Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến đây, Chúa chấm dứt nói chuyện với Áp-ra-ham và ngự lên trời.
  • 新标点和合本 - 神和亚伯拉罕说完了话,就离开他上升去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝和亚伯拉罕说完了话,就离开他上升去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神和亚伯拉罕说完了话,就离开他上升去了。
  • 当代译本 - 上帝说完以后,便离开亚伯拉罕上升而去。
  • 圣经新译本 -  神和亚伯拉罕说完了话,就离开他上升去了。
  • 中文标准译本 - 神与亚伯拉罕说完了话,就从亚伯拉罕面前上升而去。
  • 现代标点和合本 - 神和亚伯拉罕说完了话,就离开他上升去了。
  • 和合本(拼音版) - 上帝和亚伯拉罕说完了话,就离开他上升去了。
  • New International Version - When he had finished speaking with Abraham, God went up from him.
  • New International Reader's Version - When God had finished speaking with Abraham, God left him.
  • English Standard Version - When he had finished talking with him, God went up from Abraham.
  • New Living Translation - When God had finished speaking, he left Abraham.
  • The Message - God finished speaking with Abraham and left.
  • Christian Standard Bible - When he finished talking with him, God withdrew from Abraham.
  • New American Standard Bible - When He finished talking with him, God went up from Abraham.
  • New King James Version - Then He finished talking with him, and God went up from Abraham.
  • Amplified Bible - And God finished speaking with him and went up from Abraham.
  • American Standard Version - And he left off talking with him, and God went up from Abraham.
  • King James Version - And he left off talking with him, and God went up from Abraham.
  • New English Translation - When he finished speaking with Abraham, God went up from him.
  • World English Bible - When he finished talking with him, God went up from Abraham.
  • 新標點和合本 - 神和亞伯拉罕說完了話,就離開他上升去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝和亞伯拉罕說完了話,就離開他上升去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神和亞伯拉罕說完了話,就離開他上升去了。
  • 當代譯本 - 上帝說完以後,便離開亞伯拉罕上升而去。
  • 聖經新譯本 -  神和亞伯拉罕說完了話,就離開他上升去了。
  • 呂振中譯本 - 上帝對 亞伯拉罕 說完了話,就離開他上升去了。
  • 中文標準譯本 - 神與亞伯拉罕說完了話,就從亞伯拉罕面前上升而去。
  • 現代標點和合本 - 神和亞伯拉罕說完了話,就離開他上升去了。
  • 文理和合譯本 - 上帝言竟、離亞伯拉罕而上升、○
  • 文理委辦譯本 - 言竟上昇。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主語 亞伯拉罕 已竟、遂離之而昇、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Dios terminó de hablar con Abraham, se retiró de su presencia.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 하나님은 아브라함과 하시던 말씀을 마치시고 그를 떠나셨다.
  • Новый Русский Перевод - Закончив говорить с Авраамом, Бог поднялся от него.
  • Восточный перевод - Закончив говорить с Ибрахимом, Всевышний поднялся от него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Закончив говорить с Ибрахимом, Аллах поднялся от него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Закончив говорить с Иброхимом, Всевышний поднялся от него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après avoir achevé de parler avec Abraham, Dieu s’éleva au-dessus de lui.
  • リビングバイブル - こう言い終えると、神はアブラハムのもとを去りました。
  • Nova Versão Internacional - Quando terminou de falar com Abraão, Deus subiu e retirou-se da presença dele.
  • Hoffnung für alle - Nachdem Gott dies gesagt hatte, erhob er sich zum Himmel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อตรัสกับอับราฮัมจบแล้ว พระเจ้าก็เสด็จขึ้นไปจากเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​เจ้า​กล่าว​กับ​ท่าน​เสร็จ​แล้ว พระ​องค์​ก็​จาก​ไป
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 20:22 - Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se nói lại với người Ít-ra-ên như sau: “Các ngươi đã nghe thấy rõ ràng Ta nói vọng xuống với các ngươi từ trên trời.
