逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
- 新标点和合本 - 亚伯拉罕和撒拉年纪老迈,撒拉的月经已断绝了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕和撒拉都年纪老迈,撒拉的月经已停了。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕和撒拉都年纪老迈,撒拉的月经已停了。
- 当代译本 - 亚伯拉罕和撒拉已经年纪老迈,撒拉早已绝经。
- 圣经新译本 - 当时,亚伯拉罕和撒拉都老了,上了年纪,撒拉的月经也停止了。
- 中文标准译本 - 亚伯拉罕和撒拉都已经老了,上了年纪,撒拉的月事也停止了。
- 现代标点和合本 - 亚伯拉罕和撒拉年纪老迈,撒拉的月经已断绝了。
- 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕和撒拉年纪老迈,撒拉的月经已断绝了。
- New International Version - Abraham and Sarah were already very old, and Sarah was past the age of childbearing.
- New International Reader's Version - Abraham and Sarah were already very old. Sarah was too old to have a baby.
- English Standard Version - Now Abraham and Sarah were old, advanced in years. The way of women had ceased to be with Sarah.
- New Living Translation - Abraham and Sarah were both very old by this time, and Sarah was long past the age of having children.
- The Message - Abraham and Sarah were old by this time, very old. Sarah was far past the age for having babies. Sarah laughed within herself, “An old woman like me? Get pregnant? With this old man of a husband?”
- Christian Standard Bible - Abraham and Sarah were old and getting on in years. Sarah had passed the age of childbearing.
- New American Standard Bible - Now Abraham and Sarah were old, advanced in age; Sarah was past childbearing.
- New King James Version - Now Abraham and Sarah were old, well advanced in age; and Sarah had passed the age of childbearing.
- Amplified Bible - Now Abraham and Sarah were old, well advanced in years; she was past [the age of] childbearing.
- American Standard Version - Now Abraham and Sarah were old, and well stricken in age; it had ceased to be with Sarah after the manner of women.
- King James Version - Now Abraham and Sarah were old and well stricken in age; and it ceased to be with Sarah after the manner of women.
- New English Translation - Abraham and Sarah were old and advancing in years; Sarah had long since passed menopause.)
- World English Bible - Now Abraham and Sarah were old, well advanced in age. Sarah had passed the age of childbearing.
- 新標點和合本 - 亞伯拉罕和撒拉年紀老邁,撒拉的月經已斷絕了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕和撒拉都年紀老邁,撒拉的月經已停了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕和撒拉都年紀老邁,撒拉的月經已停了。
- 當代譯本 - 亞伯拉罕和撒拉已經年紀老邁,撒拉早已絕經。
- 聖經新譯本 - 當時,亞伯拉罕和撒拉都老了,上了年紀,撒拉的月經也停止了。
- 呂振中譯本 - 當時 亞伯拉罕 和 撒拉 已經老邁,上了年紀; 撒拉 的女人事兒也停止了。
- 中文標準譯本 - 亞伯拉罕和撒拉都已經老了,上了年紀,撒拉的月事也停止了。
- 現代標點和合本 - 亞伯拉罕和撒拉年紀老邁,撒拉的月經已斷絕了。
- 文理和合譯本 - 亞伯拉罕與撒拉、皆壽高年邁、撒拉癸水已絕、
- 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕與撒拉俱年邁、撒拉癸水已絕、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 與 撒拉 俱年邁、 撒拉 癸水已絕、
- Nueva Versión Internacional - Abraham y Sara eran ya bastante ancianos, y Sara ya había dejado de menstruar.
- 현대인의 성경 - 아브라함과 사라가 나이 많아 늙었고 사라는 갱년기도 지났으므로
- Новый Русский Перевод - Авраам и Сарра были уже стары и в преклонных годах, и то, что обычно бывает у женщин, у Сарры прекратилось.
- Восточный перевод - Ибрахим и Сарра были уже стары и в преклонных годах, и то, что обычно бывает у женщин, у Сарры прекратилось.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим и Сарра были уже стары и в преклонных годах, и то, что обычно бывает у женщин, у Сарры прекратилось.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим и Соро были уже стары и в преклонных годах, и то, что обычно бывает у женщин, у Соро прекратилось.
- La Bible du Semeur 2015 - Or, Abraham et Sara étaient tous deux très âgés et Sara avait dépassé l’âge d’avoir des enfants.
- リビングバイブル - この時、すでにアブラハムもサラもすっかり年をとり、サラは子を産める時期はとうの昔に過ぎていたので、
- Nova Versão Internacional - Abraão e Sara já eram velhos, de idade bem avançada, e Sara já tinha passado da idade de ter filhos.
- Hoffnung für alle - Sie lachte heimlich. Denn Abraham und sie waren beide hochbetagt, und Sara konnte gar keine Kinder mehr bekommen. Darum dachte sie: »Ich bin alt und verbraucht, und meinem Mann geht es genauso. Wir werden uns wohl nie mehr über ein Kind freuen können. Nein, die Zeiten sind längst vorbei!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งอับราฮัมกับซาราห์มีอายุมากแล้ว และซาราห์ก็ไม่มีประจำเดือนอีกแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัมและซาราห์ชราแล้ว ทั้งสองมีอายุมาก ซาราห์ก็หมดรอบเดือนแล้ว
交叉引用
- Sáng Thế Ký 31:35 - Ra-chên giải thích: “Thưa cha, vì con có tháng, nên không đứng dậy đón rước cha được, xin cha tha thứ.” La-ban lại lục soát nhưng cũng chẳng tìm ra tượng thần đâu cả.
- Lu-ca 1:18 - Xa-cha-ri nói với thiên sứ: “Việc đó làm sao thực hiện được? Vì tôi đã già, vợ tôi cũng đã cao tuổi lắm rồi!”
- Sáng Thế Ký 17:24 - Lúc chịu cắt bì, Áp-ra-ham đã chín mươi chín tuổi;
- Lu-ca 1:36 - Như trường hợp Ê-li-sa-bét, bà con của cô là người đã già, quá tuổi sinh nở, mà cũng có thai được sáu tháng rồi.
- Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
- Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
- Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
- Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
- Lê-vi Ký 15:19 - Một người đàn bà có kinh sẽ bị ô uế trong bảy ngày, ai đụng đến người ấy sẽ bị ô uế cho đến tối.
- Hê-bơ-rơ 11:19 - Áp-ra-ham nhìn nhận Đức Chúa Trời có quyền khiến người chết sống lại, nên ông đã được lại đứa con, như người sống lại từ cõi chết.
- Lu-ca 1:7 - Họ không có con vì Ê-li-sa-bét hiếm muộn, và cả hai đều đã cao tuổi.
- Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
- Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
- Sáng Thế Ký 17:17 - Áp-ra-ham sấp mình xuống đất, cười thầm, và tự nhủ: “Trăm tuổi mà có con được sao? Sa-ra đã chín mươi còn sinh nở được ư?”