逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là giao ước các con phải giữ, tức là giao ước lập giữa Ta và các con cùng dòng dõi sau con. Các con phải chịu cắt bì; lễ đó là dấu hiệu của giao ước giữa Ta và các con;
- 新标点和合本 - 你们所有的男子都要受割礼;这就是我与你并你的后裔所立的约,是你们所当遵守的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这就是我与你,以及你的后裔所立的约,是你们所当遵守的,你们所有的男子都要受割礼。
- 和合本2010(神版-简体) - 这就是我与你,以及你的后裔所立的约,是你们所当遵守的,你们所有的男子都要受割礼。
- 当代译本 - 你们所有的男子都要受割礼,这是我与你和你的子孙所立的约,你们要遵守。
- 圣经新译本 - 我与你和你的后裔所立的这约,是你们应当谨守的,就是你们所有的男子,都要受割礼。
- 中文标准译本 - 你们中所有的男子都要受割礼,这就是我与你以及你的后裔所立的约,是你们当遵守的。
- 现代标点和合本 - 你们所有的男子都要受割礼,这就是我与你并你的后裔所立的约,是你们所当遵守的。
- 和合本(拼音版) - 你们所有的男子都要受割礼,这就是我与你,并你的后裔所立的约,是你们所当遵守的。
- New International Version - This is my covenant with you and your descendants after you, the covenant you are to keep: Every male among you shall be circumcised.
- New International Reader's Version - Here is my covenant that you and your family after you must keep. You and every male among you must be circumcised.
- English Standard Version - This is my covenant, which you shall keep, between me and you and your offspring after you: Every male among you shall be circumcised.
- New Living Translation - This is the covenant that you and your descendants must keep: Each male among you must be circumcised.
- Christian Standard Bible - This is my covenant between me and you and your offspring after you, which you are to keep: Every one of your males must be circumcised.
- New American Standard Bible - This is My covenant, which you shall keep, between Me and you and your descendants after you: every male among you shall be circumcised.
- New King James Version - This is My covenant which you shall keep, between Me and you and your descendants after you: Every male child among you shall be circumcised;
- Amplified Bible - This is [the sign of] My covenant, which you shall keep and faithfully obey, between Me and you and your descendants after you: Every male among you shall be circumcised.
- American Standard Version - This is my covenant, which ye shall keep, between me and you and thy seed after thee: every male among you shall be circumcised.
- King James Version - This is my covenant, which ye shall keep, between me and you and thy seed after thee; Every man child among you shall be circumcised.
- New English Translation - This is my requirement that you and your descendants after you must keep: Every male among you must be circumcised.
- World English Bible - This is my covenant, which you shall keep, between me and you and your offspring after you. Every male among you shall be circumcised.
- 新標點和合本 - 你們所有的男子都要受割禮;這就是我與你並你的後裔所立的約,是你們所當遵守的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這就是我與你,以及你的後裔所立的約,是你們所當遵守的,你們所有的男子都要受割禮。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這就是我與你,以及你的後裔所立的約,是你們所當遵守的,你們所有的男子都要受割禮。
- 當代譯本 - 你們所有的男子都要受割禮,這是我與你和你的子孫所立的約,你們要遵守。
- 聖經新譯本 - 我與你和你的後裔所立的這約,是你們應當謹守的,就是你們所有的男子,都要受割禮。
- 呂振中譯本 - 你們中間所有的男子都要受割禮:這就是我的約,在我與你們以及你以後的苗裔之間 所立的 ,就是你們所應當守的。
- 中文標準譯本 - 你們中所有的男子都要受割禮,這就是我與你以及你的後裔所立的約,是你們當遵守的。
- 現代標點和合本 - 你們所有的男子都要受割禮,這就是我與你並你的後裔所立的約,是你們所當遵守的。
- 文理和合譯本 - 爾中男子、咸宜受割、即我賜爾及爾後裔、所必守之約、
- 文理委辦譯本 - 爾中男子、咸宜受割禮、即我賜爾及爾後裔所必守之約。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾中男子、咸當受割禮、此即我與爾及爾後裔所立之約、爾當守之、
- Nueva Versión Internacional - Y este es el pacto que establezco contigo y con tu descendencia, y que todos deberán cumplir: Todos los varones entre ustedes deberán ser circuncidados.
- 현대인의 성경 - 너와 네 후손이 지켜야 할 내 계약은 너희 가운데 모든 남자가 다 할례를 받는 것이다.
- Новый Русский Перевод - Вот Мой завет с тобой и твоими потомками после тебя, который ты должен соблюдать: каждый младенец мужского пола да будет обрезан.
- Восточный перевод - Вот Моё священное соглашение с тобой и твоими потомками после тебя, которое ты должен соблюдать: каждый младенец мужского пола да будет обрезан.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот Моё священное соглашение с тобой и твоими потомками после тебя, которое ты должен соблюдать: каждый младенец мужского пола да будет обрезан.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот Моё священное соглашение с тобой и твоими потомками после тебя, которое ты должен соблюдать: каждый младенец мужского пола да будет обрезан.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici quelle est mon alliance avec vous et avec ta descendance, quels en sont les termes que vous devrez respecter : tous ceux qui sont de sexe masculin parmi vous seront circoncis .
- Nova Versão Internacional - Esta é a minha aliança com você e com os seus descendentes, aliança que terá que ser guardada: Todos os do sexo masculino entre vocês serão circuncidados na carne.
