Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông tiếp tục đi dần về hướng nam cho đến Nê-ghép.
  • 新标点和合本 - 后来亚伯兰又渐渐迁往南地去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 后来亚伯兰渐渐迁往尼革夫 去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 后来亚伯兰渐渐迁往尼革夫 去。
  • 当代译本 - 之后,亚伯兰继续前往南地。
  • 圣经新译本 - 亚伯兰又起程,渐渐移到南地去。
  • 中文标准译本 - 后来亚伯兰又起程,继续往南地 去。
  • 现代标点和合本 - 后来亚伯兰又渐渐迁往南地去。
  • 和合本(拼音版) - 后来亚伯兰又渐渐迁往南地去。
  • New International Version - Then Abram set out and continued toward the Negev.
  • New International Reader's Version - Then Abram left and continued south toward the Negev Desert.
  • English Standard Version - And Abram journeyed on, still going toward the Negeb.
  • New Living Translation - Then Abram continued traveling south by stages toward the Negev.
  • The Message - Abram kept moving, steadily making his way south, to the Negev.
  • Christian Standard Bible - Then Abram journeyed by stages to the Negev.
  • New American Standard Bible - Then Abram journeyed on, continuing toward the Negev.
  • New King James Version - So Abram journeyed, going on still toward the South.
  • Amplified Bible - Then Abram journeyed on, continuing toward the Negev (the South country of Judah).
  • American Standard Version - And Abram journeyed, going on still toward the South.
  • King James Version - And Abram journeyed, going on still toward the south.
  • New English Translation - Abram continually journeyed by stages down to the Negev.
  • World English Bible - Abram traveled, still going on toward the South.
  • 新標點和合本 - 後來亞伯蘭又漸漸遷往南地去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 後來亞伯蘭漸漸遷往尼革夫 去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 後來亞伯蘭漸漸遷往尼革夫 去。
  • 當代譯本 - 之後,亞伯蘭繼續前往南地。
  • 聖經新譯本 - 亞伯蘭又起程,漸漸移到南地去。
  • 呂振中譯本 - 後來 亞伯蘭 又一站一站地向南地往前去。
  • 中文標準譯本 - 後來亞伯蘭又起程,繼續往南地 去。
  • 現代標點和合本 - 後來亞伯蘭又漸漸遷往南地去。
  • 文理和合譯本 - 後漸南徙、○
  • 文理委辦譯本 - 後漸南徙。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後 亞伯蘭 漸南徙、○
  • Nueva Versión Internacional - Después, Abram siguió su viaje por etapas hasta llegar a la región del Néguev.
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 그는 점점 가나안 남쪽 지방으로 옮겨갔다.
  • Новый Русский Перевод - Затем Аврам снялся с места и продолжил путь к Негеву.
  • Восточный перевод - Затем Ибрам снялся с места и продолжил путь к Негеву.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Ибрам снялся с места и продолжил путь к Негеву.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Ибром снялся с места и продолжил путь к Негеву.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ensuite Abram repartit vers le sud ; d’étape en étape, il gagna le Néguev .
  • リビングバイブル - そのあとはまた、時々休みながらゆっくりと南のネゲブへ向けて旅を続けました。
  • Nova Versão Internacional - Depois Abrão partiu e prosseguiu em direção ao Neguebe.
  • Hoffnung für alle - Dann setzte Abram seine Reise immer weiter nach Süden fort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นอับรามก็ออกเดินทางต่อไปยังเนเกบ ( ปฐก.20:1-18 ; 26:1-11 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จาก​นั้น​อับราม​ก็​ออก​เดิน​ทาง​ต่อ​ไป โดย​มุ่ง​หน้า​ไป​ทาง​เนเกบ
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
  • Thi Thiên 105:13 - Nước này, xứ khác, họ lang thang, quốc gia nọ, lãnh thổ kia, ở tạm bợ.
  • Sáng Thế Ký 13:1 - Áp-ram và vợ rời Ai Cập đến Nê-ghép, đem theo tất cả đầy tớ và tài sản. Lót cùng đi với ông.
  • Sáng Thế Ký 24:62 - Y-sác đang ở Nê-ghép và từ giếng La-chai-roi đến đây; vì ông đang ở miền nam.
  • Sáng Thế Ký 13:3 - Từ Nê-ghép ông tiếp tục lên hướng bắc, đến gần Bê-tên, chỗ đóng trại khi trước, giữa Bê-tên và A-hi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông tiếp tục đi dần về hướng nam cho đến Nê-ghép.
