞伯拉罕 一看見,就從帳棚口跑去迎接他們,在地上下拜,
- 中文標準譯本 - 他舉目觀看,看哪,有三個人在他對面站著!他一看見,就從帳篷的入口跑去迎接他們,俯伏於地,
- 現代標點和合本 - 舉目觀看,見有三個人在對面站著。他一見,就從帳篷門口跑去迎接他們,俯伏在地,
- 文理和合譯本 - 亞伯拉罕舉目、見三人對之而立、乃自幕門趨迎、伏地、
- 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕仰見三人遙立、乃自幕門趨迎俯伏、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 舉目見三人立其前、見之、乃自幕門趨迎之、俯伏於地、
- Nueva Versión Internacional - Abraham alzó la vista, y vio a tres hombres de pie cerca de él. Al verlos, corrió desde la entrada de la carpa a saludarlos. Inclinándose hasta el suelo,
- 현대인의 성경 - 눈을 들어 보니 세 사람이 자기 맞은편에 서 있었다. 아브라함은 그들을 보는 순간 즉시 달려나가 그들을 맞으며 얼굴을 땅에 대고 엎드려
- Новый Русский Перевод - Авраам поднял взгляд и увидел, что неподалеку стоят три человека. Увидев их, он побежал от входа в шатер им навстречу и поклонился до земли.
- Восточный перевод - Ибрахим поднял взгляд и увидел, что неподалёку стоят три человека; увидев их, он побежал от входа в шатёр им навстречу и поклонился до земли.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим поднял взгляд и увидел, что неподалёку стоят три человека; увидев их, он побежал от входа в шатёр им навстречу и поклонился до земли.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим поднял взгляд и увидел, что неподалёку стоят три человека; увидев их, он побежал от входа в шатёр им навстречу и поклонился до земли.
- La Bible du Semeur 2015 - Il regarda et aperçut soudain trois hommes qui se tenaient à quelque distance de lui. Dès qu’il les vit, il courut à leur rencontre depuis l’entrée de sa tente et se prosterna jusqu’à terre.
- リビングバイブル - ふと目を上げると、三人の人がこちらに向かって来ます。アブラハムはすぐさま立ち上がり、走って行って、喜んで出迎えました。
- Nova Versão Internacional - Abraão ergueu os olhos e viu três homens em pé, a pouca distância. Quando os viu, saiu da entrada de sua tenda, correu ao encontro deles e curvou-se até o chão.
- Hoffnung für alle - Als er aufblickte, bemerkte er plötzlich drei Männer, die ganz in der Nähe standen. Sofort sprang er auf, lief zu ihnen hinüber, verneigte sich bis zur Erde und bat:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับราฮัมเงยหน้าขึ้นและมองเห็นชายสามคนยืนอยู่ใกล้ๆ จึงรีบลุกออกไปต้อนรับและก้มคำนับจนถึงพื้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านเงยหน้าขึ้น ดูเถิด มีชาย 3 คนยืนอยู่ตรงข้ามท่าน เมื่อท่านเห็นก็รีบรุดจากทางเข้ากระโจมไปหาท่านทั้งสามและก้มตัวลงราบกับพื้น
交叉引用
- 2 Các Vua 2:15 - Nhóm môn đệ các tiên tri ở lại Giê-ri-cô, bên kia sông, thấy thế bảo nhau: “Thần của Ê-li đã ở lại với Ê-li-sê.” Họ đi ra đón Ê-li-sê, cung kính cúi chào,
- Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
- 1 Phi-e-rơ 4:9 - Hãy hoan hỉ tiếp đãi nhau, đừng phàn nàn.
- Ru-tơ 2:10 - Ru-tơ quỳ xuống cúi chào và nói: “Sao ông tốt với tôi như thế, mặc dù tôi chỉ là một người ngoại quốc?”
- Thẩm Phán 13:6 - Bà Ma-nô-a liền chạy đi nói cho chồng hay: “Một người của Đức Chúa Trời hiện ra với tôi! Vị ấy trông như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, đáng kính đáng sợ quá! Tôi không dám hỏi xem vị ấy đến từ đâu, và vị này cũng không nói tên mình!
