逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
- 新标点和合本 - 我要将你现在寄居的地,就是迦南全地,赐给你和你的后裔永远为业,我也必作他们的 神。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要把你现在寄居的地,就是迦南全地,赐给你和你的后裔永远为业;我也必作他们的上帝。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我要把你现在寄居的地,就是迦南全地,赐给你和你的后裔永远为业;我也必作他们的 神。”
- 当代译本 - 我要把你现在寄居的整个迦南赐给你和你的子孙永远作产业,我也必做他们的上帝。”
- 圣经新译本 - 我要把你现在寄居的地,就是迦南全地,赐给你和你的后裔,作永远的产业,我也要作他们的 神。”
- 中文标准译本 - 我必把你现在的寄居之地,就是迦南全地,赐给你和你的后裔作永远的产业;我也必作他们的神。”
- 现代标点和合本 - 我要将你现在寄居的地,就是迦南全地,赐给你和你的后裔永远为业,我也必做他们的神。”
- 和合本(拼音版) - 我要将你现在寄居的地,就是迦南全地,赐给你和你的后裔,永远为业。我也必作他们的上帝。”
- New International Version - The whole land of Canaan, where you now reside as a foreigner, I will give as an everlasting possession to you and your descendants after you; and I will be their God.”
- New International Reader's Version - You are now living in Canaan as an outsider. But I will give you the whole land of Canaan. You will own it forever and so will all your family after you. And I will be their God.”
- English Standard Version - And I will give to you and to your offspring after you the land of your sojournings, all the land of Canaan, for an everlasting possession, and I will be their God.”
- New Living Translation - And I will give the entire land of Canaan, where you now live as a foreigner, to you and your descendants. It will be their possession forever, and I will be their God.”
- Christian Standard Bible - And to you and your future offspring I will give the land where you are residing — all the land of Canaan — as a permanent possession, and I will be their God.”
- New American Standard Bible - And I will give to you and to your descendants after you the land where you live as a stranger, all the land of Canaan, as an everlasting possession; and I will be their God.”
- New King James Version - Also I give to you and your descendants after you the land in which you are a stranger, all the land of Canaan, as an everlasting possession; and I will be their God.”
- Amplified Bible - I will give to you and to your descendants after you the land in which you are a stranger [moving from place to place], all the land of Canaan, as an everlasting possession [of property]; and I will be their God.”
- American Standard Version - And I will give unto thee, and to thy seed after thee, the land of thy sojournings, all the land of Canaan, for an everlasting possession; and I will be their God.
- King James Version - And I will give unto thee, and to thy seed after thee, the land wherein thou art a stranger, all the land of Canaan, for an everlasting possession; and I will be their God.
- New English Translation - I will give the whole land of Canaan – the land where you are now residing – to you and your descendants after you as a permanent possession. I will be their God.”
- World English Bible - I will give to you, and to your offspring after you, the land where you are traveling, all the land of Canaan, for an everlasting possession. I will be their God.”
- 新標點和合本 - 我要將你現在寄居的地,就是迦南全地,賜給你和你的後裔永遠為業,我也必作他們的神。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要把你現在寄居的地,就是迦南全地,賜給你和你的後裔永遠為業;我也必作他們的上帝。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要把你現在寄居的地,就是迦南全地,賜給你和你的後裔永遠為業;我也必作他們的 神。」
- 當代譯本 - 我要把你現在寄居的整個迦南,賜給你和你的子孫永遠作產業,我也必做他們的上帝。」
- 聖經新譯本 - 我要把你現在寄居的地,就是迦南全地,賜給你和你的後裔,作永遠的產業,我也要作他們的 神。”
- 呂振中譯本 - 我要將你現在寄居的地,就是 迦南 全地,賜給你和你以後的苗裔,做永遠的產業;我還要做他們的上帝。』
- 中文標準譯本 - 我必把你現在的寄居之地,就是迦南全地,賜給你和你的後裔作永遠的產業;我也必作他們的神。」
- 現代標點和合本 - 我要將你現在寄居的地,就是迦南全地,賜給你和你的後裔永遠為業,我也必做他們的神。」
- 文理和合譯本 - 爾今所旅之地、即迦南全境、我將賜爾、及爾苗裔、以為永業、我亦為其上帝、○
- 文理委辦譯本 - 爾所旅者、即迦南一境、我將以之賜 爾及爾苗裔、永為恆產、我亦為其上帝。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必以爾所居之地、即 迦南 全地、賜爾及爾後裔、永為世業、我亦為其天主、
- Nueva Versión Internacional - A ti y a tu descendencia les daré, en posesión perpetua, toda la tierra de Canaán, donde ahora andan peregrinando. Y yo seré su Dios.