- Hoffnung für alle - Alle Männer unter euch sollen an der Vorhaut ihres Gliedes beschnitten werden – als Zeichen dafür, dass ich mit euch einen Bund geschlossen habe und dass ihr treu dazu steht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือพันธสัญญาของเรากับเจ้าและกับลูกหลานที่จะมาภายหลังเจ้า เป็นพันธสัญญาที่เจ้าต้องรักษา คือชายทุกคนในพวกเจ้าจะต้องเข้าสุหนัต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พันธสัญญาของเราที่เจ้าจะต้องรักษาไว้ ระหว่างเรากับเจ้า และบรรดาผู้สืบเชื้อสายของเจ้าที่ติดตามมาในภายหลัง คือชายทุกคนในพวกเจ้าจะต้องเข้าสุหนัต
交叉引用
- Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
- Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
- Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ga-la-ti 6:12 - Những người ép buộc anh em chịu cắt bì chỉ có một dụng ý: Họ chiều theo thị hiếu quần chúng, sợ bị khủng bố nếu họ nhìn nhận Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự để cứu rỗi loài người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:6 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ làm cho anh em và con cháu mình một lòng dứt khoát với tội lỗi, yêu kính Ngài hết lòng, hết linh hồn, và nhờ đó anh em sẽ được sống!
- Sáng Thế Ký 17:11 - da quy đầu phải bị cắt đi để chứng tỏ rằng con và hậu tự con vâng giữ giao ước này.
- Xuất Ai Cập 12:48 - Người đàn ông ngoại kiều sống chung trong xã hội Ít-ra-ên muốn dự lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu thì phải chịu cắt bì, nếu không sẽ không được ăn lễ.
- Giăng 7:22 - Chính các người theo lệnh Môi-se cắt bì cho con cháu vào ngày Sa-bát. (Thật ra tục lệ ấy đã có từ thời các tổ tiên, không phải đến đời Môi-se mới có).
- Giô-suê 5:4 - Lý do Giô-suê phải hành lễ cắt bì lần này là khi người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, những người đàn ông đủ tuổi ra trận đều đã được cắt bì, nhưng họ đều bỏ mạng trong hoang mạc.
- Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
- Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
- Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
- Ga-la-ti 5:3 - Tôi xin nhắc lại. Nếu ai chịu cắt bì để mong vui lòng Đức Chúa Trời, người ấy buộc phải vâng giữ toàn bộ luật pháp Môi-se.
- Ga-la-ti 5:4 - Một khi anh chị em muốn nhờ luật pháp để được cứu rỗi, anh chị em đã tự ly khai với Chúa Cứu Thế và đánh mất ơn phước của Đức Chúa Trời.
- Ga-la-ti 5:5 - Tuy nhiên, nhờ Chúa Thánh Linh, chúng ta đầy tin tưởng, trông đợi những kết quả tốt đẹp mà người công chính có quyền hy vọng.
- Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
- Giô-suê 5:2 - Trong lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Lấy dao bằng đá để làm lễ cắt bì lần thứ hai cho người Ít-ra-ên.”
- Xuất Ai Cập 4:25 - Nhưng vợ Môi-se là Sê-phô-ra lấy con dao đá cắt da qui đầu dương vật của con trai mình, ném dưới chân Môi-se, la hoảng:
- Sáng Thế Ký 34:15 - Nếu mỗi người nam của dân tộc các ông đều chịu cắt bì,
- 1 Cô-rinh-tô 7:18 - Ai tin Chúa sau khi chịu cắt bì, đừng xóa bỏ sự cắt bì. Ai tin Chúa khi chưa chịu cắt bì, đừng chịu cắt bì nữa.
- 1 Cô-rinh-tô 7:19 - Chịu hay không chịu cắt bì không phải là điều quan trọng. Điều quan trọng là vâng giữ mệnh lệnh của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 3:28 - Chúng tôi xin xác nhận: Con người được kể là công chính bởi đức tin, chứ không phải vì vâng giữ luật pháp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:16 - Vậy, hãy tẩy sạch lòng mình đi. Đừng ngoan cố nữa.
- Giê-rê-mi 9:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta đoán phạt mọi người chịu cắt bì thân thể mà không đổi mới tâm linh—
- Giê-rê-mi 9:26 - tức người Ai Cập, Ê-đôm, Am-môn, Mô-áp, và những người cạo tóc nơi màng tang và sống trong hoang mạc, phải, ngay cả người Giu-đa. Vì tất cả các dân tộc đều không chịu cắt bì, còn dân tộc Ít-ra-ên không chịu cắt bì tâm linh.”
- Cô-lô-se 2:11 - Khi đến với Chúa, anh em được Ngài giải thoát khỏi tội lỗi, không phải do cuộc giải phẫu thể xác bằng lễ cắt bì, nhưng do cuộc giải phẫu tâm linh, là lễ báp-tem của Chúa Cứu Thế.
- Cô-lô-se 2:12 - Do lễ báp-tem ấy, anh em đã chết và được chôn với Chúa, rồi được sống lại với Ngài do đức tin nơi quyền năng Đức Chúa Trời, là quyền năng phục sinh của Chúa Cứu Thế.
- Rô-ma 4:9 - Vậy phước hạnh ấy chỉ dành riêng cho người Do Thái, hay cho cả Dân Ngoại không chịu cắt bì? Chúng ta vừa nói rằng nhờ đức tin, Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời kể là người công chính.
- Rô-ma 4:10 - Áp-ra-ham được kể là công chính lúc nào? Trước hay sau khi chịu cắt bì? Thưa, trước khi chịu cắt bì!
- Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:8 - Đức Chúa Trời lập giao ước với Áp-ra-ham, dùng lễ cắt bì làm dấu hiệu. Vì thế, khi sinh Y-sác được tám ngày, Áp-ra-ham làm lễ cắt bì cho con. Y-sác sinh Gia-cốp, Gia-cốp sinh mười hai trưởng tộc.