Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ram đáp: “Bà nuôi nữ tì thì bà có quyền trên nó, bà muốn làm gì thì làm.” Bị Sa-rai đối xử khắc nghiệt, A-ga bỏ nhà chủ trốn đi.
  • 新标点和合本 - 亚伯兰对撒莱说:“使女在你手下,你可以随意待她。”撒莱苦待她,她就从撒莱面前逃走了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰对撒莱说:“看哪,婢女在你手里,你可以照你看为好的对待她。”于是,撒莱虐待她,她就从撒莱面前逃走了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰对撒莱说:“看哪,婢女在你手里,你可以照你看为好的对待她。”于是,撒莱虐待她,她就从撒莱面前逃走了。
  • 当代译本 - 亚伯兰对撒莱说:“婢女在你手中,随你处置。”于是,撒莱苦待夏甲,夏甲就逃走了。
  • 圣经新译本 - 亚伯兰对撒莱说:“你的婢女在你手中,你看怎样好,就怎样待她吧。”于是撒莱虐待夏甲,她就从撒莱面前逃走了。
  • 中文标准译本 - 亚伯兰对撒莱说:“看哪,你的婢女在你手中;你看怎样好,就怎样对待她吧!”于是撒莱苦待夏甲,夏甲就从撒莱面前逃走了。
  • 现代标点和合本 - 亚伯兰对撒莱说:“使女在你手下,你可以随意待她。”撒莱苦待她,她就从撒莱面前逃走了。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯兰对撒莱说:“使女在你手下,你可以随意待她。”撒莱苦待她,她就从撒莱面前逃走了。
  • New International Version - “Your slave is in your hands,” Abram said. “Do with her whatever you think best.” Then Sarai mistreated Hagar; so she fled from her.
  • New International Reader's Version - “Your slave belongs to you,” Abram said. “Do with her what you think is best.” Then Sarai treated Hagar badly. So Hagar ran away from her.
  • English Standard Version - But Abram said to Sarai, “Behold, your servant is in your power; do to her as you please.” Then Sarai dealt harshly with her, and she fled from her.
  • New Living Translation - Abram replied, “Look, she is your servant, so deal with her as you see fit.” Then Sarai treated Hagar so harshly that she finally ran away.
  • The Message - “You decide,” said Abram. “Your maid is your business.” Sarai was abusive to Hagar and Hagar ran away.
  • Christian Standard Bible - Abram replied to Sarai, “Here, your slave is in your power; do whatever you want with her.” Then Sarai mistreated her so much that she ran away from her.
  • New American Standard Bible - But Abram said to Sarai, “Look, your slave woman is in your power; do to her what is good in your sight.” So Sarai treated her harshly, and she fled from her presence.
  • New King James Version - So Abram said to Sarai, “Indeed your maid is in your hand; do to her as you please.” And when Sarai dealt harshly with her, she fled from her presence.
  • Amplified Bible - But Abram said to Sarai, “Look, your maid is entirely in your hands and subject to your authority; do as you please with her.” So Sarai treated her harshly and humiliated her, and Hagar fled from her.
  • American Standard Version - But Abram said unto Sarai, Behold, thy maid is in thy hand; do to her that which is good in thine eyes. And Sarai dealt hardly with her, and she fled from her face.
  • King James Version - But Abram said unto Sarai, Behold, thy maid is in thy hand; do to her as it pleaseth thee. And when Sarai dealt hardly with her, she fled from her face.
  • New English Translation - Abram said to Sarai, “Since your servant is under your authority, do to her whatever you think best.” Then Sarai treated Hagar harshly, so she ran away from Sarai.
  • World English Bible - But Abram said to Sarai, “Behold, your maid is in your hand. Do to her whatever is good in your eyes.” Sarai dealt harshly with her, and she fled from her face.