- 현대인의 성경 - 네가 지금 나그네 생활을 하고 있는 이 땅을 내가 너와 네 후손에게 줄 것이니 가나안 땅 전체가 네 후손들의 영원한 소유가 될 것이며 나는 그들의 하나님이 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Всю землю Ханаана, где ты сейчас пришелец, Я отдам в вечное владение тебе и твоим потомкам; и Я буду им Богом.
- Восточный перевод - Всю землю Ханаана, где ты сейчас пришелец, Я отдам в вечное владение тебе и твоим потомкам; и они будут Мне поклоняться.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всю землю Ханаана, где ты сейчас пришелец, Я отдам в вечное владение тебе и твоим потомкам; и они будут Мне поклоняться.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всю землю Ханона, где ты сейчас пришелец, Я отдам в вечное владение тебе и твоим потомкам; и они будут Мне поклоняться.
- La Bible du Semeur 2015 - Je te donnerai, ainsi qu’à ta descendance, ce pays de Canaan où tu vis maintenant en étranger. Il sera votre propriété pour toujours. Et je serai le Dieu de ta descendance .
- Nova Versão Internacional - Toda a terra de Canaã, onde agora você é estrangeiro, darei como propriedade perpétua a você e a seus descendentes; e serei o Deus deles.
- Hoffnung für alle - und ich gebe euch das ganze Land Kanaan, wo ihr bisher nur Fremde seid. Ihr werdet es für immer besitzen, und ich werde euer Gott sein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะยกดินแดนคานาอันทั้งหมด คือที่เจ้าอาศัยอยู่อย่างคนต่างด้าวในขณะนี้ ให้เป็นกรรมสิทธิ์นิรันดร์ของเจ้ากับลูกหลานสืบไป และเราจะเป็นพระเจ้าของพวกเขา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะยกดินแดนที่เจ้ากำลังอพยพไปอยู่ รวมทั้งดินแดนทั้งหมดของคานาอันให้แก่เจ้า และแก่บรรดาผู้สืบเชื้อสายของเจ้าที่มาภายหลังเจ้า เพื่อเป็นที่ครอบครองไปตลอดกาล และเราจะเป็นพระเจ้าของเขาทั้งหลาย”
交叉引用
- Xuất Ai Cập 21:6 - Người chủ sẽ đem người nô lệ đến trước Đức Chúa Trời. Sau đó trình người ấy trước mặt các thẩm phán, rồi dùng dùi xỏ tai người ấy. Người ấy sẽ làm nô lệ trọn đời.
- Lê-vi Ký 16:34 - Luật này không thay đổi qua các thời đại, liên hệ đến việc chuộc tội cho người dân Ít-ra-ên hằng năm, vì tội họ phạm.” Môi-se tuân theo mọi lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
- Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
- Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
- Xuất Ai Cập 31:16 - Vậy, người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát, ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Phải tôn trọng quy tắc này mãi mãi, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- Xuất Ai Cập 31:17 - Đây là một dấu hiệu vĩnh viễn của quy ước giữa Ta và người Ít-ra-ên. Vì Chúa Hằng Hữu đã sáng tạo trời đất trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy Ngài nghỉ ngơi và tĩnh dưỡng.”
- Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
- Sáng Thế Ký 23:4 - “Tôi chỉ là một kiều dân, tuy sống giữa các anh, nhưng không có đất ruộng. Xin các anh bán cho tôi một miếng đất làm nghĩa trang để an táng vợ tôi.”
- 2 Sa-mu-ên 23:5 - Chính gia đình tôi Ngài đã chọn, và kết ước vĩnh viễn với tôi. Mọi điều quy định Chúa không đổi dời. Ngài luôn cứu giúp, cho tôi thành công, như điều tôi ước mong.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:8 - Khi Đấng Tối Cao phân chia lãnh thổ, phân phối dòng dõi A-đam khắp thế gian, cho mỗi dân tộc đều hưởng một phần, thì Ngài căn cứ trên số dân của cộng đồng con cái Chân Thần.
- Sáng Thế Ký 48:4 - Ngài bảo: ‘Ta sẽ làm cho con sinh sôi nẩy nở nhanh chóng và trở thành một dân tộc đông đảo. Ta sẽ ban xứ này cho dòng dõi con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.’
- Xuất Ai Cập 40:15 - Xức dầu cho họ cũng như con đã xức dầu cho cha họ, để họ cũng làm thầy tế lễ phục vụ Ta. Lễ xức dầu thánh này có hiệu lực vĩnh viễn, con cháu họ sẽ làm thầy tế lễ phục vụ Ta đời đời.”
- Sáng Thế Ký 15:7 - Chúa Hằng Hữu kết luận: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Ta đã đem con ra khỏi thành U-rơ xứ Canh-đê, để cho con xứ này làm sản nghiệp.”
- Sáng Thế Ký 15:8 - Áp-ram dè dặt: “Thưa Chúa Hằng Hữu, làm sao con biết chắc rằng Chúa sẽ cho con xứ này?”
- Sáng Thế Ký 15:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con hãy đem đến đây một con bê cái, một con dê cái, một con chiên đực—tất cả đều ba tuổi—một con chim cu gáy, và một bồ câu non.”
- Sáng Thế Ký 15:10 - Áp-ram đem dâng các sinh tế này lên cho Chúa, xẻ các thú vật làm đôi, và sắp hai phần đối nhau; nhưng để nguyên các con chim.
- Sáng Thế Ký 15:11 - Các loài chim săn mồi sà xuống các sinh tế, nhưng Áp-ram đuổi chúng đi.
- Sáng Thế Ký 15:12 - Mặt trời vừa lặn, Áp-ram chìm vào một giấc ngủ thật say. Bóng tối dày đặc ghê rợn phủ xuống bao bọc ông.
- Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
- Sáng Thế Ký 15:14 - Cuối cùng dòng dõi con sẽ thoát ách nô lệ và đem đi rất nhiều của cải.
- Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.
- Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
- Sáng Thế Ký 15:17 - Khi mặt trời lặn và trời đã tối, bỗng có một lò lửa bốc khói, và một ngọn lửa cháy giữa các sinh tế bị phân đôi.
- Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
- Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
- Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
- Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
- Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
- Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
- Sáng Thế Ký 13:17 - Con hãy đi dọc ngang và quan sát khắp nơi, vì Ta sẽ cho con vùng đất này.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:37 - Vì thương yêu tổ tiên chúng ta và dòng giống của tổ tiên, Ngài đích thân đem anh em ra khỏi Ai Cập bằng những phép lạ phi thường.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:13 - Theo giao ước này, anh em được Chúa xác nhận là dân của Ngài, và Ngài là Đức Chúa Trời của anh em, như Ngài đã hứa với anh em và các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
- Xuất Ai Cập 6:7 - Ta sẽ nhận họ làm dân Ta, và Ta làm Đức Chúa Trời họ. Họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập.
- Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
- Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.