Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đáp: “Sa-ra, vợ con sẽ sinh con trai. Con sẽ đặt tên nó là Y-sác. Ta sẽ lập giao ước với nó và hậu tự nó đời đời.
  • 新标点和合本 - 神说:“不然,你妻子撒拉要给你生一个儿子,你要给他起名叫以撒。我要与他坚定所立的约,作他后裔永远的约。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝说:“不!你妻子撒拉必为你生一个儿子,你要给他起名叫以撒。我要与他坚立我的约,成为他后裔永远的约。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神说:“不!你妻子撒拉必为你生一个儿子,你要给他起名叫以撒。我要与他坚立我的约,成为他后裔永远的约。
  • 当代译本 - 上帝说:“不,你妻子撒拉必为你生一个儿子,你要给他取名叫以撒,我必与他坚立我的约,作为他后代永远的约。
  • 圣经新译本 -  神说:“你的妻子撒拉,真的要为你生一个儿子,你要给他起名叫以撒,我要与他坚立我的约,作他后裔的永约。
  • 中文标准译本 - 神说:“不,你的妻子撒拉将为你生一个儿子,你要给他起名为以撒。我要与他确立我的约,作为他后裔永远的约。
  • 现代标点和合本 - 神说:“不然,你妻子撒拉要给你生一个儿子,你要给他起名叫以撒。我要与他坚定所立的约,做他后裔永远的约。
  • 和合本(拼音版) - 上帝说:“不然,你妻子撒拉要给你生一个儿子,你要给他起名叫以撒。我要与他坚定所立的约,作他后裔永远的约。
  • New International Version - Then God said, “Yes, but your wife Sarah will bear you a son, and you will call him Isaac. I will establish my covenant with him as an everlasting covenant for his descendants after him.
  • New International Reader's Version - Then God said, “Yes, I will bless Ishmael. But your wife Sarah will have a son by you. And you will name him Isaac. I will establish my covenant with him. That covenant will last forever. It will be for Isaac and his family after him.
  • English Standard Version - God said, “No, but Sarah your wife shall bear you a son, and you shall call his name Isaac. I will establish my covenant with him as an everlasting covenant for his offspring after him.
  • New Living Translation - But God replied, “No—Sarah, your wife, will give birth to a son for you. You will name him Isaac, and I will confirm my covenant with him and his descendants as an everlasting covenant.
  • The Message - But God said, “That’s not what I mean. Your wife, Sarah, will have a baby, a son. Name him Isaac (Laughter). I’ll establish my covenant with him and his descendants, a covenant that lasts forever.
  • Christian Standard Bible - But God said, “No. Your wife Sarah will bear you a son, and you will name him Isaac. I will confirm my covenant with him as a permanent covenant for his future offspring.
  • New American Standard Bible - But God said, “No, but your wife Sarah will bear you a son, and you shall name him Isaac; and I will establish My covenant with him as an everlasting covenant for his descendants after him.
  • New King James Version - Then God said: “No, Sarah your wife shall bear you a son, and you shall call his name Isaac; I will establish My covenant with him for an everlasting covenant, and with his descendants after him.
  • Amplified Bible - But God said, “No, Sarah your wife shall bear you a son indeed, and you shall name him Isaac (laughter); and I will establish My covenant with him for an everlasting covenant and with his descendants after him.
  • American Standard Version - And God said, Nay, but Sarah thy wife shall bear thee a son; and thou shalt call his name Isaac: and I will establish my covenant with him for an everlasting covenant for his seed after him.
  • King James Version - And God said, Sarah thy wife shall bear thee a son indeed; and thou shalt call his name Isaac: and I will establish my covenant with him for an everlasting covenant, and with his seed after him.
  • New English Translation - God said, “No, Sarah your wife is going to bear you a son, and you will name him Isaac. I will confirm my covenant with him as a perpetual covenant for his descendants after him.
  • World English Bible - God said, “No, but Sarah, your wife, will bear you a son. You shall call his name Isaac. I will establish my covenant with him for an everlasting covenant for his offspring after him.