  • 新標點和合本 - 亞伯蘭對撒萊說:「使女在你手下,你可以隨意待她。」撒萊苦待她,她就從撒萊面前逃走了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭對撒萊說:「看哪,婢女在你手裏,你可以照你看為好的對待她。」於是,撒萊虐待她,她就從撒萊面前逃走了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭對撒萊說:「看哪,婢女在你手裏,你可以照你看為好的對待她。」於是,撒萊虐待她,她就從撒萊面前逃走了。
  • 當代譯本 - 亞伯蘭對撒萊說:「婢女在你手中,隨你處置。」於是,撒萊苦待夏甲,夏甲就逃走了。
  • 聖經新譯本 - 亞伯蘭對撒萊說:“你的婢女在你手中,你看怎樣好,就怎樣待她吧。”於是撒萊虐待夏甲,她就從撒萊面前逃走了。
  • 呂振中譯本 - 亞伯蘭 對 撒萊 說:『看哪,你的婢女全在你手中,你看怎麼好,就怎麼樣待她吧。』於是 撒萊 苦待 夏甲 , 夏甲 就從 撒萊 面前逃走了。
  • 中文標準譯本 - 亞伯蘭對撒萊說:「看哪,你的婢女在你手中;你看怎樣好,就怎樣對待她吧!」於是撒萊苦待夏甲,夏甲就從撒萊面前逃走了。
  • 現代標點和合本 - 亞伯蘭對撒萊說:「使女在你手下,你可以隨意待她。」撒萊苦待她,她就從撒萊面前逃走了。
  • 文理和合譯本 - 亞伯蘭曰、婢為爾所治、可任意以待、於是撒萊虐遇之、夏甲逃避焉、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯蘭曰、婢為爾所治、可任意以待。於是撒勑以困苦相加、婢乃遁逃。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯蘭 謂 撒萊 曰、婢為爾所治、 原文作在爾手中 可任意以待、 撒萊 苦待 夏甲 、 夏甲 逃遁以避之、
  • Nueva Versión Internacional - —Tu esclava está en tus manos —contestó Abram—; haz con ella lo que bien te parezca. Y de tal manera comenzó Saray a maltratar a Agar, que esta huyó al desierto.
  • 현대인의 성경 - 그러자 아브람이 사래에게 “당신의 여종을 다스릴 권한이 당신에게 있으니 당신이 좋을 대로 하시오” 하였다. 그때부터 사래가 하갈을 학대하므로 하갈이 사래에게서 도망하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Твоя служанка в твоих руках, – сказал Аврам. – Делай с ней все, что хочешь. Тогда Сара стала так притеснять Агарь, что та убежала от нее.
  • Восточный перевод - – Твоя служанка в твоих руках, – сказал Ибрам. – Делай с ней всё, что хочешь. Тогда Сара стала так притеснять Хаджар, что та убежала от неё.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Твоя служанка в твоих руках, – сказал Ибрам. – Делай с ней всё, что хочешь. Тогда Сара стала так притеснять Хаджар, что та убежала от неё.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Твоя служанка в твоих руках, – сказал Ибром. – Делай с ней всё, что хочешь. Тогда Сара стала так притеснять Хаджар, что та убежала от неё.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abram lui répondit : Ta servante est en ton pouvoir. Agis envers elle comme bon te semblera. Alors Saraï la traita si durement que celle-ci s’enfuit.
  • リビングバイブル - 「まあまあ、そこまで言わなくても。あの娘をおまえの好きなように罰したらいいではないか。」それならと、サライは召使ハガルにとてもつらく当たりました。我慢できず、ハガルは逃げ出しました。
  • Nova Versão Internacional - Respondeu Abrão a Sarai: “Sua serva está em suas mãos. Faça com ela o que achar melhor”. Então Sarai tanto maltratou Hagar que esta acabou fugindo.
