Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ram dè dặt: “Thưa Chúa Hằng Hữu, làm sao con biết chắc rằng Chúa sẽ cho con xứ này?”
  • 新标点和合本 - 亚伯兰说:“主耶和华啊,我怎能知道必得这地为业呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰说:“主耶和华啊,我怎能知道我必得这地为业呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰说:“主耶和华啊,我怎能知道我必得这地为业呢?”
  • 当代译本 - 亚伯兰说:“主耶和华啊,我怎么知道我会得到这片土地呢?”
  • 圣经新译本 - 亚伯兰说:“主耶和华啊,我凭什么能知道我必得这地为业呢?”
  • 中文标准译本 - 亚伯兰说:“主耶和华啊,我怎能知道我会拥有这地呢?”
  • 现代标点和合本 - 亚伯兰说:“主耶和华啊,我怎能知道必得这地为业呢?”
  • 和合本(拼音版) - 亚伯兰说:“主耶和华啊,我怎能知道必得这地为业呢?”
  • New International Version - But Abram said, “Sovereign Lord, how can I know that I will gain possession of it?”
  • New International Reader's Version - But Abram said, “Lord and King, how can I know I will have this land as my own?”
  • English Standard Version - But he said, “O Lord God, how am I to know that I shall possess it?”
  • New Living Translation - But Abram replied, “O Sovereign Lord, how can I be sure that I will actually possess it?”
  • The Message - Abram said, “Master God, how am I to know this, that it will all be mine?”
  • Christian Standard Bible - But he said, “Lord God, how can I know that I will possess it?”
  • New American Standard Bible - But he said, “Lord God, how may I know that I will possess it?”
  • New King James Version - And he said, “Lord God, how shall I know that I will inherit it?”
  • Amplified Bible - But Abram said, “Lord God, by what [proof] will I know that I will inherit it?”
  • American Standard Version - And he said, O Lord Jehovah, whereby shall I know that I shall inherit it?
  • King James Version - And he said, Lord God, whereby shall I know that I shall inherit it?
  • New English Translation - But Abram said, “O sovereign Lord, by what can I know that I am to possess it?”
  • World English Bible - He said, “Lord Yahweh, how will I know that I will inherit it?”
  • 新標點和合本 - 亞伯蘭說:「主耶和華啊,我怎能知道必得這地為業呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭說:「主耶和華啊,我怎能知道我必得這地為業呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭說:「主耶和華啊,我怎能知道我必得這地為業呢?」
  • 當代譯本 - 亞伯蘭說:「主耶和華啊,我怎麼知道我會得到這片土地呢?」
  • 聖經新譯本 - 亞伯蘭說:“主耶和華啊,我憑甚麼能知道我必得這地為業呢?”
  • 呂振中譯本 - 亞伯蘭 說:『主啊,我憑甚麼能知道我要取得這 地 為基業呢?』
  • 中文標準譯本 - 亞伯蘭說:「主耶和華啊,我怎能知道我會擁有這地呢?」
  • 現代標點和合本 - 亞伯蘭說:「主耶和華啊,我怎能知道必得這地為業呢?」
  • 文理和合譯本 - 曰、主耶和華歟、我承此地、何以知之、
  • 文理委辦譯本 - 曰、吾主耶和華、我得此地、何以知之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、主天主歟、我得此地為業、何以知之、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Abram le preguntó: —Señor y Dios, ¿cómo sabré que voy a poseerla?
  • 현대인의 성경 - 아브람은 “주 여호와여, 주께서 이 땅을 나에게 주실 것을 내가 어떻게 알 수 있겠습니까?” 하고 물었다.
  • Новый Русский Перевод - Но Аврам спросил: – О Владыка, Господь, как мне убедиться, что я буду владеть ею?
  • Восточный перевод - Но Ибрам спросил: – О Владыка Вечный, как мне убедиться, что я буду владеть ею?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Ибрам спросил: – О Владыка Вечный, как мне убедиться, что я буду владеть ею?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Ибром спросил: – О Владыка Вечный, как мне убедиться, что я буду владеть ею?
  • La Bible du Semeur 2015 - – Seigneur Dieu, répondit Abram, comment aurai-je la certitude que je le posséderai ?
