Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ nói thêm: “Con đang mang thai và sẽ sinh con trai. Hãy đặt tên nó là Ích-ma-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời nghe’), vì Chúa Hằng Hữu đã đoái thương cảnh khốn khổ của con.
  • 新标点和合本 - 并说:“你如今怀孕要生一个儿子,可以给他起名叫以实玛利,因为耶和华听见了你的苦情(“以实玛利”就是“ 神听见”的意思)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的使者又对她说: “看哪,你已怀孕, 要生一个儿子。 你要给他起名叫以实玛利 , 因为耶和华听见了你的苦楚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的使者又对她说: “看哪,你已怀孕, 要生一个儿子。 你要给他起名叫以实玛利 , 因为耶和华听见了你的苦楚。
  • 当代译本 - 接着又说:“你现在怀了孕,将来会生一个男孩,你要给他取名叫以实玛利 ,因为耶和华已经听见你痛苦的哀声。
  • 圣经新译本 - 耶和华的使者再对她说: “看哪,你已经怀了孕, 你要生一个儿子; 你要给他起名叫以实玛利, 因为耶和华听见了你的苦情。
  • 中文标准译本 - 接着耶和华的使者对她说: “看哪,你怀了孕, 将会生一个儿子,你要给他起名为以实玛利, 因为耶和华听见了你的苦情。
  • 现代标点和合本 - 并说:“你如今怀孕要生一个儿子,可以给他起名叫以实玛利 ,因为耶和华听见了你的苦情。
  • 和合本(拼音版) - 并说:“你如今怀孕要生一个儿子,可以给他起名叫以实玛利,因为耶和华听见了你的苦情 。
  • New International Version - The angel of the Lord also said to her: “You are now pregnant and you will give birth to a son. You shall name him Ishmael, for the Lord has heard of your misery.
  • New International Reader's Version - The angel of the Lord also said to her, “You are now pregnant and will have a son. You will name him Ishmael, because the Lord has heard about your suffering.
  • English Standard Version - And the angel of the Lord said to her, “Behold, you are pregnant and shall bear a son. You shall call his name Ishmael, because the Lord has listened to your affliction.
  • New Living Translation - And the angel also said, “You are now pregnant and will give birth to a son. You are to name him Ishmael (which means ‘God hears’), for the Lord has heard your cry of distress.
  • Christian Standard Bible - The angel of the Lord said to her, “You have conceived and will have a son. You will name him Ishmael, for the Lord has heard your cry of affliction.
  • New American Standard Bible - The angel of the Lord said to her further, “Behold, you are pregnant, And you will give birth to a son; And you shall name him Ishmael, Because the Lord has heard your affliction.
  • New King James Version - And the Angel of the Lord said to her: “Behold, you are with child, And you shall bear a son. You shall call his name Ishmael, Because the Lord has heard your affliction.
  • Amplified Bible - The Angel of the Lord continued, “Behold, you are with child, And you will bear a son; And you shall name him Ishmael (God hears), Because the Lord has heard and paid attention to your persecution (suffering).
  • American Standard Version - And the angel of Jehovah said unto her, Behold, thou art with child, and shalt bear a son; and thou shalt call his name Ishmael, because Jehovah hath heard thy affliction.
  • King James Version - And the angel of the Lord said unto her, Behold, thou art with child, and shalt bear a son, and shalt call his name Ishmael; because the Lord hath heard thy affliction.
  • New English Translation - Then the Lord’s angel said to her, “You are now pregnant and are about to give birth to a son. You are to name him Ishmael, for the Lord has heard your painful groans.
  • World English Bible - Yahweh’s angel said to her, “Behold, you are with child, and will bear a son. You shall call his name Ishmael, because Yahweh has heard your affliction.
