Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - (Áp-ram có rất nhiều súc vật, bạc, và vàng.)
  • 新标点和合本 - 亚伯兰的金、银、牲畜极多。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰的牲畜和金银极多。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰的牲畜和金银极多。
  • 当代译本 - 那时亚伯兰已经拥有很多牲畜和金银。
  • 圣经新译本 - 亚伯兰有很多牲畜和金银。
  • 中文标准译本 - 那时亚伯兰拥有极多的牲畜和金银。
  • 现代标点和合本 - 亚伯兰的金银、牲畜极多。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯兰的金、银、牲畜极多。
  • New International Version - Abram had become very wealthy in livestock and in silver and gold.
  • New International Reader's Version - Abram had become very rich. He had a lot of livestock and silver and gold.
  • English Standard Version - Now Abram was very rich in livestock, in silver, and in gold.
  • New Living Translation - (Abram was very rich in livestock, silver, and gold.)
  • Christian Standard Bible - Abram was very rich in livestock, silver, and gold.
  • New American Standard Bible - Now Abram was very rich in livestock, silver, and gold.
  • New King James Version - Abram was very rich in livestock, in silver, and in gold.
  • Amplified Bible - Now Abram was extremely rich in livestock and in silver and in gold.
  • American Standard Version - And Abram was very rich in cattle, in silver, and in gold.
  • King James Version - And Abram was very rich in cattle, in silver, and in gold.
  • New English Translation - (Now Abram was very wealthy in livestock, silver, and gold.)
  • World English Bible - Abram was very rich in livestock, in silver, and in gold.
  • 新標點和合本 - 亞伯蘭的金、銀、牲畜極多。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭的牲畜和金銀極多。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭的牲畜和金銀極多。
  • 當代譯本 - 那時亞伯蘭已經擁有很多牲畜和金銀。
  • 聖經新譯本 - 亞伯蘭有很多牲畜和金銀。
  • 呂振中譯本 - 亞伯蘭 有牲畜金銀極多。
  • 中文標準譯本 - 那時亞伯蘭擁有極多的牲畜和金銀。
  • 現代標點和合本 - 亞伯蘭的金銀、牲畜極多。
  • 文理和合譯本 - 富有金銀牲畜、
  • 文理委辦譯本 - 其蓄積富厚、有金銀牲牷。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯蘭 廣有金銀牲畜、
  • Nueva Versión Internacional - Abram se había hecho muy rico en ganado, plata y oro.
  • 현대인의 성경 - 그에게는 가축과 은금이 풍부하였다.
  • Новый Русский Перевод - У Аврама теперь было много скота, серебра и золота.
  • Восточный перевод - У Ибрама теперь было много скота, серебра и золота.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У Ибрама теперь было много скота, серебра и золота.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У Иброма теперь было много скота, серебра и золота.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abram était très riche en troupeaux, en argent et en or.
  • Nova Versão Internacional - Abrão tinha enriquecido muito, tanto em gado como em prata e ouro.
  • Hoffnung für alle - Abram war sehr reich. Er besaß viele Viehherden, dazu Silber und Gold.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับรามกลายเป็นคนร่ำรวยมาก มีทั้งฝูงสัตว์และเงินทองมากมาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น​อับราม​มั่งคั่ง​บริบูรณ์​ด้วย​ปศุสัตว์ เงิน และ​ทอง
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Gióp 22:21 - Hãy quy phục Đức Chúa Trời, và anh sẽ được bình an; rồi hưng thịnh sẽ đến với anh.
  • Gióp 22:22 - Hãy lắng nghe luật miệng Ngài tuyên phán, ghi lòng tạc dạ lời Chúa dạy khuyên.
  • Gióp 22:23 - Nếu anh trở về với Đấng Toàn Năng, anh sẽ được phục hồi— vậy, hãy làm sạch đời sống mình,
  • Gióp 22:24 - Nếu anh chịu ném bảo vật xuống cát bụi và ném vàng quý giá xuống sông,
  • Gióp 22:25 - thì Đấng Toàn Năng sẽ thành kho báu của anh. Ngài sẽ là bạc quý cho anh.
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • Gióp 1:10 - Vì Chúa đã làm hàng rào bảo vệ chung quanh ông, nhà cửa, và mọi tài sản. Chúa ban phước lành cho công việc của tay ông. Hãy xem ông giàu thế nào!
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:18 - Nhưng phải tưởng nhớ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã cho anh em trí khôn, sức mạnh để tạo dựng cơ đồ, Ngài làm điều này để thực hiện lời hứa với tổ tiên ta.
  • Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
  • Sáng Thế Ký 26:12 - Y-sác làm ruộng và thu hoạch được gấp trăm lần trong năm đó. Chúa Hằng Hữu ban phước cho Y-sác,
  • Sáng Thế Ký 26:13 - nên người trở nên giàu có; tài sản ngày càng gia tăng nhanh chóng.
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 112:2 - Hạt giống người gieo nứt mầm mạnh mẽ; dòng dõi công chính được phước lành.
  • Thi Thiên 112:3 - Nhà người tích lũy nhiều của cải, đức công chính người còn mãi mãi.
  • Châm Ngôn 10:22 - Hạnh phước Chúa Hằng Hữu cho ta giàu có, và đuổi xa những nỗi ưu phiền.
  • Sáng Thế Ký 24:35 - Chúa Hằng Hữu ban phước dồi dào cho chủ tôi, làm cho người ngày càng cường thịnh. Chúa Hằng Hữu cho người nhiều gia súc, bạc vàng, tôi trai tớ gái, lạc đà, và lừa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - (Áp-ram có rất nhiều súc vật, bạc, và vàng.)
