逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “A-ga, nữ tì của Sa-rai, con từ đâu đến đây và định đi đâu?” Nàng đáp: “Con trốn bà chủ Sa-rai!”
- 新标点和合本 - 对她说:“撒莱的使女夏甲,你从哪里来?要往哪里去?”夏甲说:“我从我的主母撒莱面前逃出来。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 对她说:“撒莱的婢女夏甲,你从哪里来?要到哪里去?”她说:“我从我的女主人撒莱面前逃出来。”
- 和合本2010(神版-简体) - 对她说:“撒莱的婢女夏甲,你从哪里来?要到哪里去?”她说:“我从我的女主人撒莱面前逃出来。”
- 当代译本 - 便问她:“撒莱的婢女夏甲,你从哪里来?要到哪里去?”她回答说:“我是从女主人撒莱那里逃出来的。”
- 圣经新译本 - 就问她:“撒莱的婢女夏甲啊,你从哪里来?要到哪里去?”夏甲回答:“我从我的主母撒莱面前逃出来。”
- 中文标准译本 - 就问:“撒莱的婢女夏甲,你从哪里来,要到哪里去呢?” 夏甲说:“我是从我的主母撒莱面前逃出来的。”
- 现代标点和合本 - 对她说:“撒莱的使女夏甲,你从哪里来?要往哪里去?”夏甲说:“我从我的主母撒莱面前逃出来。”
- 和合本(拼音版) - 对她说:“撒莱的使女夏甲,你从哪里来?要往哪里去?”夏甲说:“我从我的主母撒莱面前逃出来。”
- New International Version - And he said, “Hagar, slave of Sarai, where have you come from, and where are you going?” “I’m running away from my mistress Sarai,” she answered.
- New International Reader's Version - The angel said, “Hagar, you are Sarai’s slave. Where have you come from? Where are you going?” “I’m running away from my owner Sarai,” she answered.
- English Standard Version - And he said, “Hagar, servant of Sarai, where have you come from and where are you going?” She said, “I am fleeing from my mistress Sarai.”
- New Living Translation - The angel said to her, “Hagar, Sarai’s servant, where have you come from, and where are you going?” “I’m running away from my mistress, Sarai,” she replied.
- Christian Standard Bible - He said, “Hagar, slave of Sarai, where have you come from and where are you going?” She replied, “I’m running away from my mistress Sarai.”
- New American Standard Bible - He said, “Hagar, Sarai’s slave woman, from where have you come, and where are you going?” And she said, “I am fleeing from the presence of my mistress Sarai.”
- New King James Version - And He said, “Hagar, Sarai’s maid, where have you come from, and where are you going?” She said, “I am fleeing from the presence of my mistress Sarai.”
- Amplified Bible - And He said, “Hagar, Sarai’s maid, where did you come from and where are you going?” And she said, “I am running away from my mistress Sarai.”
- American Standard Version - And he said, Hagar, Sarai’s handmaid, whence camest thou? and whither goest thou? And she said, I am fleeing from the face of my mistress Sarai.
- King James Version - And he said, Hagar, Sarai's maid, whence camest thou? and whither wilt thou go? And she said, I flee from the face of my mistress Sarai.
- New English Translation - He said, “Hagar, servant of Sarai, where have you come from, and where are you going?” She replied, “I’m running away from my mistress, Sarai.”
- World English Bible - He said, “Hagar, Sarai’s servant, where did you come from? Where are you going?” She said, “I am fleeing from the face of my mistress Sarai.”
- 新標點和合本 - 對她說:「撒萊的使女夏甲,你從哪裏來?要往哪裏去?」夏甲說:「我從我的主母撒萊面前逃出來。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 對她說:「撒萊的婢女夏甲,你從哪裏來?要到哪裏去?」她說:「我從我的女主人撒萊面前逃出來。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 對她說:「撒萊的婢女夏甲,你從哪裏來?要到哪裏去?」她說:「我從我的女主人撒萊面前逃出來。」
- 當代譯本 - 便問她:「撒萊的婢女夏甲,你從哪裡來?要到哪裡去?」她回答說:「我是從女主人撒萊那裡逃出來的。」
- 聖經新譯本 - 就問她:“撒萊的婢女夏甲啊,你從哪裡來?要到哪裡去?”夏甲回答:“我從我的主母撒萊面前逃出來。”
- 呂振中譯本 - 就說:『 撒萊 的婢女 夏甲 ,你從哪裏來?要往哪裏去?』 夏甲 說:『我從我主母 撒萊 面前逃出來。』
- 中文標準譯本 - 就問:「撒萊的婢女夏甲,你從哪裡來,要到哪裡去呢?」 夏甲說:「我是從我的主母撒萊面前逃出來的。」
- 現代標點和合本 - 對她說:「撒萊的使女夏甲,你從哪裡來?要往哪裡去?」夏甲說:「我從我的主母撒萊面前逃出來。」
- 文理和合譯本 - 曰、撒萊婢夏甲、適從何來、茲欲何往、曰、逃避主母撒萊、
- 文理委辦譯本 - 曰、撒勑婢夏甲、適從何來、茲欲何去。曰、避主母撒勑、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、 撒萊 婢 夏甲 、適從何來、將欲何往、曰、我逃遁以避主母 撒萊 、
- Nueva Versión Internacional - y le preguntó: —Agar, esclava de Saray, ¿de dónde vienes y a dónde vas? —Estoy huyendo de mi dueña Saray —respondió ella.