  • 新標點和合本 - 神說:「不然,你妻子撒拉要給你生一個兒子,你要給他起名叫以撒。我要與他堅定所立的約,作他後裔永遠的約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝說:「不!你妻子撒拉必為你生一個兒子,你要給他起名叫以撒。我要與他堅立我的約,成為他後裔永遠的約。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神說:「不!你妻子撒拉必為你生一個兒子,你要給他起名叫以撒。我要與他堅立我的約,成為他後裔永遠的約。
  • 當代譯本 - 上帝說:「不,你妻子撒拉必為你生一個兒子,你要給他取名叫以撒,我必與他堅立我的約,作為他後代永遠的約。
  • 聖經新譯本 -  神說:“你的妻子撒拉,真的要為你生一個兒子,你要給他起名叫以撒,我要與他堅立我的約,作他後裔的永約。
  • 呂振中譯本 - 上帝說:『不,是你妻子 撒拉 必給你生個兒子;你要給他起名叫 以撒 ;我要同他堅立我的約,做他以後的苗裔永遠的約。
  • 中文標準譯本 - 神說:「不,你的妻子撒拉將為你生一個兒子,你要給他起名為以撒。我要與他確立我的約,作為他後裔永遠的約。
  • 現代標點和合本 - 神說:「不然,你妻子撒拉要給你生一個兒子,你要給他起名叫以撒。我要與他堅定所立的約,做他後裔永遠的約。
  • 文理和合譯本 - 上帝曰、否、爾妻撒拉必生子、可名以撒、我將與彼立約、為其後裔之永約、
  • 文理委辦譯本 - 上帝曰、爾妻撒拉、果必生子、命名以撒、我將與以撒、及其後裔、立永約。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主曰、爾妻 撒拉 果必生子、可命名 以撒 、我將與彼及其後裔立我約、以為永約、
  • Nueva Versión Internacional - A lo que Dios contestó: —¡Pero es Sara, tu esposa, la que te dará un hijo, al que llamarás Isaac! Yo estableceré mi pacto con él y con sus descendientes, como pacto perpetuo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 하나님은 이렇게 말씀하셨다. “아니다. 네 아내 사라가 너에게 아들을 낳아 줄 것이다. 너는 그 이름을 ‘이삭’ 이라고 하라. 내가 그와 계약을 맺을 것이니 그의 후손들에게 영원한 계약이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Бог сказал: – Именно твоя жена Сарра родит тебе сына, и ты назовешь его Исаак . Я заключу Мой завет с ним как вечный завет для его потомков после него.
  • Восточный перевод - Всевышний сказал: – Именно твоя жена Сарра родит тебе сына, и ты назовёшь его Исхак («он смеётся»). Я заключу Моё священное соглашение с ним как вечное соглашение для его потомков после него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах сказал: – Именно твоя жена Сарра родит тебе сына, и ты назовёшь его Исхак («он смеётся»). Я заключу Моё священное соглашение с ним как вечное соглашение для его потомков после него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний сказал: – Именно твоя жена Соро родит тебе сына, и ты назовёшь его Исхок («он смеётся»). Я заключу Моё священное соглашение с ним как вечное соглашение для его потомков после него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu reprit : Mais non ! c’est Sara, ta femme, qui te donnera un fils. Tu l’appelleras Isaac (Il rit) et j’établirai mon alliance avec lui, pour toujours, et avec sa descendance après lui.
  • リビングバイブル - 「いや、わたしはそうは言っていない。妻のサラが、あなたに男の子を産むのだ。その子をイサク〔「笑い声」の意〕と名づけなさい。わたしは永遠の契約を、彼と彼の子孫との間に結ぶ。
  • Nova Versão Internacional - Então Deus respondeu: “Na verdade Sara, sua mulher, lhe dará um filho, e você lhe chamará Isaque . Com ele estabelecerei a minha aliança, que será aliança eterna para os seus futuros descendentes.
  • Hoffnung für alle - »Nein, so habe ich es nicht gemeint«, entgegnete Gott, »sondern deine Frau Sara wird einen Sohn bekommen! Gib ihm den Namen Isaak (›Gelächter‹)! Mit ihm werde ich meinen Bund aufrechterhalten, und für seine Nachkommen wird der Bund ebenfalls gelten. In alle Ewigkeit bleibt er bestehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเจ้าตรัสว่า “แต่ซาราห์จะคลอดลูกชายคนหนึ่งให้เจ้า และเจ้าจะเรียกเขาว่าอิสอัค เราจะสถาปนาพันธสัญญาของเรากับเขา เป็นพันธสัญญานิรันดร์แก่ลูกหลานของเขาที่จะมาภายหลัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​กล่าว​ว่า “ไม่​ใช่​เขา แต่​ซาราห์​ภรรยา​ของ​เจ้า​จะ​มี​บุตร​ชาย​คน​หนึ่ง​กับ​เจ้า และ​เจ้า​จะ​ตั้งชื่อ​เขา​ว่า อิสอัค เรา​จะ​ทำ​พันธ​สัญญา​ของ​เรา​ให้​มี​ขึ้น​ระหว่าง​เรา​กับ​เขา เป็น​พันธ​สัญญา​อัน​เป็น​นิรันดร์​สำหรับ​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​เขา​ที่​สืบ​ต่อ​มา
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 17:21 - Tuy nhiên, Ta sẽ lập giao ước với Y-sác, mà Sa-ra sẽ sinh ra cho con vào độ này sang năm.”