  • Hoffnung für alle - »Sie ist dein Eigentum«, erwiderte Abram, »ich lasse dir freie Hand – mach mit ihr, was du willst!« In der folgenden Zeit behandelte Sarai Hagar so schlecht, dass sie davonlief.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับรามจึงตอบว่า “สาวใช้ของเจ้าก็อยู่ในมือของเจ้า จงทำกับนางตามที่เจ้าเห็นควรเถิด” นางซารายจึงกดขี่ข่มเหงฮาการ์ ดังนั้นนางฮาการ์จึงหลบลี้หนีหน้าไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​อับราม​พูด​กับ​นาง​ซาราย​ว่า “ดู​เถิด คน​รับใช้​ของ​เจ้า​อยู่​ใน​อำนาจ​เจ้า​เอง เจ้า​ทำ​อย่างไร​กับ​นาง​ก็​แล้ว​แต่​จะ​เห็นชอบ” ดังนั้น​นาง​ซาราย​จึง​ร้าย​กับ​นาง​ฮาการ์​จน​นาง​ต้อง​หนี​ไป
交叉引用
  • Gióp 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, hãy làm điều ngươi muốn, nhưng không được hại đến mạng sống người.”
  • Thi Thiên 106:41 - Ngài phó họ cho người ngoại quốc, Ngài khiến kẻ thù cai trị họ.
  • Thi Thiên 106:42 - Và kẻ thù họ áp bức họ, họ cúi đầu vâng phục.
  • Truyền Đạo 10:4 - Nếu chủ nổi giận với con, đừng bỏ việc! Thái độ mềm mỏng có thể ngăn ngừa tội nặng.
  • 1 Phi-e-rơ 3:7 - Người làm chồng nên săn sóc vợ, hiểu biết những nhu cầu của vợ, tôn trọng không những vì họ thuộc phái yếu, mà còn vì cả hai vợ chồng cùng chia sẻ sự sống Chúa cho. Như vậy, sự cầu nguyện của anh em sẽ không bị cản trở.
  • Châm Ngôn 15:17 - Thà một bát rau mà yêu thương nhau, hơn là ăn thịt bò với lòng ganh ghét.
  • Châm Ngôn 15:18 - Người nóng tính thường gây xung đột; người ôn hòa dàn xếp đôi bên.
  • Châm Ngôn 29:19 - Lời nói suông không đủ điều khiển người giúp việc, vì dù hiểu biết, chưa chắc họ đã lưu tâm.
  • Châm Ngôn 14:29 - Người kiên nhẫn tỏ mình thông sáng; người mau giận lộ bản chất dại dột.
  • Châm Ngôn 27:8 - Người lưu lạc xa quê hương, giống như chim lạc bầy bay xa tổ.
  • Xuất Ai Cập 2:15 - Việc đến tai Pha-ra-ôn, vua ra lệnh bắt Môi-se xử tử; nhưng ông trốn qua xứ Ma-đi-an. Đến nơi, ông ngồi bên một cái giếng.
  • Sáng Thế Ký 13:8 - Áp-ram bảo Lót: “Nên tránh chuyện xung khắc giữa bác với cháu, giữa bọn chăn chiên của bác và của cháu, vì chúng ta là ruột thịt.
  • Sáng Thế Ký 13:9 - Cháu hãy lựa chọn phần đất cháu ưa thích, và chúng ta chia tay. Nếu cháu sang phía đông, bác sẽ ở phía tây; còn nếu cháu chọn phía tây, bác sẽ qua phía đông.”
  • Châm Ngôn 15:1 - Đối đáp êm dịu làm nguôi cơn giận, trả lời xẳng xớm như lửa thêm dầu.
  • Sáng Thế Ký 24:10 - Quản gia chọn mười con lạc đà chuyên chở đủ các loại bảo vật của chủ và lên đường. Đến thành phố của Na-cô, xứ Mê-sô-pô-ta-mi,
  • Giê-rê-mi 38:5 - Vua Sê-đê-kia liền đồng ý: “Được rồi. Hãy làm điều các ngươi muốn. Ta không thể ngăn chặn các ngươi được.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ram đáp: “Bà nuôi nữ tì thì bà có quyền trên nó, bà muốn làm gì thì làm.” Bị Sa-rai đối xử khắc nghiệt, A-ga bỏ nhà chủ trốn đi.