  • リビングバイブル - 「神様、できれば、その確かな証拠を見せてください。」
  • Nova Versão Internacional - Perguntou-lhe Abrão: “Ó Soberano Senhor, como posso saber que tomarei posse dela?”
  • Hoffnung für alle - »Herr, mein Gott«, erwiderte Abram, »woher kann ich wissen, dass dieses Land einmal mir gehört?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อับรามทูลว่า “ข้าแต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต ข้าพระองค์จะรู้ได้อย่างไรว่าดินแดนนี้จะเป็นกรรมสิทธิ์ของข้าพระองค์?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​พูด​ว่า “โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ ข้าพเจ้า​จะ​ทราบ​ได้​อย่างไร​ว่า ข้าพเจ้า​จะ​ได้​ครอบครอง​ดินแดน​นี้”
交叉引用
  • Thẩm Phán 6:17 - Ghi-đê-ôn lại thưa: “Nếu thật Ngài đoái hoài đến tôi, xin cho tôi thấy một điềm lạ, chứng tỏ chính Chúa Hằng Hữu đã nói với tôi.
  • Thẩm Phán 6:18 - Xin Chúa ở đây chờ tôi đi lấy lễ vật dâng lên Ngài.” Chúa đáp: “Ta sẽ ở đây chờ ngươi trở lại.”
  • Thẩm Phán 6:19 - Ghi-đê-ôn về nhà. Ông làm thịt một con dê con, và lấy một giỏ bột làm bánh không men. Ông để thịt vào giỏ, đổ nước thịt vào nồi, đem ra cây sồi, dâng lên Chúa.
  • Thẩm Phán 6:20 - Thiên sứ của Đức Chúa Trời nói: “Ngươi lấy thịt và bánh không men để trên tảng đá này. Đem nước thịt đổ lên trên.” Ông vâng lời.
  • Thẩm Phán 6:21 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đưa cây gậy cầm nơi tay, chạm đầu gậy vào thịt và bánh. Lửa từ đá bốc lên thiêu cháy thịt và bánh không men. Sau đó, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu biến đi.
  • Thẩm Phán 6:22 - Bấy giờ Ghi-đê-ôn mới nhận ra rằng đó là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu. Ông liền kêu lên: “Ô lạy Đức Chúa Trời Hằng Hữu! Tôi đã thấy thiên sứ của Ngài mặt đối mặt!”
  • Thẩm Phán 6:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Cứ an tâm. Đừng sợ. Ngươi không chết đâu.”
  • Thẩm Phán 6:24 - Ghi-đê-ôn xây một bàn thờ tại nơi ấy cho Chúa Hằng Hữu và đặt tên là Giê-hô-va Sa-lôm (nghĩ là “Chúa Hằng Hữu Bình An”). Đến nay, bàn thờ này vẫn còn ở Óp-ra, trong đất A-bi-ê-xe.
  • Sáng Thế Ký 24:2 - Áp-ra-ham bảo người quản gia, một nô bộc lớn tuổi nhất trong nhà: “Con hãy đặt tay con trên đùi ta.
  • Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
  • Sáng Thế Ký 24:4 - con sẽ đi về quê hương ta, cưới cho Y-sác, con ta, một người vợ trong vòng bà con ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:9 - Nếu họ nói: ‘Hãy dừng lại đó nếu không chúng ta sẽ giết ông,’ thì chúng ta phải dừng lại và thôi không tiến lên đánh họ nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 14:10 - Nhưng nếu họ nói: ‘Hãy lên đây và chiến đấu,’ thì chúng ta sẽ lên. Đó là dấu hiệu Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta đánh bại họ.”
  • Lu-ca 1:34 - Ma-ri hỏi thiên sứ: “Tôi là trinh nữ, làm sao có con được?”
  • Sáng Thế Ký 24:13 - Con đang đứng đây, bên giếng, và các thiếu nữ trong thành sắp ra múc nước.
  • Sáng Thế Ký 24:14 - Khi con xin cô nào cho con uống nước, mà cô ấy đáp: ‘Ông cứ uống đi; tôi sẽ cho bầy lạc đà ông uống nữa,’ xin Chúa cho cô ấy đúng là người Chúa chỉ định cho Y-sác, đầy tớ Chúa. Nhờ đó, con mới biết rõ Chúa đã tỏ lòng nhân từ với chủ con.”