- Thẩm Phán 13:7 - Nhưng vị này chỉ bảo cho biết rằng tôi sẽ thụ thai, sinh một con trai. Vị ấy còn dặn tôi kiêng cữ rượu và các vật không sạch, vì đứa con này là người Na-xi-rê sẽ được dâng cho Đức Chúa Trời từ khi sinh ra cho đến khi qua đời.”
- Thẩm Phán 13:8 - Ma-nô-a khẩn cầu Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa, xin cho người của Đức Chúa Trời sai đến lần trước trở lại gặp chúng con một lần nữa, để dạy chúng con những điều phải làm cho đứa con sắp chào đời.”
- Thẩm Phán 13:9 - Đức Chúa Trời nhậm lời, cho thiên sứ đến gặp vợ Ma-nô-a một lần nữa, khi bà đang ngồi nơi đồng ruộng. Lúc ấy chồng bà không có ở đó.
- Thẩm Phán 13:10 - Bà vội vàng chạy tìm chồng, nói: “Người đến đây hôm nọ vừa hiện ra lần nữa!”
- Thẩm Phán 13:11 - Ma-nô-a theo vợ chạy đến, hỏi: “Có phải ông là người nói chuyện với vợ tôi hôm trước không?” Người ấy đáp: “Phải, chính ta.”
- Sáng Thế Ký 33:3 - Gia-cốp vượt lên trước vợ con để đón Ê-sau và cúi rạp xuống đất bảy lần trước mặt anh mình.
- Sáng Thế Ký 33:4 - Ê-sau chạy đến ôm choàng Gia-cốp và bá lấy cổ mà hôn. Hai anh em đều khóc.
- Sáng Thế Ký 33:5 - Thấy vợ con Gia-cốp tiến đến, Ê-sau hỏi: “Những người đi theo em đó là ai?” Gia-cốp đáp: “Đó là con cái Chúa đã cho em.”
- Sáng Thế Ký 33:6 - Hai nữ tì dẫn đàn con đến cúi xuống chào Ê-sau,
- Sáng Thế Ký 33:7 - kế đến là Lê-a và các con, sau hết là Ra-chên và Giô-sép.
- Sáng Thế Ký 43:28 - Họ đáp: “Đầy tớ ông, thân phụ chúng tôi, vẫn còn sống mạnh khỏe.” Họ sấp mình tỏ lòng tôn kính.
- Sáng Thế Ký 18:16 - Ba vị đứng dậy lên đường qua Sô-đôm. Áp-ra-ham theo tiễn chân một quãng đường.
- Sáng Thế Ký 23:7 - Áp-ra-ham cúi đầu trước mặt họ và
- Sáng Thế Ký 44:14 - Giu-đa và các anh em vào dinh Giô-sép; lúc ấy ông vẫn còn đó. Họ quỳ dưới đất, trước mặt ông.
- Sáng Thế Ký 43:26 - Khi Giô-sép về, các anh em đem lễ vật đến dâng và quỳ gối sấp mình trước mặt ông.
- Giô-suê 5:13 - Đến gần thành Giê-ri-cô, Giô-suê chợt nhìn lên thấy một người cầm gươm trần đứng trước mặt. Giô-suê bước tới, hỏi: “Ông là bạn của chúng tôi hay phe địch?”
- Sáng Thế Ký 32:24 - Đang một thân một mình, Gia-cốp bỗng thấy một người xuất hiện và đấu vật với mình cho đến rạng đông.
- Thẩm Phán 13:3 - Một hôm, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra, nói với vợ Ma-nô-a: “Bà không con đã lâu, nhưng rồi bà sẽ thụ thai và sinh một con trai.
- Sáng Thế Ký 19:1 - Tối hôm ấy, hai thiên sứ đến cổng thành Sô-đôm và gặp Lót đang ngồi tại đó. Thấy họ đến, Lót đứng dậy nghênh đón và sấp mình xuống đất.
- Sáng Thế Ký 18:22 - Hai thiên sứ đi ngay qua Sô-đôm, nhưng Chúa Hằng Hữu còn nán lại với Áp-ra-ham.
- Hê-bơ-rơ 13:2 - Đừng quên tiếp đãi khách, có người vì hiếu khách đã tiếp rước thiên sứ mà không biết.