  • 新標點和合本 - 並說:「你如今懷孕要生一個兒子,可以給他起名叫以實瑪利(就是神聽見的意思),因為耶和華聽見了你的苦情。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的使者又對她說: 「看哪,你已懷孕, 要生一個兒子。 你要給他起名叫以實瑪利 , 因為耶和華聽見了你的苦楚。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的使者又對她說: 「看哪,你已懷孕, 要生一個兒子。 你要給他起名叫以實瑪利 , 因為耶和華聽見了你的苦楚。
  • 當代譯本 - 接著又說:「你現在懷了孕,將來會生一個男孩,你要給他取名叫以實瑪利 ,因為耶和華已經聽見你痛苦的哀聲。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的使者再對她說: “看哪,你已經懷了孕, 你要生一個兒子; 你要給他起名叫以實瑪利, 因為耶和華聽見了你的苦情。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的使者又對她說: 『看哪,你如今懷了孕,必生個兒子; 你要給他起名叫 以實瑪利 , 因為你受的苦難永恆主聽見了。
  • 中文標準譯本 - 接著耶和華的使者對她說: 「看哪,你懷了孕, 將會生一個兒子,你要給他起名為以實瑪利, 因為耶和華聽見了你的苦情。
  • 現代標點和合本 - 並說:「你如今懷孕要生一個兒子,可以給他起名叫以實瑪利 ,因為耶和華聽見了你的苦情。
  • 文理和合譯本 - 又曰、爾今懷妊、必生男子、可命名以實瑪利、蓋耶和華已聞爾苦也、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、爾今懷妊、必生男子、因耶和華俯念爾苦、可命名以實馬利。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之使者又曰、爾今懷孕、將生一子、因主俯聞爾苦、可命名 以實瑪利 、 以實瑪利譯即天主俯聞之義
  • Nueva Versión Internacional - »Estás embarazada, y darás a luz un hijo, y le pondrás por nombre Ismael, porque el Señor ha escuchado tu aflicción.
  • 현대인의 성경 - 이제 네가 임신하였으니 아들을 낳으면 그 이름을 ‘이스마엘’ 이라고 불러라. 여호와께서는 네 고통의 소리를 들으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Еще Ангел Господень сказал ей: – Ты теперь беременна и родишь сына. Назови его Измаил , потому что Господь услышал о твоем страдании.
  • Восточный перевод - Ещё Ангел Вечного сказал ей: – Ты теперь беременна и родишь сына. Назови его Исмаил («Всевышний слышит»), потому что Вечный услышал о твоём страдании.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё Ангел Вечного сказал ей: – Ты теперь беременна и родишь сына. Назови его Исмаил («Всевышний слышит»), потому что Вечный услышал о твоём страдании.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё Ангел Вечного сказал ей: – Ты теперь беременна и родишь сына. Назови его Исмоил («Всевышний слышит»), потому что Вечный услышал о твоём страдании.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il ajouta : Tu attends un enfant : ce sera un garçon. Tu l’appelleras Ismaël (Dieu entend) car l’Eternel t’a entendue ╵dans ta détresse.
  • Nova Versão Internacional - Disse-lhe ainda o Anjo do Senhor: “Você está grávida e terá um filho, e lhe dará o nome de Ismael, porque o Senhor a ouviu em seu sofrimento.
  • Hoffnung für alle - Du bist schwanger und wirst bald einen Sohn bekommen. Nenne ihn Ismael (›Gott hört‹), denn der Herr hat gehört, wie du gelitten hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตขององค์พระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับนางอีกว่า “บัดนี้เจ้ากำลังตั้งครรภ์ และเจ้าจะมีบุตรชาย เจ้าจะตั้งชื่อเขาว่าอิชมาเอล เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงได้ยินความทุกข์ระทมของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​นาง​ว่า “ดู​เถิด เจ้า​อุ้ม​ท้อง​อยู่ เจ้า​จะ​ได้​บุตร​ชาย จง​ตั้งชื่อ​เขา​ว่า อิชมาเอล เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้ยิน​เสียง​ร้อง​อัน​ระทม​ทุกข์​ของ​เจ้า
交叉引用
  • Gióp 38:41 - Ai cung cấp lương thực nuôi đàn quạ, lúc quạ con kêu cầu Đức Chúa Trời, và lang thang kiếm chẳng ra mồi?”
  • Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
  • Lu-ca 1:63 - Ông sai lấy bảng viết: “Tên nó là Giăng!” Mọi người đều kinh ngạc.
  • Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
  • Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:33 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ nhì, đặt tên là Si-mê-ôn và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã nghe rằng tôi bị ghét bỏ, nên ban nó cho tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:34 - Lê-a thụ thai lần thứ ba, sinh con trai, đặt tên là Lê-vi, và giải thích: “Bây giờ, chồng tôi sẽ khắng khít với tôi, vì tôi sinh được ba con trai cho người.”
  • Sáng Thế Ký 29:35 - Lần thứ tư, Lê-a thụ thai, sinh con trai, đặt tên là Giu-đa, và giải thích: “Bây giờ, tôi ca ngợi Chúa Hằng Hữu!” Sau đó, nàng thôi sinh nở một thời gian.
  • Sáng Thế Ký 17:19 - Đức Chúa Trời đáp: “Sa-ra, vợ con sẽ sinh con trai. Con sẽ đặt tên nó là Y-sác. Ta sẽ lập giao ước với nó và hậu tự nó đời đời.
  • Sáng Thế Ký 41:51 - Giô-sép đặt tên con đầu lòng là Ma-na-se, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta quên mọi nỗi gian khổ tha hương.”
  • Sáng Thế Ký 41:52 - Con thứ hai tên là Ép-ra-im, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta thịnh đạt trong nơi khốn khổ.”
  • Lu-ca 1:13 - Thiên sứ nói: “Xa-cha-ri, đừng sợ! Tôi đến báo tin Đức Chúa Trời đã nghe lời ông cầu nguyện. Ê-li-sa-bét, vợ ông sẽ sinh con trai, hãy đặt tên con trẻ ấy là Giăng.
  • 1 Sa-mu-ên 1:20 - và đến kỳ sinh nở, nàng sinh một con trai. Nàng đặt tên là Sa-mu-ên, vì nàng nói: “Tôi đã cầu xin nó nơi Chúa Hằng Hữu.”
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • Lu-ca 1:31 - Cô sắp có thai, sinh con trai, và đặt tên là Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Ma-thi-ơ 1:22 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa đã phán bảo các nhà tiên tri loan báo:
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ nói thêm: “Con đang mang thai và sẽ sinh con trai. Hãy đặt tên nó là Ích-ma-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời nghe’), vì Chúa Hằng Hữu đã đoái thương cảnh khốn khổ của con.
  • 新标点和合本 - 并说:“你如今怀孕要生一个儿子,可以给他起名叫以实玛利,因为耶和华听见了你的苦情(“以实玛利”就是“ 神听见”的意思)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的使者又对她说: “看哪,你已怀孕, 要生一个儿子。 你要给他起名叫以实玛利 , 因为耶和华听见了你的苦楚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的使者又对她说: “看哪,你已怀孕, 要生一个儿子。 你要给他起名叫以实玛利 , 因为耶和华听见了你的苦楚。
  • 当代译本 - 接着又说:“你现在怀了孕,将来会生一个男孩,你要给他取名叫以实玛利 ,因为耶和华已经听见你痛苦的哀声。
  • 圣经新译本 - 耶和华的使者再对她说: “看哪,你已经怀了孕, 你要生一个儿子; 你要给他起名叫以实玛利, 因为耶和华听见了你的苦情。
  • 中文标准译本 - 接着耶和华的使者对她说: “看哪,你怀了孕, 将会生一个儿子,你要给他起名为以实玛利, 因为耶和华听见了你的苦情。
  • 现代标点和合本 - 并说:“你如今怀孕要生一个儿子,可以给他起名叫以实玛利 ,因为耶和华听见了你的苦情。
  • 和合本(拼音版) - 并说:“你如今怀孕要生一个儿子,可以给他起名叫以实玛利,因为耶和华听见了你的苦情 。
  • New International Version - The angel of the Lord also said to her: “You are now pregnant and you will give birth to a son. You shall name him Ishmael, for the Lord has heard of your misery.
  • New International Reader's Version - The angel of the Lord also said to her, “You are now pregnant and will have a son. You will name him Ishmael, because the Lord has heard about your suffering.
  • English Standard Version - And the angel of the Lord said to her, “Behold, you are pregnant and shall bear a son. You shall call his name Ishmael, because the Lord has listened to your affliction.