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 18:10 - Một vị bảo: “Độ một năm nữa, Ta sẽ trở lại đây thăm con; khi đó, Sa-ra, vợ con, sẽ có một con trai!” Sa-ra đứng sau lưng vị ấy tại cửa trại, nên nghe rõ lời hứa này.
  • Sáng Thế Ký 18:11 - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
  • Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
  • Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
  • 2 Các Vua 4:16 - Tiên tri nói: “Sang năm, vào lúc này bà sẽ có một con trai.” Bà kêu lên: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Xin đừng dối tôi!”
  • 2 Các Vua 4:17 - Sau đó, bà mang thai, quãng một năm sau, sinh một con trai như lời Ê-li-sê đã nói.
  • Ga-la-ti 4:28 - Thưa anh chị em, chúng ta là con cái sinh ra theo lời hứa, như Y-sác ngày xưa.
  • Ga-la-ti 4:29 - Ngày nay, chúng ta là người do Chúa Thánh Linh sinh thành vẫn bị người lệ thuộc luật pháp bức hại, buộc chúng ta phải vâng giữ luật pháp, chẳng khác gì ngày xưa Y-sác, con sinh ra theo lời hứa, bị Ích-ma-ên, con của người nô lệ, chèn ép.
  • Ga-la-ti 4:30 - Nhưng Thánh Kinh đã nói gì? “Hãy đuổi người vợ nô lệ cùng con trai nàng, vì con trai người nô lệ không được quyền thừa kế với con trai người tự do.”
  • Ga-la-ti 4:31 - Thưa anh chị em, chúng ta không phải là con của người nô lệ, nhưng con của người tự do.
  • Sáng Thế Ký 21:6 - Sa-ra nói: “Chúa cho tôi vui cười, ai nghe tin cũng vui cười với tôi.
  • Sáng Thế Ký 21:2 - Sa-ra thụ thai và sinh cho Áp-ra-ham một con trai trong tuổi già nua, đúng thời gian Đức Chúa Trời đã báo trước.
  • Sáng Thế Ký 21:3 - Áp-ra-ham đặt tên con là Y-sác
  • Lu-ca 1:13 - Thiên sứ nói: “Xa-cha-ri, đừng sợ! Tôi đến báo tin Đức Chúa Trời đã nghe lời ông cầu nguyện. Ê-li-sa-bét, vợ ông sẽ sinh con trai, hãy đặt tên con trẻ ấy là Giăng.
  • Lu-ca 1:14 - Con trẻ sẽ là niềm vui lớn cho ông bà, và nhiều người cũng sẽ hân hoan khi nó ra đời,
  • Lu-ca 1:15 - vì con trẻ sẽ được quý trọng trước mặt Chúa. Con trẻ ấy sẽ không bao giờ uống rượu nhưng được đầy dẫy Chúa Thánh Linh từ khi còn trong lòng mẹ.
  • Lu-ca 1:16 - Con trẻ sẽ dìu dắt nhiều người Ít-ra-ên trở về với Chúa là Đức Chúa Trời của họ.
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • Lu-ca 1:18 - Xa-cha-ri nói với thiên sứ: “Việc đó làm sao thực hiện được? Vì tôi đã già, vợ tôi cũng đã cao tuổi lắm rồi!”
  • Lu-ca 1:19 - Thiên sứ đáp: “Tôi là Gáp-ri-ên! Tôi thường đứng trước mặt Đức Chúa Trời. Chính Ngài sai tôi đến báo tin mừng cho ông.
  • Lu-ca 1:20 - Ông không tin lời tôi, nên sẽ bị câm cho đến khi đứa trẻ ra đời. Nhưng lời tôi nói, đến đúng kỳ sẽ thành sự thật.”
  • Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
  • Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
  • Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • Rô-ma 9:9 - Đức Chúa Trời đã hứa: “Năm tới vào lúc này Ta sẽ trở lại và Sa-ra sẽ có con trai.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đáp: “Sa-ra, vợ con sẽ sinh con trai. Con sẽ đặt tên nó là Y-sác. Ta sẽ lập giao ước với nó và hậu tự nó đời đời.