  • Thẩm Phán 13:20 - Lửa từ bàn thờ bốc cao lên, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu thăng lên theo ngọn lửa. Khi Ma-nô-a và vợ thấy thế, họ vội quỳ sấp mặt xuống đất.
  • Thẩm Phán 6:21 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đưa cây gậy cầm nơi tay, chạm đầu gậy vào thịt và bánh. Lửa từ đá bốc lên thiêu cháy thịt và bánh không men. Sau đó, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu biến đi.
  • Sáng Thế Ký 17:3 - Áp-ram sấp mặt xuống đất. Đức Chúa Trời phán với ông:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:4 - Từ trong đám lửa trên núi, Chúa Hằng Hữu đã đối diện nói chuyện với anh em.
  • Sáng Thế Ký 35:9 - Đức Chúa Trời lại xuất hiện và gặp Gia-cốp lần thứ nhì, sau khi ông lìa xứ Pha-đan A-ram.
  • Sáng Thế Ký 35:10 - Ngài phán: “Tên cũ của con là Gia-cốp, nhưng đừng dùng tên ấy nữa. Tên con sẽ là Ít-ra-ên.” Ngài gọi ông là Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.
  • Sáng Thế Ký 35:12 - Ta sẽ cho con và dòng dõi con vùng đất Ta đã cho Áp-ra-ham và Y-sác.”
  • Sáng Thế Ký 35:13 - Kế đó, Đức Chúa Trời ngự lên khỏi nơi này.
  • Sáng Thế Ký 35:14 - Gia-cốp liền dựng tại đó một cây trụ đá, dâng lễ quán, và đổ dầu vào.
  • Sáng Thế Ký 35:15 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Bê-tên (nghĩa là “Nhà Đức Chúa Trời”), vì Đức Chúa Trời đã phán với ông tại đó.
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • Dân Số Ký 12:7 - Nhưng với Môi-se, đầy tớ của Ta. Trong nhà Ta, chỉ có người là trung tín.
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 18:33 - Khi nói chuyện với Áp-ra-ham xong, Chúa Hằng Hữu ra đi. Áp-ra-ham quay về trại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến đây, Chúa chấm dứt nói chuyện với Áp-ra-ham và ngự lên trời.
  • 新标点和合本 - 神和亚伯拉罕说完了话,就离开他上升去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝和亚伯拉罕说完了话,就离开他上升去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神和亚伯拉罕说完了话,就离开他上升去了。
  • 当代译本 - 上帝说完以后,便离开亚伯拉罕上升而去。
  • 圣经新译本 -  神和亚伯拉罕说完了话,就离开他上升去了。
  • 中文标准译本 - 神与亚伯拉罕说完了话,就从亚伯拉罕面前上升而去。
  • 现代标点和合本 - 神和亚伯拉罕说完了话,就离开他上升去了。
  • 和合本(拼音版) - 上帝和亚伯拉罕说完了话,就离开他上升去了。
  • New International Version - When he had finished speaking with Abraham, God went up from him.
  • New International Reader's Version - When God had finished speaking with Abraham, God left him.
  • English Standard Version - When he had finished talking with him, God went up from Abraham.
  • New Living Translation - When God had finished speaking, he left Abraham.
  • The Message - God finished speaking with Abraham and left.
  • Christian Standard Bible - When he finished talking with him, God withdrew from Abraham.
  • New American Standard Bible - When He finished talking with him, God went up from Abraham.
  • New King James Version - Then He finished talking with him, and God went up from Abraham.
  • Amplified Bible - And God finished speaking with him and went up from Abraham.
  • American Standard Version - And he left off talking with him, and God went up from Abraham.
  • King James Version - And he left off talking with him, and God went up from Abraham.
  • New English Translation - When he finished speaking with Abraham, God went up from him.
  • World English Bible - When he finished talking with him, God went up from Abraham.