  • New Living Translation - And the angel also said, “You are now pregnant and will give birth to a son. You are to name him Ishmael (which means ‘God hears’), for the Lord has heard your cry of distress.
  • Christian Standard Bible - The angel of the Lord said to her, “You have conceived and will have a son. You will name him Ishmael, for the Lord has heard your cry of affliction.
  • New American Standard Bible - The angel of the Lord said to her further, “Behold, you are pregnant, And you will give birth to a son; And you shall name him Ishmael, Because the Lord has heard your affliction.
  • New King James Version - And the Angel of the Lord said to her: “Behold, you are with child, And you shall bear a son. You shall call his name Ishmael, Because the Lord has heard your affliction.
  • Amplified Bible - The Angel of the Lord continued, “Behold, you are with child, And you will bear a son; And you shall name him Ishmael (God hears), Because the Lord has heard and paid attention to your persecution (suffering).
  • American Standard Version - And the angel of Jehovah said unto her, Behold, thou art with child, and shalt bear a son; and thou shalt call his name Ishmael, because Jehovah hath heard thy affliction.
  • King James Version - And the angel of the Lord said unto her, Behold, thou art with child, and shalt bear a son, and shalt call his name Ishmael; because the Lord hath heard thy affliction.
  • New English Translation - Then the Lord’s angel said to her, “You are now pregnant and are about to give birth to a son. You are to name him Ishmael, for the Lord has heard your painful groans.
  • World English Bible - Yahweh’s angel said to her, “Behold, you are with child, and will bear a son. You shall call his name Ishmael, because Yahweh has heard your affliction.
  • 新標點和合本 - 並說:「你如今懷孕要生一個兒子,可以給他起名叫以實瑪利(就是神聽見的意思),因為耶和華聽見了你的苦情。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的使者又對她說: 「看哪,你已懷孕, 要生一個兒子。 你要給他起名叫以實瑪利 , 因為耶和華聽見了你的苦楚。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的使者又對她說: 「看哪,你已懷孕, 要生一個兒子。 你要給他起名叫以實瑪利 , 因為耶和華聽見了你的苦楚。
  • 當代譯本 - 接著又說:「你現在懷了孕,將來會生一個男孩,你要給他取名叫以實瑪利 ,因為耶和華已經聽見你痛苦的哀聲。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的使者再對她說: “看哪,你已經懷了孕, 你要生一個兒子; 你要給他起名叫以實瑪利, 因為耶和華聽見了你的苦情。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的使者又對她說: 『看哪,你如今懷了孕,必生個兒子; 你要給他起名叫 以實瑪利 , 因為你受的苦難永恆主聽見了。
  • 中文標準譯本 - 接著耶和華的使者對她說: 「看哪,你懷了孕, 將會生一個兒子,你要給他起名為以實瑪利, 因為耶和華聽見了你的苦情。
  • 現代標點和合本 - 並說:「你如今懷孕要生一個兒子,可以給他起名叫以實瑪利 ,因為耶和華聽見了你的苦情。
  • 文理和合譯本 - 又曰、爾今懷妊、必生男子、可命名以實瑪利、蓋耶和華已聞爾苦也、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、爾今懷妊、必生男子、因耶和華俯念爾苦、可命名以實馬利。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之使者又曰、爾今懷孕、將生一子、因主俯聞爾苦、可命名 以實瑪利 、 以實瑪利譯即天主俯聞之義
  • Nueva Versión Internacional - »Estás embarazada, y darás a luz un hijo, y le pondrás por nombre Ismael, porque el Señor ha escuchado tu aflicción.
  • 현대인의 성경 - 이제 네가 임신하였으니 아들을 낳으면 그 이름을 ‘이스마엘’ 이라고 불러라. 여호와께서는 네 고통의 소리를 들으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Еще Ангел Господень сказал ей: – Ты теперь беременна и родишь сына. Назови его Измаил , потому что Господь услышал о твоем страдании.