- 현대인의 성경 - “사래의 여종 하갈아, 네가 어디서 와서 어디로 가느냐?” 하고 물었다. 그때 하갈이 “내 여주인을 피하여 도망하는 중입니다” 하고 대답하자
- Новый Русский Перевод - Он спросил: – Агарь, служанка Сары, откуда ты пришла и куда идешь? – Я бегу от моей госпожи Сары, – ответила она.
- Восточный перевод - Он спросил: – Хаджар, служанка Сары, откуда ты пришла и куда идёшь? – Я бегу от моей госпожи Сары, – ответила она.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он спросил: – Хаджар, служанка Сары, откуда ты пришла и куда идёшь? – Я бегу от моей госпожи Сары, – ответила она.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он спросил: – Хаджар, служанка Сары, откуда ты пришла и куда идёшь? – Я бегу от моей госпожи Сары, – ответила она.
- La Bible du Semeur 2015 - Il lui demanda : Agar, servante de Saraï, d’où viens-tu et où vas-tu ? Elle répondit : Je m’enfuis de chez Saraï, ma maîtresse.
- リビングバイブル - 「サライの召使ハガルよ。どこから来て、これからどこへ行くつもりですか。」 「女主人のところから逃げ出して来たのです。」
- Nova Versão Internacional - e perguntou-lhe: “Hagar, serva de Sarai, de onde você vem? Para onde vai?” Respondeu ela: “Estou fugindo de Sarai, a minha senhora”.
- Hoffnung für alle - und fragte sie: »Hagar, du Sklavin von Sarai, woher kommst du und wohin gehst du?« »Ich bin auf der Flucht vor meiner Herrin Sarai«, antwortete sie.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทูตนั้นพูดว่า “ฮาการ์ สาวใช้ของซาราย เจ้ามาจากไหนและกำลังจะไปที่ไหน?” นางตอบว่า “ข้าพเจ้ากำลังหนีนางซารายนายหญิงของข้าพเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จึงกล่าวกับฮาการ์ว่า “ฮาการ์คนรับใช้ของซาราย เจ้ามาจากไหน และเจ้ากำลังจะไปไหน” นางพูดว่า “ข้าพเจ้ากำลังหนีซารายนายหญิงของข้าพเจ้า”
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 6:1 - Tôi tớ phải hết lòng tôn kính chủ, để Danh Đức Chúa Trời và Đạo Ngài khỏi bị xúc phạm.
- 1 Ti-mô-thê 6:2 - Nếu chủ là tín hữu, đầy tớ không vì thế mà coi thường, nhưng phải tận tụy làm việc, vì phục vụ cho một tín hữu thân yêu. Con phải dạy dỗ, khuyên bảo những nguyên tắc ấy.
- 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
- Ê-phê-sô 6:5 - Đầy tớ phải vâng lời chủ, thành thật kính sợ vâng phục chủ như vâng phục Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 6:7 - Phải tận tâm phục vụ như đầy tớ của Chúa, chứ không phải của người ta.
- Ê-phê-sô 6:8 - Nên nhớ Chúa sẽ tưởng thưởng mọi người tùy theo việc tốt lành họ làm, vô luận đầy tớ hay chủ.
- Sáng Thế Ký 16:4 - Áp-ram ăn ở với A-ga, và nàng có thai. Biết mình đã có thai, A-ga lên mặt khinh bà chủ.
- Giê-rê-mi 2:17 - Ngươi đã rước lấy tai họa đó vì ngươi lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, trong khi Ngài dắt ngươi đi trên đường!
- Giê-rê-mi 2:18 - Các ngươi được lợi gì khi liên minh với Ai Cập và kết ước với A-sy-ri? Có gì tốt cho ngươi khi uống nước suối Si-ho hay uống nước Sông Ơ-phơ-rát?
- Sáng Thế Ký 16:1 - Sa-rai, vợ Áp-ram, vẫn chưa có con. Bà có nuôi một nữ tì Ai Cập tên là A-ga.
- Truyền Đạo 10:4 - Nếu chủ nổi giận với con, đừng bỏ việc! Thái độ mềm mỏng có thể ngăn ngừa tội nặng.
- Sáng Thế Ký 4:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con đã làm gì? Tiếng máu em con đổ dưới đất, đã thấu tai Ta.
- Sáng Thế Ký 3:9 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu gọi: “A-đam, con ở đâu?”