  • 新标点和合本 - 亚伯兰的金、银、牲畜极多。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰的牲畜和金银极多。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰的牲畜和金银极多。
  • 当代译本 - 那时亚伯兰已经拥有很多牲畜和金银。
  • 圣经新译本 - 亚伯兰有很多牲畜和金银。
  • 中文标准译本 - 那时亚伯兰拥有极多的牲畜和金银。
  • 现代标点和合本 - 亚伯兰的金银、牲畜极多。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯兰的金、银、牲畜极多。
  • New International Version - Abram had become very wealthy in livestock and in silver and gold.
  • New International Reader's Version - Abram had become very rich. He had a lot of livestock and silver and gold.
  • English Standard Version - Now Abram was very rich in livestock, in silver, and in gold.
  • New Living Translation - (Abram was very rich in livestock, silver, and gold.)
  • Christian Standard Bible - Abram was very rich in livestock, silver, and gold.
  • New American Standard Bible - Now Abram was very rich in livestock, silver, and gold.
  • New King James Version - Abram was very rich in livestock, in silver, and in gold.
  • Amplified Bible - Now Abram was extremely rich in livestock and in silver and in gold.
  • American Standard Version - And Abram was very rich in cattle, in silver, and in gold.
  • King James Version - And Abram was very rich in cattle, in silver, and in gold.
  • New English Translation - (Now Abram was very wealthy in livestock, silver, and gold.)
  • World English Bible - Abram was very rich in livestock, in silver, and in gold.
  • 新標點和合本 - 亞伯蘭的金、銀、牲畜極多。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭的牲畜和金銀極多。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭的牲畜和金銀極多。
  • 當代譯本 - 那時亞伯蘭已經擁有很多牲畜和金銀。
  • 聖經新譯本 - 亞伯蘭有很多牲畜和金銀。
  • 呂振中譯本 - 亞伯蘭 有牲畜金銀極多。
  • 中文標準譯本 - 那時亞伯蘭擁有極多的牲畜和金銀。
  • 現代標點和合本 - 亞伯蘭的金銀、牲畜極多。
  • 文理和合譯本 - 富有金銀牲畜、
  • 文理委辦譯本 - 其蓄積富厚、有金銀牲牷。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯蘭 廣有金銀牲畜、
  • Nueva Versión Internacional - Abram se había hecho muy rico en ganado, plata y oro.
  • 현대인의 성경 - 그에게는 가축과 은금이 풍부하였다.
  • Новый Русский Перевод - У Аврама теперь было много скота, серебра и золота.
  • Восточный перевод - У Ибрама теперь было много скота, серебра и золота.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У Ибрама теперь было много скота, серебра и золота.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У Иброма теперь было много скота, серебра и золота.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abram était très riche en troupeaux, en argent et en or.
  • Nova Versão Internacional - Abrão tinha enriquecido muito, tanto em gado como em prata e ouro.
  • Hoffnung für alle - Abram war sehr reich. Er besaß viele Viehherden, dazu Silber und Gold.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับรามกลายเป็นคนร่ำรวยมาก มีทั้งฝูงสัตว์และเงินทองมากมาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น​อับราม​มั่งคั่ง​บริบูรณ์​ด้วย​ปศุสัตว์ เงิน และ​ทอง
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Gióp 22:21 - Hãy quy phục Đức Chúa Trời, và anh sẽ được bình an; rồi hưng thịnh sẽ đến với anh.
  • Gióp 22:22 - Hãy lắng nghe luật miệng Ngài tuyên phán, ghi lòng tạc dạ lời Chúa dạy khuyên.
  • Gióp 22:23 - Nếu anh trở về với Đấng Toàn Năng, anh sẽ được phục hồi— vậy, hãy làm sạch đời sống mình,
  • Gióp 22:24 - Nếu anh chịu ném bảo vật xuống cát bụi và ném vàng quý giá xuống sông,
  • Gióp 22:25 - thì Đấng Toàn Năng sẽ thành kho báu của anh. Ngài sẽ là bạc quý cho anh.
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • Gióp 1:10 - Vì Chúa đã làm hàng rào bảo vệ chung quanh ông, nhà cửa, và mọi tài sản. Chúa ban phước lành cho công việc của tay ông. Hãy xem ông giàu thế nào!
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:18 - Nhưng phải tưởng nhớ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã cho anh em trí khôn, sức mạnh để tạo dựng cơ đồ, Ngài làm điều này để thực hiện lời hứa với tổ tiên ta.
  • Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
  • Sáng Thế Ký 26:12 - Y-sác làm ruộng và thu hoạch được gấp trăm lần trong năm đó. Chúa Hằng Hữu ban phước cho Y-sác,
  • Sáng Thế Ký 26:13 - nên người trở nên giàu có; tài sản ngày càng gia tăng nhanh chóng.
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 112:2 - Hạt giống người gieo nứt mầm mạnh mẽ; dòng dõi công chính được phước lành.
  • Thi Thiên 112:3 - Nhà người tích lũy nhiều của cải, đức công chính người còn mãi mãi.
  • Châm Ngôn 10:22 - Hạnh phước Chúa Hằng Hữu cho ta giàu có, và đuổi xa những nỗi ưu phiền.
  • Sáng Thế Ký 24:35 - Chúa Hằng Hữu ban phước dồi dào cho chủ tôi, làm cho người ngày càng cường thịnh. Chúa Hằng Hữu cho người nhiều gia súc, bạc vàng, tôi trai tớ gái, lạc đà, và lừa.
圣经
资源
计划
奉献