  • 新標點和合本 - 神和亞伯拉罕說完了話,就離開他上升去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝和亞伯拉罕說完了話,就離開他上升去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神和亞伯拉罕說完了話,就離開他上升去了。
  • 當代譯本 - 上帝說完以後,便離開亞伯拉罕上升而去。
  • 聖經新譯本 -  神和亞伯拉罕說完了話,就離開他上升去了。
  • 呂振中譯本 - 上帝對 亞伯拉罕 說完了話,就離開他上升去了。
  • 中文標準譯本 - 神與亞伯拉罕說完了話,就從亞伯拉罕面前上升而去。
  • 現代標點和合本 - 神和亞伯拉罕說完了話,就離開他上升去了。
  • 文理和合譯本 - 上帝言竟、離亞伯拉罕而上升、○
  • 文理委辦譯本 - 言竟上昇。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主語 亞伯拉罕 已竟、遂離之而昇、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Dios terminó de hablar con Abraham, se retiró de su presencia.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 하나님은 아브라함과 하시던 말씀을 마치시고 그를 떠나셨다.
  • Новый Русский Перевод - Закончив говорить с Авраамом, Бог поднялся от него.
  • Восточный перевод - Закончив говорить с Ибрахимом, Всевышний поднялся от него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Закончив говорить с Ибрахимом, Аллах поднялся от него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Закончив говорить с Иброхимом, Всевышний поднялся от него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après avoir achevé de parler avec Abraham, Dieu s’éleva au-dessus de lui.
  • リビングバイブル - こう言い終えると、神はアブラハムのもとを去りました。
  • Nova Versão Internacional - Quando terminou de falar com Abraão, Deus subiu e retirou-se da presença dele.
  • Hoffnung für alle - Nachdem Gott dies gesagt hatte, erhob er sich zum Himmel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อตรัสกับอับราฮัมจบแล้ว พระเจ้าก็เสด็จขึ้นไปจากเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​เจ้า​กล่าว​กับ​ท่าน​เสร็จ​แล้ว พระ​องค์​ก็​จาก​ไป
  • Xuất Ai Cập 20:22 - Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se nói lại với người Ít-ra-ên như sau: “Các ngươi đã nghe thấy rõ ràng Ta nói vọng xuống với các ngươi từ trên trời.
  • Thẩm Phán 13:20 - Lửa từ bàn thờ bốc cao lên, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu thăng lên theo ngọn lửa. Khi Ma-nô-a và vợ thấy thế, họ vội quỳ sấp mặt xuống đất.
  • Thẩm Phán 6:21 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đưa cây gậy cầm nơi tay, chạm đầu gậy vào thịt và bánh. Lửa từ đá bốc lên thiêu cháy thịt và bánh không men. Sau đó, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu biến đi.
  • Sáng Thế Ký 17:3 - Áp-ram sấp mặt xuống đất. Đức Chúa Trời phán với ông:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:4 - Từ trong đám lửa trên núi, Chúa Hằng Hữu đã đối diện nói chuyện với anh em.
  • Sáng Thế Ký 35:9 - Đức Chúa Trời lại xuất hiện và gặp Gia-cốp lần thứ nhì, sau khi ông lìa xứ Pha-đan A-ram.
  • Sáng Thế Ký 35:10 - Ngài phán: “Tên cũ của con là Gia-cốp, nhưng đừng dùng tên ấy nữa. Tên con sẽ là Ít-ra-ên.” Ngài gọi ông là Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.
  • Sáng Thế Ký 35:12 - Ta sẽ cho con và dòng dõi con vùng đất Ta đã cho Áp-ra-ham và Y-sác.”
  • Sáng Thế Ký 35:13 - Kế đó, Đức Chúa Trời ngự lên khỏi nơi này.
  • Sáng Thế Ký 35:14 - Gia-cốp liền dựng tại đó một cây trụ đá, dâng lễ quán, và đổ dầu vào.
  • Sáng Thế Ký 35:15 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Bê-tên (nghĩa là “Nhà Đức Chúa Trời”), vì Đức Chúa Trời đã phán với ông tại đó.
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • Dân Số Ký 12:7 - Nhưng với Môi-se, đầy tớ của Ta. Trong nhà Ta, chỉ có người là trung tín.
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 18:33 - Khi nói chuyện với Áp-ra-ham xong, Chúa Hằng Hữu ra đi. Áp-ra-ham quay về trại.
圣经
资源
计划
奉献