  • 新标点和合本 - 亚伯兰对撒莱说:“使女在你手下,你可以随意待她。”撒莱苦待她,她就从撒莱面前逃走了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰对撒莱说:“看哪,婢女在你手里,你可以照你看为好的对待她。”于是,撒莱虐待她,她就从撒莱面前逃走了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰对撒莱说:“看哪,婢女在你手里,你可以照你看为好的对待她。”于是,撒莱虐待她,她就从撒莱面前逃走了。
  • 当代译本 - 亚伯兰对撒莱说:“婢女在你手中,随你处置。”于是,撒莱苦待夏甲,夏甲就逃走了。
  • 圣经新译本 - 亚伯兰对撒莱说:“你的婢女在你手中,你看怎样好,就怎样待她吧。”于是撒莱虐待夏甲,她就从撒莱面前逃走了。
  • 中文标准译本 - 亚伯兰对撒莱说:“看哪,你的婢女在你手中;你看怎样好,就怎样对待她吧!”于是撒莱苦待夏甲,夏甲就从撒莱面前逃走了。
  • 现代标点和合本 - 亚伯兰对撒莱说:“使女在你手下,你可以随意待她。”撒莱苦待她,她就从撒莱面前逃走了。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯兰对撒莱说:“使女在你手下,你可以随意待她。”撒莱苦待她,她就从撒莱面前逃走了。
  • New International Version - “Your slave is in your hands,” Abram said. “Do with her whatever you think best.” Then Sarai mistreated Hagar; so she fled from her.
  • New International Reader's Version - “Your slave belongs to you,” Abram said. “Do with her what you think is best.” Then Sarai treated Hagar badly. So Hagar ran away from her.
  • English Standard Version - But Abram said to Sarai, “Behold, your servant is in your power; do to her as you please.” Then Sarai dealt harshly with her, and she fled from her.
  • New Living Translation - Abram replied, “Look, she is your servant, so deal with her as you see fit.” Then Sarai treated Hagar so harshly that she finally ran away.
  • The Message - “You decide,” said Abram. “Your maid is your business.” Sarai was abusive to Hagar and Hagar ran away.
  • Christian Standard Bible - Abram replied to Sarai, “Here, your slave is in your power; do whatever you want with her.” Then Sarai mistreated her so much that she ran away from her.
  • New American Standard Bible - But Abram said to Sarai, “Look, your slave woman is in your power; do to her what is good in your sight.” So Sarai treated her harshly, and she fled from her presence.
  • New King James Version - So Abram said to Sarai, “Indeed your maid is in your hand; do to her as you please.” And when Sarai dealt harshly with her, she fled from her presence.
  • Amplified Bible - But Abram said to Sarai, “Look, your maid is entirely in your hands and subject to your authority; do as you please with her.” So Sarai treated her harshly and humiliated her, and Hagar fled from her.
  • American Standard Version - But Abram said unto Sarai, Behold, thy maid is in thy hand; do to her that which is good in thine eyes. And Sarai dealt hardly with her, and she fled from her face.
  • King James Version - But Abram said unto Sarai, Behold, thy maid is in thy hand; do to her as it pleaseth thee. And when Sarai dealt hardly with her, she fled from her face.
  • New English Translation - Abram said to Sarai, “Since your servant is under your authority, do to her whatever you think best.” Then Sarai treated Hagar harshly, so she ran away from Sarai.
  • World English Bible - But Abram said to Sarai, “Behold, your maid is in your hand. Do to her whatever is good in your eyes.” Sarai dealt harshly with her, and she fled from her face.