  • 新标点和合本 - 神说:“不然,你妻子撒拉要给你生一个儿子,你要给他起名叫以撒。我要与他坚定所立的约,作他后裔永远的约。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝说:“不!你妻子撒拉必为你生一个儿子,你要给他起名叫以撒。我要与他坚立我的约,成为他后裔永远的约。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神说:“不!你妻子撒拉必为你生一个儿子,你要给他起名叫以撒。我要与他坚立我的约,成为他后裔永远的约。
  • 当代译本 - 上帝说:“不,你妻子撒拉必为你生一个儿子,你要给他取名叫以撒,我必与他坚立我的约,作为他后代永远的约。
  • 圣经新译本 -  神说:“你的妻子撒拉,真的要为你生一个儿子,你要给他起名叫以撒,我要与他坚立我的约,作他后裔的永约。
  • 中文标准译本 - 神说:“不,你的妻子撒拉将为你生一个儿子,你要给他起名为以撒。我要与他确立我的约,作为他后裔永远的约。
  • 现代标点和合本 - 神说:“不然,你妻子撒拉要给你生一个儿子,你要给他起名叫以撒。我要与他坚定所立的约,做他后裔永远的约。
  • 和合本(拼音版) - 上帝说:“不然,你妻子撒拉要给你生一个儿子,你要给他起名叫以撒。我要与他坚定所立的约,作他后裔永远的约。
  • New International Version - Then God said, “Yes, but your wife Sarah will bear you a son, and you will call him Isaac. I will establish my covenant with him as an everlasting covenant for his descendants after him.
  • New International Reader's Version - Then God said, “Yes, I will bless Ishmael. But your wife Sarah will have a son by you. And you will name him Isaac. I will establish my covenant with him. That covenant will last forever. It will be for Isaac and his family after him.
  • English Standard Version - God said, “No, but Sarah your wife shall bear you a son, and you shall call his name Isaac. I will establish my covenant with him as an everlasting covenant for his offspring after him.
  • New Living Translation - But God replied, “No—Sarah, your wife, will give birth to a son for you. You will name him Isaac, and I will confirm my covenant with him and his descendants as an everlasting covenant.
  • The Message - But God said, “That’s not what I mean. Your wife, Sarah, will have a baby, a son. Name him Isaac (Laughter). I’ll establish my covenant with him and his descendants, a covenant that lasts forever.
  • Christian Standard Bible - But God said, “No. Your wife Sarah will bear you a son, and you will name him Isaac. I will confirm my covenant with him as a permanent covenant for his future offspring.
  • New American Standard Bible - But God said, “No, but your wife Sarah will bear you a son, and you shall name him Isaac; and I will establish My covenant with him as an everlasting covenant for his descendants after him.
  • New King James Version - Then God said: “No, Sarah your wife shall bear you a son, and you shall call his name Isaac; I will establish My covenant with him for an everlasting covenant, and with his descendants after him.
  • Amplified Bible - But God said, “No, Sarah your wife shall bear you a son indeed, and you shall name him Isaac (laughter); and I will establish My covenant with him for an everlasting covenant and with his descendants after him.
  • American Standard Version - And God said, Nay, but Sarah thy wife shall bear thee a son; and thou shalt call his name Isaac: and I will establish my covenant with him for an everlasting covenant for his seed after him.
  • King James Version - And God said, Sarah thy wife shall bear thee a son indeed; and thou shalt call his name Isaac: and I will establish my covenant with him for an everlasting covenant, and with his seed after him.
  • New English Translation - God said, “No, Sarah your wife is going to bear you a son, and you will name him Isaac. I will confirm my covenant with him as a perpetual covenant for his descendants after him.
  • World English Bible - God said, “No, but Sarah, your wife, will bear you a son. You shall call his name Isaac. I will establish my covenant with him for an everlasting covenant for his offspring after him.