  • 2 Các Vua 20:8 - Ê-xê-chia hỏi Y-sai: “Có điều gì chứng tỏ Chúa Hằng Hữu sẽ chữa lành cho tôi, và ba ngày nữa tôi được lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu?”
  • Y-sai 7:11 - “Hãy cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi một dấu lạ, hoặc cao tận thiên đàng hoặc sâu dưới vực thẳm.”
  • Thi Thiên 86:17 - Xin cho con dấu hiệu phước lành. Để những ai ghét con sẽ hổ thẹn, vì Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu, đã giúp đỡ và an ủi con.
  • Thẩm Phán 6:36 - Ghi-đê-ôn thưa với Đức Chúa Trời: “Nếu Chúa dùng tôi giải cứu Ít-ra-ên như Ngài đã nói,
  • Thẩm Phán 6:37 - thì đây, tôi có để một tấm lông chiên trên sân đập lúa: Nếu sương làm ướt tấm lông chiên, còn chung quanh sân đều khô, thì tôi sẽ biết Chúa dùng tôi giải thoát Ít-ra-ên.”
  • Thẩm Phán 6:38 - Việc xảy ra đúng như thế. Sáng sớm hôm sau, ông dậy, vắt tấm lông chiên, nước chảy đầy một bát.
  • Thẩm Phán 6:39 - Ghi-đê-ôn lại thưa với Đức Chúa Trời: “Xin Ngài đừng giận, nhưng cho tôi thử một lần nữa. Lần này xin cho lông chiên khô, còn toàn sân bị sương thấm ướt.”
  • Thẩm Phán 6:40 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời làm đúng như lời ông xin. Tấm lông chiên khô ráo, còn cả sân đều ướt đẫm sương đêm.
  • Lu-ca 1:18 - Xa-cha-ri nói với thiên sứ: “Việc đó làm sao thực hiện được? Vì tôi đã già, vợ tôi cũng đã cao tuổi lắm rồi!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ram dè dặt: “Thưa Chúa Hằng Hữu, làm sao con biết chắc rằng Chúa sẽ cho con xứ này?”
  • 新标点和合本 - 亚伯兰说:“主耶和华啊,我怎能知道必得这地为业呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰说:“主耶和华啊,我怎能知道我必得这地为业呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰说:“主耶和华啊,我怎能知道我必得这地为业呢?”
  • 当代译本 - 亚伯兰说:“主耶和华啊,我怎么知道我会得到这片土地呢?”
  • 圣经新译本 - 亚伯兰说:“主耶和华啊,我凭什么能知道我必得这地为业呢?”
  • 中文标准译本 - 亚伯兰说:“主耶和华啊,我怎能知道我会拥有这地呢?”
  • 现代标点和合本 - 亚伯兰说:“主耶和华啊,我怎能知道必得这地为业呢?”
  • 和合本(拼音版) - 亚伯兰说:“主耶和华啊,我怎能知道必得这地为业呢?”
  • New International Version - But Abram said, “Sovereign Lord, how can I know that I will gain possession of it?”
  • New International Reader's Version - But Abram said, “Lord and King, how can I know I will have this land as my own?”
  • English Standard Version - But he said, “O Lord God, how am I to know that I shall possess it?”
  • New Living Translation - But Abram replied, “O Sovereign Lord, how can I be sure that I will actually possess it?”
  • The Message - Abram said, “Master God, how am I to know this, that it will all be mine?”
  • Christian Standard Bible - But he said, “Lord God, how can I know that I will possess it?”
  • New American Standard Bible - But he said, “Lord God, how may I know that I will possess it?”
  • New King James Version - And he said, “Lord God, how shall I know that I will inherit it?”
  • Amplified Bible - But Abram said, “Lord God, by what [proof] will I know that I will inherit it?”
  • American Standard Version - And he said, O Lord Jehovah, whereby shall I know that I shall inherit it?
  • King James Version - And he said, Lord God, whereby shall I know that I shall inherit it?
  • New English Translation - But Abram said, “O sovereign Lord, by what can I know that I am to possess it?”