  • Восточный перевод - Ещё Ангел Вечного сказал ей: – Ты теперь беременна и родишь сына. Назови его Исмаил («Всевышний слышит»), потому что Вечный услышал о твоём страдании.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё Ангел Вечного сказал ей: – Ты теперь беременна и родишь сына. Назови его Исмаил («Всевышний слышит»), потому что Вечный услышал о твоём страдании.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё Ангел Вечного сказал ей: – Ты теперь беременна и родишь сына. Назови его Исмоил («Всевышний слышит»), потому что Вечный услышал о твоём страдании.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il ajouta : Tu attends un enfant : ce sera un garçon. Tu l’appelleras Ismaël (Dieu entend) car l’Eternel t’a entendue ╵dans ta détresse.
  • Nova Versão Internacional - Disse-lhe ainda o Anjo do Senhor: “Você está grávida e terá um filho, e lhe dará o nome de Ismael, porque o Senhor a ouviu em seu sofrimento.
  • Hoffnung für alle - Du bist schwanger und wirst bald einen Sohn bekommen. Nenne ihn Ismael (›Gott hört‹), denn der Herr hat gehört, wie du gelitten hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตขององค์พระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับนางอีกว่า “บัดนี้เจ้ากำลังตั้งครรภ์ และเจ้าจะมีบุตรชาย เจ้าจะตั้งชื่อเขาว่าอิชมาเอล เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงได้ยินความทุกข์ระทมของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​นาง​ว่า “ดู​เถิด เจ้า​อุ้ม​ท้อง​อยู่ เจ้า​จะ​ได้​บุตร​ชาย จง​ตั้งชื่อ​เขา​ว่า อิชมาเอล เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้ยิน​เสียง​ร้อง​อัน​ระทม​ทุกข์​ของ​เจ้า
  • Gióp 38:41 - Ai cung cấp lương thực nuôi đàn quạ, lúc quạ con kêu cầu Đức Chúa Trời, và lang thang kiếm chẳng ra mồi?”
  • Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
  • Lu-ca 1:63 - Ông sai lấy bảng viết: “Tên nó là Giăng!” Mọi người đều kinh ngạc.
  • Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
  • Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:33 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ nhì, đặt tên là Si-mê-ôn và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã nghe rằng tôi bị ghét bỏ, nên ban nó cho tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:34 - Lê-a thụ thai lần thứ ba, sinh con trai, đặt tên là Lê-vi, và giải thích: “Bây giờ, chồng tôi sẽ khắng khít với tôi, vì tôi sinh được ba con trai cho người.”
  • Sáng Thế Ký 29:35 - Lần thứ tư, Lê-a thụ thai, sinh con trai, đặt tên là Giu-đa, và giải thích: “Bây giờ, tôi ca ngợi Chúa Hằng Hữu!” Sau đó, nàng thôi sinh nở một thời gian.
  • Sáng Thế Ký 17:19 - Đức Chúa Trời đáp: “Sa-ra, vợ con sẽ sinh con trai. Con sẽ đặt tên nó là Y-sác. Ta sẽ lập giao ước với nó và hậu tự nó đời đời.
  • Sáng Thế Ký 41:51 - Giô-sép đặt tên con đầu lòng là Ma-na-se, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta quên mọi nỗi gian khổ tha hương.”
  • Sáng Thế Ký 41:52 - Con thứ hai tên là Ép-ra-im, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta thịnh đạt trong nơi khốn khổ.”
  • Lu-ca 1:13 - Thiên sứ nói: “Xa-cha-ri, đừng sợ! Tôi đến báo tin Đức Chúa Trời đã nghe lời ông cầu nguyện. Ê-li-sa-bét, vợ ông sẽ sinh con trai, hãy đặt tên con trẻ ấy là Giăng.
  • 1 Sa-mu-ên 1:20 - và đến kỳ sinh nở, nàng sinh một con trai. Nàng đặt tên là Sa-mu-ên, vì nàng nói: “Tôi đã cầu xin nó nơi Chúa Hằng Hữu.”
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • Lu-ca 1:31 - Cô sắp có thai, sinh con trai, và đặt tên là Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Ma-thi-ơ 1:22 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa đã phán bảo các nhà tiên tri loan báo:
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
圣经
资源
计划
奉献