  • 新標點和合本 - 神說:「不然,你妻子撒拉要給你生一個兒子,你要給他起名叫以撒。我要與他堅定所立的約,作他後裔永遠的約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝說:「不!你妻子撒拉必為你生一個兒子,你要給他起名叫以撒。我要與他堅立我的約,成為他後裔永遠的約。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神說:「不!你妻子撒拉必為你生一個兒子,你要給他起名叫以撒。我要與他堅立我的約,成為他後裔永遠的約。
  • 當代譯本 - 上帝說:「不,你妻子撒拉必為你生一個兒子,你要給他取名叫以撒,我必與他堅立我的約,作為他後代永遠的約。
  • 聖經新譯本 -  神說:“你的妻子撒拉,真的要為你生一個兒子,你要給他起名叫以撒,我要與他堅立我的約,作他後裔的永約。
  • 呂振中譯本 - 上帝說:『不,是你妻子 撒拉 必給你生個兒子;你要給他起名叫 以撒 ;我要同他堅立我的約,做他以後的苗裔永遠的約。
  • 中文標準譯本 - 神說:「不,你的妻子撒拉將為你生一個兒子,你要給他起名為以撒。我要與他確立我的約,作為他後裔永遠的約。
  • 現代標點和合本 - 神說:「不然,你妻子撒拉要給你生一個兒子,你要給他起名叫以撒。我要與他堅定所立的約,做他後裔永遠的約。
  • 文理和合譯本 - 上帝曰、否、爾妻撒拉必生子、可名以撒、我將與彼立約、為其後裔之永約、
  • 文理委辦譯本 - 上帝曰、爾妻撒拉、果必生子、命名以撒、我將與以撒、及其後裔、立永約。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主曰、爾妻 撒拉 果必生子、可命名 以撒 、我將與彼及其後裔立我約、以為永約、
  • Nueva Versión Internacional - A lo que Dios contestó: —¡Pero es Sara, tu esposa, la que te dará un hijo, al que llamarás Isaac! Yo estableceré mi pacto con él y con sus descendientes, como pacto perpetuo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 하나님은 이렇게 말씀하셨다. “아니다. 네 아내 사라가 너에게 아들을 낳아 줄 것이다. 너는 그 이름을 ‘이삭’ 이라고 하라. 내가 그와 계약을 맺을 것이니 그의 후손들에게 영원한 계약이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Бог сказал: – Именно твоя жена Сарра родит тебе сына, и ты назовешь его Исаак . Я заключу Мой завет с ним как вечный завет для его потомков после него.
  • Восточный перевод - Всевышний сказал: – Именно твоя жена Сарра родит тебе сына, и ты назовёшь его Исхак («он смеётся»). Я заключу Моё священное соглашение с ним как вечное соглашение для его потомков после него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах сказал: – Именно твоя жена Сарра родит тебе сына, и ты назовёшь его Исхак («он смеётся»). Я заключу Моё священное соглашение с ним как вечное соглашение для его потомков после него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний сказал: – Именно твоя жена Соро родит тебе сына, и ты назовёшь его Исхок («он смеётся»). Я заключу Моё священное соглашение с ним как вечное соглашение для его потомков после него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu reprit : Mais non ! c’est Sara, ta femme, qui te donnera un fils. Tu l’appelleras Isaac (Il rit) et j’établirai mon alliance avec lui, pour toujours, et avec sa descendance après lui.
  • リビングバイブル - 「いや、わたしはそうは言っていない。妻のサラが、あなたに男の子を産むのだ。その子をイサク〔「笑い声」の意〕と名づけなさい。わたしは永遠の契約を、彼と彼の子孫との間に結ぶ。
  • Nova Versão Internacional - Então Deus respondeu: “Na verdade Sara, sua mulher, lhe dará um filho, e você lhe chamará Isaque . Com ele estabelecerei a minha aliança, que será aliança eterna para os seus futuros descendentes.
  • Hoffnung für alle - »Nein, so habe ich es nicht gemeint«, entgegnete Gott, »sondern deine Frau Sara wird einen Sohn bekommen! Gib ihm den Namen Isaak (›Gelächter‹)! Mit ihm werde ich meinen Bund aufrechterhalten, und für seine Nachkommen wird der Bund ebenfalls gelten. In alle Ewigkeit bleibt er bestehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเจ้าตรัสว่า “แต่ซาราห์จะคลอดลูกชายคนหนึ่งให้เจ้า และเจ้าจะเรียกเขาว่าอิสอัค เราจะสถาปนาพันธสัญญาของเรากับเขา เป็นพันธสัญญานิรันดร์แก่ลูกหลานของเขาที่จะมาภายหลัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​กล่าว​ว่า “ไม่​ใช่​เขา แต่​ซาราห์​ภรรยา​ของ​เจ้า​จะ​มี​บุตร​ชาย​คน​หนึ่ง​กับ​เจ้า และ​เจ้า​จะ​ตั้งชื่อ​เขา​ว่า อิสอัค เรา​จะ​ทำ​พันธ​สัญญา​ของ​เรา​ให้​มี​ขึ้น​ระหว่าง​เรา​กับ​เขา เป็น​พันธ​สัญญา​อัน​เป็น​นิรันดร์​สำหรับ​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​เขา​ที่​สืบ​ต่อ​มา
  • Sáng Thế Ký 17:21 - Tuy nhiên, Ta sẽ lập giao ước với Y-sác, mà Sa-ra sẽ sinh ra cho con vào độ này sang năm.”