  • World English Bible - He said, “Lord Yahweh, how will I know that I will inherit it?”
  • 新標點和合本 - 亞伯蘭說:「主耶和華啊,我怎能知道必得這地為業呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭說:「主耶和華啊,我怎能知道我必得這地為業呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭說:「主耶和華啊,我怎能知道我必得這地為業呢?」
  • 當代譯本 - 亞伯蘭說:「主耶和華啊,我怎麼知道我會得到這片土地呢?」
  • 聖經新譯本 - 亞伯蘭說:“主耶和華啊,我憑甚麼能知道我必得這地為業呢?”
  • 呂振中譯本 - 亞伯蘭 說:『主啊,我憑甚麼能知道我要取得這 地 為基業呢?』
  • 中文標準譯本 - 亞伯蘭說:「主耶和華啊,我怎能知道我會擁有這地呢?」
  • 現代標點和合本 - 亞伯蘭說:「主耶和華啊,我怎能知道必得這地為業呢?」
  • 文理和合譯本 - 曰、主耶和華歟、我承此地、何以知之、
  • 文理委辦譯本 - 曰、吾主耶和華、我得此地、何以知之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、主天主歟、我得此地為業、何以知之、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Abram le preguntó: —Señor y Dios, ¿cómo sabré que voy a poseerla?
  • 현대인의 성경 - 아브람은 “주 여호와여, 주께서 이 땅을 나에게 주실 것을 내가 어떻게 알 수 있겠습니까?” 하고 물었다.
  • Новый Русский Перевод - Но Аврам спросил: – О Владыка, Господь, как мне убедиться, что я буду владеть ею?
  • Восточный перевод - Но Ибрам спросил: – О Владыка Вечный, как мне убедиться, что я буду владеть ею?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Ибрам спросил: – О Владыка Вечный, как мне убедиться, что я буду владеть ею?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Ибром спросил: – О Владыка Вечный, как мне убедиться, что я буду владеть ею?
  • La Bible du Semeur 2015 - – Seigneur Dieu, répondit Abram, comment aurai-je la certitude que je le posséderai ?
  • リビングバイブル - 「神様、できれば、その確かな証拠を見せてください。」
  • Nova Versão Internacional - Perguntou-lhe Abrão: “Ó Soberano Senhor, como posso saber que tomarei posse dela?”
  • Hoffnung für alle - »Herr, mein Gott«, erwiderte Abram, »woher kann ich wissen, dass dieses Land einmal mir gehört?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อับรามทูลว่า “ข้าแต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต ข้าพระองค์จะรู้ได้อย่างไรว่าดินแดนนี้จะเป็นกรรมสิทธิ์ของข้าพระองค์?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​พูด​ว่า “โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ ข้าพเจ้า​จะ​ทราบ​ได้​อย่างไร​ว่า ข้าพเจ้า​จะ​ได้​ครอบครอง​ดินแดน​นี้”
  • Thẩm Phán 6:17 - Ghi-đê-ôn lại thưa: “Nếu thật Ngài đoái hoài đến tôi, xin cho tôi thấy một điềm lạ, chứng tỏ chính Chúa Hằng Hữu đã nói với tôi.
  • Thẩm Phán 6:18 - Xin Chúa ở đây chờ tôi đi lấy lễ vật dâng lên Ngài.” Chúa đáp: “Ta sẽ ở đây chờ ngươi trở lại.”
  • Thẩm Phán 6:19 - Ghi-đê-ôn về nhà. Ông làm thịt một con dê con, và lấy một giỏ bột làm bánh không men. Ông để thịt vào giỏ, đổ nước thịt vào nồi, đem ra cây sồi, dâng lên Chúa.
  • Thẩm Phán 6:20 - Thiên sứ của Đức Chúa Trời nói: “Ngươi lấy thịt và bánh không men để trên tảng đá này. Đem nước thịt đổ lên trên.” Ông vâng lời.
  • Thẩm Phán 6:21 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đưa cây gậy cầm nơi tay, chạm đầu gậy vào thịt và bánh. Lửa từ đá bốc lên thiêu cháy thịt và bánh không men. Sau đó, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu biến đi.