  • 新标点和合本 - 后来亚伯兰又渐渐迁往南地去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 后来亚伯兰渐渐迁往尼革夫 去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 后来亚伯兰渐渐迁往尼革夫 去。
  • 当代译本 - 之后,亚伯兰继续前往南地。
  • 圣经新译本 - 亚伯兰又起程,渐渐移到南地去。
  • 中文标准译本 - 后来亚伯兰又起程,继续往南地 去。
  • 现代标点和合本 - 后来亚伯兰又渐渐迁往南地去。
  • 和合本(拼音版) - 后来亚伯兰又渐渐迁往南地去。
  • New International Version - Then Abram set out and continued toward the Negev.
  • New International Reader's Version - Then Abram left and continued south toward the Negev Desert.
  • English Standard Version - And Abram journeyed on, still going toward the Negeb.
  • New Living Translation - Then Abram continued traveling south by stages toward the Negev.
  • The Message - Abram kept moving, steadily making his way south, to the Negev.
  • Christian Standard Bible - Then Abram journeyed by stages to the Negev.
  • New American Standard Bible - Then Abram journeyed on, continuing toward the Negev.
  • New King James Version - So Abram journeyed, going on still toward the South.
  • Amplified Bible - Then Abram journeyed on, continuing toward the Negev (the South country of Judah).
  • American Standard Version - And Abram journeyed, going on still toward the South.
  • King James Version - And Abram journeyed, going on still toward the south.
  • New English Translation - Abram continually journeyed by stages down to the Negev.
  • World English Bible - Abram traveled, still going on toward the South.
  • 新標點和合本 - 後來亞伯蘭又漸漸遷往南地去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 後來亞伯蘭漸漸遷往尼革夫 去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 後來亞伯蘭漸漸遷往尼革夫 去。
  • 當代譯本 - 之後,亞伯蘭繼續前往南地。
  • 聖經新譯本 - 亞伯蘭又起程,漸漸移到南地去。
  • 呂振中譯本 - 後來 亞伯蘭 又一站一站地向南地往前去。
  • 中文標準譯本 - 後來亞伯蘭又起程,繼續往南地 去。
  • 現代標點和合本 - 後來亞伯蘭又漸漸遷往南地去。
  • 文理和合譯本 - 後漸南徙、○
  • 文理委辦譯本 - 後漸南徙。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後 亞伯蘭 漸南徙、○
  • Nueva Versión Internacional - Después, Abram siguió su viaje por etapas hasta llegar a la región del Néguev.
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 그는 점점 가나안 남쪽 지방으로 옮겨갔다.
  • Новый Русский Перевод - Затем Аврам снялся с места и продолжил путь к Негеву.
  • Восточный перевод - Затем Ибрам снялся с места и продолжил путь к Негеву.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Ибрам снялся с места и продолжил путь к Негеву.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Ибром снялся с места и продолжил путь к Негеву.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ensuite Abram repartit vers le sud ; d’étape en étape, il gagna le Néguev .
  • リビングバイブル - そのあとはまた、時々休みながらゆっくりと南のネゲブへ向けて旅を続けました。
  • Nova Versão Internacional - Depois Abrão partiu e prosseguiu em direção ao Neguebe.
  • Hoffnung für alle - Dann setzte Abram seine Reise immer weiter nach Süden fort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นอับรามก็ออกเดินทางต่อไปยังเนเกบ ( ปฐก.20:1-18 ; 26:1-11 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จาก​นั้น​อับราม​ก็​ออก​เดิน​ทาง​ต่อ​ไป โดย​มุ่ง​หน้า​ไป​ทาง​เนเกบ
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
  • Thi Thiên 105:13 - Nước này, xứ khác, họ lang thang, quốc gia nọ, lãnh thổ kia, ở tạm bợ.
  • Sáng Thế Ký 13:1 - Áp-ram và vợ rời Ai Cập đến Nê-ghép, đem theo tất cả đầy tớ và tài sản. Lót cùng đi với ông.
  • Sáng Thế Ký 24:62 - Y-sác đang ở Nê-ghép và từ giếng La-chai-roi đến đây; vì ông đang ở miền nam.
  • Sáng Thế Ký 13:3 - Từ Nê-ghép ông tiếp tục lên hướng bắc, đến gần Bê-tên, chỗ đóng trại khi trước, giữa Bê-tên và A-hi.
圣经
资源
计划
奉献