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 18:10 - Một vị bảo: “Độ một năm nữa, Ta sẽ trở lại đây thăm con; khi đó, Sa-ra, vợ con, sẽ có một con trai!” Sa-ra đứng sau lưng vị ấy tại cửa trại, nên nghe rõ lời hứa này.
  • Sáng Thế Ký 18:11 - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
  • Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
  • Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
  • 2 Các Vua 4:16 - Tiên tri nói: “Sang năm, vào lúc này bà sẽ có một con trai.” Bà kêu lên: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Xin đừng dối tôi!”
  • 2 Các Vua 4:17 - Sau đó, bà mang thai, quãng một năm sau, sinh một con trai như lời Ê-li-sê đã nói.
  • Ga-la-ti 4:28 - Thưa anh chị em, chúng ta là con cái sinh ra theo lời hứa, như Y-sác ngày xưa.
  • Ga-la-ti 4:29 - Ngày nay, chúng ta là người do Chúa Thánh Linh sinh thành vẫn bị người lệ thuộc luật pháp bức hại, buộc chúng ta phải vâng giữ luật pháp, chẳng khác gì ngày xưa Y-sác, con sinh ra theo lời hứa, bị Ích-ma-ên, con của người nô lệ, chèn ép.
  • Ga-la-ti 4:30 - Nhưng Thánh Kinh đã nói gì? “Hãy đuổi người vợ nô lệ cùng con trai nàng, vì con trai người nô lệ không được quyền thừa kế với con trai người tự do.”
  • Ga-la-ti 4:31 - Thưa anh chị em, chúng ta không phải là con của người nô lệ, nhưng con của người tự do.
  • Sáng Thế Ký 21:6 - Sa-ra nói: “Chúa cho tôi vui cười, ai nghe tin cũng vui cười với tôi.
  • Sáng Thế Ký 21:2 - Sa-ra thụ thai và sinh cho Áp-ra-ham một con trai trong tuổi già nua, đúng thời gian Đức Chúa Trời đã báo trước.
  • Sáng Thế Ký 21:3 - Áp-ra-ham đặt tên con là Y-sác
  • Lu-ca 1:13 - Thiên sứ nói: “Xa-cha-ri, đừng sợ! Tôi đến báo tin Đức Chúa Trời đã nghe lời ông cầu nguyện. Ê-li-sa-bét, vợ ông sẽ sinh con trai, hãy đặt tên con trẻ ấy là Giăng.
  • Lu-ca 1:14 - Con trẻ sẽ là niềm vui lớn cho ông bà, và nhiều người cũng sẽ hân hoan khi nó ra đời,
  • Lu-ca 1:15 - vì con trẻ sẽ được quý trọng trước mặt Chúa. Con trẻ ấy sẽ không bao giờ uống rượu nhưng được đầy dẫy Chúa Thánh Linh từ khi còn trong lòng mẹ.
  • Lu-ca 1:16 - Con trẻ sẽ dìu dắt nhiều người Ít-ra-ên trở về với Chúa là Đức Chúa Trời của họ.
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • Lu-ca 1:18 - Xa-cha-ri nói với thiên sứ: “Việc đó làm sao thực hiện được? Vì tôi đã già, vợ tôi cũng đã cao tuổi lắm rồi!”
  • Lu-ca 1:19 - Thiên sứ đáp: “Tôi là Gáp-ri-ên! Tôi thường đứng trước mặt Đức Chúa Trời. Chính Ngài sai tôi đến báo tin mừng cho ông.
  • Lu-ca 1:20 - Ông không tin lời tôi, nên sẽ bị câm cho đến khi đứa trẻ ra đời. Nhưng lời tôi nói, đến đúng kỳ sẽ thành sự thật.”
  • Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
  • Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
  • Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • Rô-ma 9:9 - Đức Chúa Trời đã hứa: “Năm tới vào lúc này Ta sẽ trở lại và Sa-ra sẽ có con trai.”
圣经
资源
计划
奉献