  • 新標點和合本 - 亞伯蘭對撒萊說:「使女在你手下,你可以隨意待她。」撒萊苦待她,她就從撒萊面前逃走了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭對撒萊說:「看哪,婢女在你手裏,你可以照你看為好的對待她。」於是,撒萊虐待她,她就從撒萊面前逃走了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭對撒萊說:「看哪,婢女在你手裏,你可以照你看為好的對待她。」於是,撒萊虐待她,她就從撒萊面前逃走了。
  • 當代譯本 - 亞伯蘭對撒萊說:「婢女在你手中,隨你處置。」於是,撒萊苦待夏甲,夏甲就逃走了。
  • 聖經新譯本 - 亞伯蘭對撒萊說:“你的婢女在你手中,你看怎樣好,就怎樣待她吧。”於是撒萊虐待夏甲,她就從撒萊面前逃走了。
  • 呂振中譯本 - 亞伯蘭 對 撒萊 說:『看哪,你的婢女全在你手中,你看怎麼好,就怎麼樣待她吧。』於是 撒萊 苦待 夏甲 , 夏甲 就從 撒萊 面前逃走了。
  • 中文標準譯本 - 亞伯蘭對撒萊說:「看哪,你的婢女在你手中;你看怎樣好,就怎樣對待她吧!」於是撒萊苦待夏甲,夏甲就從撒萊面前逃走了。
  • 現代標點和合本 - 亞伯蘭對撒萊說:「使女在你手下,你可以隨意待她。」撒萊苦待她,她就從撒萊面前逃走了。
  • 文理和合譯本 - 亞伯蘭曰、婢為爾所治、可任意以待、於是撒萊虐遇之、夏甲逃避焉、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯蘭曰、婢為爾所治、可任意以待。於是撒勑以困苦相加、婢乃遁逃。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯蘭 謂 撒萊 曰、婢為爾所治、 原文作在爾手中 可任意以待、 撒萊 苦待 夏甲 、 夏甲 逃遁以避之、
  • Nueva Versión Internacional - —Tu esclava está en tus manos —contestó Abram—; haz con ella lo que bien te parezca. Y de tal manera comenzó Saray a maltratar a Agar, que esta huyó al desierto.
  • 현대인의 성경 - 그러자 아브람이 사래에게 “당신의 여종을 다스릴 권한이 당신에게 있으니 당신이 좋을 대로 하시오” 하였다. 그때부터 사래가 하갈을 학대하므로 하갈이 사래에게서 도망하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Твоя служанка в твоих руках, – сказал Аврам. – Делай с ней все, что хочешь. Тогда Сара стала так притеснять Агарь, что та убежала от нее.
  • Восточный перевод - – Твоя служанка в твоих руках, – сказал Ибрам. – Делай с ней всё, что хочешь. Тогда Сара стала так притеснять Хаджар, что та убежала от неё.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Твоя служанка в твоих руках, – сказал Ибрам. – Делай с ней всё, что хочешь. Тогда Сара стала так притеснять Хаджар, что та убежала от неё.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Твоя служанка в твоих руках, – сказал Ибром. – Делай с ней всё, что хочешь. Тогда Сара стала так притеснять Хаджар, что та убежала от неё.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abram lui répondit : Ta servante est en ton pouvoir. Agis envers elle comme bon te semblera. Alors Saraï la traita si durement que celle-ci s’enfuit.
  • リビングバイブル - 「まあまあ、そこまで言わなくても。あの娘をおまえの好きなように罰したらいいではないか。」それならと、サライは召使ハガルにとてもつらく当たりました。我慢できず、ハガルは逃げ出しました。
  • Nova Versão Internacional - Respondeu Abrão a Sarai: “Sua serva está em suas mãos. Faça com ela o que achar melhor”. Então Sarai tanto maltratou Hagar que esta acabou fugindo.