  • Thẩm Phán 6:22 - Bấy giờ Ghi-đê-ôn mới nhận ra rằng đó là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu. Ông liền kêu lên: “Ô lạy Đức Chúa Trời Hằng Hữu! Tôi đã thấy thiên sứ của Ngài mặt đối mặt!”
  • Thẩm Phán 6:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Cứ an tâm. Đừng sợ. Ngươi không chết đâu.”
  • Thẩm Phán 6:24 - Ghi-đê-ôn xây một bàn thờ tại nơi ấy cho Chúa Hằng Hữu và đặt tên là Giê-hô-va Sa-lôm (nghĩ là “Chúa Hằng Hữu Bình An”). Đến nay, bàn thờ này vẫn còn ở Óp-ra, trong đất A-bi-ê-xe.
  • Sáng Thế Ký 24:2 - Áp-ra-ham bảo người quản gia, một nô bộc lớn tuổi nhất trong nhà: “Con hãy đặt tay con trên đùi ta.
  • Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
  • Sáng Thế Ký 24:4 - con sẽ đi về quê hương ta, cưới cho Y-sác, con ta, một người vợ trong vòng bà con ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:9 - Nếu họ nói: ‘Hãy dừng lại đó nếu không chúng ta sẽ giết ông,’ thì chúng ta phải dừng lại và thôi không tiến lên đánh họ nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 14:10 - Nhưng nếu họ nói: ‘Hãy lên đây và chiến đấu,’ thì chúng ta sẽ lên. Đó là dấu hiệu Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta đánh bại họ.”
  • Lu-ca 1:34 - Ma-ri hỏi thiên sứ: “Tôi là trinh nữ, làm sao có con được?”
  • Sáng Thế Ký 24:13 - Con đang đứng đây, bên giếng, và các thiếu nữ trong thành sắp ra múc nước.
  • Sáng Thế Ký 24:14 - Khi con xin cô nào cho con uống nước, mà cô ấy đáp: ‘Ông cứ uống đi; tôi sẽ cho bầy lạc đà ông uống nữa,’ xin Chúa cho cô ấy đúng là người Chúa chỉ định cho Y-sác, đầy tớ Chúa. Nhờ đó, con mới biết rõ Chúa đã tỏ lòng nhân từ với chủ con.”
  • 2 Các Vua 20:8 - Ê-xê-chia hỏi Y-sai: “Có điều gì chứng tỏ Chúa Hằng Hữu sẽ chữa lành cho tôi, và ba ngày nữa tôi được lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu?”
  • Y-sai 7:11 - “Hãy cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi một dấu lạ, hoặc cao tận thiên đàng hoặc sâu dưới vực thẳm.”
  • Thi Thiên 86:17 - Xin cho con dấu hiệu phước lành. Để những ai ghét con sẽ hổ thẹn, vì Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu, đã giúp đỡ và an ủi con.
  • Thẩm Phán 6:36 - Ghi-đê-ôn thưa với Đức Chúa Trời: “Nếu Chúa dùng tôi giải cứu Ít-ra-ên như Ngài đã nói,
  • Thẩm Phán 6:37 - thì đây, tôi có để một tấm lông chiên trên sân đập lúa: Nếu sương làm ướt tấm lông chiên, còn chung quanh sân đều khô, thì tôi sẽ biết Chúa dùng tôi giải thoát Ít-ra-ên.”
  • Thẩm Phán 6:38 - Việc xảy ra đúng như thế. Sáng sớm hôm sau, ông dậy, vắt tấm lông chiên, nước chảy đầy một bát.
  • Thẩm Phán 6:39 - Ghi-đê-ôn lại thưa với Đức Chúa Trời: “Xin Ngài đừng giận, nhưng cho tôi thử một lần nữa. Lần này xin cho lông chiên khô, còn toàn sân bị sương thấm ướt.”
  • Thẩm Phán 6:40 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời làm đúng như lời ông xin. Tấm lông chiên khô ráo, còn cả sân đều ướt đẫm sương đêm.
  • Lu-ca 1:18 - Xa-cha-ri nói với thiên sứ: “Việc đó làm sao thực hiện được? Vì tôi đã già, vợ tôi cũng đã cao tuổi lắm rồi!”
圣经
资源
计划
奉献