  • Hoffnung für alle - »Sie ist dein Eigentum«, erwiderte Abram, »ich lasse dir freie Hand – mach mit ihr, was du willst!« In der folgenden Zeit behandelte Sarai Hagar so schlecht, dass sie davonlief.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับรามจึงตอบว่า “สาวใช้ของเจ้าก็อยู่ในมือของเจ้า จงทำกับนางตามที่เจ้าเห็นควรเถิด” นางซารายจึงกดขี่ข่มเหงฮาการ์ ดังนั้นนางฮาการ์จึงหลบลี้หนีหน้าไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​อับราม​พูด​กับ​นาง​ซาราย​ว่า “ดู​เถิด คน​รับใช้​ของ​เจ้า​อยู่​ใน​อำนาจ​เจ้า​เอง เจ้า​ทำ​อย่างไร​กับ​นาง​ก็​แล้ว​แต่​จะ​เห็นชอบ” ดังนั้น​นาง​ซาราย​จึง​ร้าย​กับ​นาง​ฮาการ์​จน​นาง​ต้อง​หนี​ไป
  • Gióp 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, hãy làm điều ngươi muốn, nhưng không được hại đến mạng sống người.”
  • Thi Thiên 106:41 - Ngài phó họ cho người ngoại quốc, Ngài khiến kẻ thù cai trị họ.
  • Thi Thiên 106:42 - Và kẻ thù họ áp bức họ, họ cúi đầu vâng phục.
  • Truyền Đạo 10:4 - Nếu chủ nổi giận với con, đừng bỏ việc! Thái độ mềm mỏng có thể ngăn ngừa tội nặng.
  • 1 Phi-e-rơ 3:7 - Người làm chồng nên săn sóc vợ, hiểu biết những nhu cầu của vợ, tôn trọng không những vì họ thuộc phái yếu, mà còn vì cả hai vợ chồng cùng chia sẻ sự sống Chúa cho. Như vậy, sự cầu nguyện của anh em sẽ không bị cản trở.
  • Châm Ngôn 15:17 - Thà một bát rau mà yêu thương nhau, hơn là ăn thịt bò với lòng ganh ghét.
  • Châm Ngôn 15:18 - Người nóng tính thường gây xung đột; người ôn hòa dàn xếp đôi bên.
  • Châm Ngôn 29:19 - Lời nói suông không đủ điều khiển người giúp việc, vì dù hiểu biết, chưa chắc họ đã lưu tâm.
  • Châm Ngôn 14:29 - Người kiên nhẫn tỏ mình thông sáng; người mau giận lộ bản chất dại dột.
  • Châm Ngôn 27:8 - Người lưu lạc xa quê hương, giống như chim lạc bầy bay xa tổ.
  • Xuất Ai Cập 2:15 - Việc đến tai Pha-ra-ôn, vua ra lệnh bắt Môi-se xử tử; nhưng ông trốn qua xứ Ma-đi-an. Đến nơi, ông ngồi bên một cái giếng.
  • Sáng Thế Ký 13:8 - Áp-ram bảo Lót: “Nên tránh chuyện xung khắc giữa bác với cháu, giữa bọn chăn chiên của bác và của cháu, vì chúng ta là ruột thịt.
  • Sáng Thế Ký 13:9 - Cháu hãy lựa chọn phần đất cháu ưa thích, và chúng ta chia tay. Nếu cháu sang phía đông, bác sẽ ở phía tây; còn nếu cháu chọn phía tây, bác sẽ qua phía đông.”
  • Châm Ngôn 15:1 - Đối đáp êm dịu làm nguôi cơn giận, trả lời xẳng xớm như lửa thêm dầu.
  • Sáng Thế Ký 24:10 - Quản gia chọn mười con lạc đà chuyên chở đủ các loại bảo vật của chủ và lên đường. Đến thành phố của Na-cô, xứ Mê-sô-pô-ta-mi,
  • Giê-rê-mi 38:5 - Vua Sê-đê-kia liền đồng ý: “Được rồi. Hãy làm điều các ngươi muốn. Ta không thể ngăn chặn các ngươi được.”
圣经
资源
计划
奉献