逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
- 新标点和合本 - 为你祝福的,我必赐福与他;那咒诅你的,我必咒诅他。地上的万族都要因你得福。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 为你祝福的,我必赐福给他;诅咒你的,我必诅咒他。地上的万族都必因你得福。”
- 和合本2010(神版-简体) - 为你祝福的,我必赐福给他;诅咒你的,我必诅咒他。地上的万族都必因你得福。”
- 当代译本 - 我必赐福给那些祝福你的人,咒诅那些咒诅你的人。世上万族必因你而蒙福。”
- 圣经新译本 - 给你祝福的,我必赐福给他; 咒诅你的,我必咒诅他; 地上的万族,都必因你得福。”
- 中文标准译本 - 祝福你的,我要祝福他; 诅咒你的,我要诅咒他。 地上万族都必因你而蒙福。”
- 现代标点和合本 - 为你祝福的,我必赐福于他;那咒诅你的,我必咒诅他。地上的万族都要因你得福。”
- 和合本(拼音版) - 为你祝福的,我必赐福与他;那咒诅你的,我必咒诅他。地上的万族都要因你得福。”
- New International Version - I will bless those who bless you, and whoever curses you I will curse; and all peoples on earth will be blessed through you.”
- New International Reader's Version - I will bless those who bless you. I will put a curse on anyone who puts a curse on you. All nations on earth will be blessed because of you.”
- English Standard Version - I will bless those who bless you, and him who dishonors you I will curse, and in you all the families of the earth shall be blessed.”
- New Living Translation - I will bless those who bless you and curse those who treat you with contempt. All the families on earth will be blessed through you.”
- Christian Standard Bible - I will bless those who bless you, I will curse anyone who treats you with contempt, and all the peoples on earth will be blessed through you.
- New American Standard Bible - And I will bless those who bless you, And the one who curses you I will curse. And in you all the families of the earth will be blessed.”
- New King James Version - I will bless those who bless you, And I will curse him who curses you; And in you all the families of the earth shall be blessed.”
- Amplified Bible - And I will bless (do good for, benefit) those who bless you, And I will curse [that is, subject to My wrath and judgment] the one who curses (despises, dishonors, has contempt for) you. And in you all the families (nations) of the earth will be blessed.”
- American Standard Version - and I will bless them that bless thee, and him that curseth thee will I curse: and in thee shall all the families of the earth be blessed.
- King James Version - And I will bless them that bless thee, and curse him that curseth thee: and in thee shall all families of the earth be blessed.
- New English Translation - I will bless those who bless you, but the one who treats you lightly I must curse, and all the families of the earth will bless one another by your name.”
- World English Bible - I will bless those who bless you, and I will curse him who treats you with contempt. All the families of the earth will be blessed through you.”
- 新標點和合本 - 為你祝福的,我必賜福與他;那咒詛你的,我必咒詛他。地上的萬族都要因你得福。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 為你祝福的,我必賜福給他;詛咒你的,我必詛咒他。地上的萬族都必因你得福。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 為你祝福的,我必賜福給他;詛咒你的,我必詛咒他。地上的萬族都必因你得福。」
- 當代譯本 - 我必賜福給那些祝福你的人,咒詛那些咒詛你的人。世上萬族必因你而蒙福。」
- 聖經新譯本 - 給你祝福的,我必賜福給他; 咒詛你的,我必咒詛他; 地上的萬族,都必因你得福。”
- 呂振中譯本 - 給你祝福的,我也必給他祝福; 咒詛你的,我也必咒詛他: 地上萬宗族 都必用你 的名 而給自己祝福。』
- 中文標準譯本 - 祝福你的,我要祝福他; 詛咒你的,我要詛咒他。 地上萬族都必因你而蒙福。」
- 現代標點和合本 - 為你祝福的,我必賜福於他;那咒詛你的,我必咒詛他。地上的萬族都要因你得福。」
- 文理和合譯本 - 祝爾者吾亦祝之、詛爾者吾亦詛之、天下萬族、將緣爾獲福焉、
- 文理委辦譯本 - 祝爾者吾亦祝之、詛爾者吾亦詛之、天下兆民、將藉爾受福焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為爾祝福者、我必降之以福、詛爾者我必降之以禍、天下萬族、必因爾獲福、
- Nueva Versión Internacional - Bendeciré a los que te bendigan y maldeciré a los que te maldigan; ¡por medio de ti serán bendecidas todas las familias de la tierra!»
- 현대인의 성경 - 너를 축복하는 자를 내가 축복하고 너를 저주하는 자를 내가 저주할 것이니 땅의 모든 민족이 너를 통해 복을 받을 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Я благословлю тех, кто благословляет тебя, и прокляну того, кто проклинает тебя; и через тебя получат благословение все народы на земле.
- Восточный перевод - Я благословлю тех, кто благословляет тебя, и прокляну тех, кто проклинает тебя; и через тебя получат благословение все народы на земле .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я благословлю тех, кто благословляет тебя, и прокляну тех, кто проклинает тебя; и через тебя получат благословение все народы на земле .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я благословлю тех, кто благословляет тебя, и прокляну тех, кто проклинает тебя; и через тебя получат благословение все народы на земле .
- La Bible du Semeur 2015 - Je bénirai ceux qui te béniront et je maudirai ceux qui t’outrageront . Toutes les familles de la terre seront bénies à travers toi .
- リビングバイブル - わたしは、あなたを祝福する者を祝福し、あなたをのろう者をのろう。アブラムによって、全世界が祝福されるのです。」
- Nova Versão Internacional - Abençoarei os que o abençoarem e amaldiçoarei os que o amaldiçoarem; e por meio de você todos os povos da terra serão abençoados”.
- Hoffnung für alle - Wer dir Gutes wünscht, den werde ich segnen. Wer dir aber Böses wünscht, den werde ich verfluchen! Alle Völker der Erde sollen durch dich gesegnet werden.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะอวยพรบรรดาผู้ที่อวยพรเจ้า และเราจะสาปแช่งบรรดาผู้ที่แช่งเจ้า ทุกชนชาติทั่วโลก จะได้รับพรผ่านทางเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะอวยพรบรรดาผู้ที่อวยพรเจ้า และเราจะสาปแช่งคนที่สาปแช่งเจ้า และมนุษย์ทั้งปวงในโลกจะได้รับพรโดยผ่านเจ้า”
交叉引用
- Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Xuất Ai Cập 23:22 - Nhưng nếu các ngươi hết lòng nghe lời thiên sứ, làm mọi điều Ta dặn bảo, thì Ta sẽ nghịch thù kẻ thù nghịch ngươi, chống đối người chống đối ngươi.
- Sáng Thế Ký 30:27 - La-ban đáp: “Cháu đừng bỏ cậu. Cậu nhận định rằng bao nhiêu phước lành cậu được hưởng bấy lâu nay đều là do Chúa Hằng Hữu ban phước cho cháu cả.
- Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
- Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
- Sáng Thế Ký 39:5 - Từ ngày ông giao cho Giô-sép quản trị nhà cửa và mọi tài sản trong nhà, Chúa Hằng Hữu vì Giô-sép ban phước lành cho gia đình, súc vật, và tài sản của Phô-ti-pha,
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
- Sáng Thế Ký 30:30 - Trước ngày cháu đến, cậu chỉ có ít tài sản; bây giờ, súc vật cậu gia tăng gấp bội. Chúa Hằng Hữu đã ban phước lành dồi dào cho cậu qua mọi việc cháu làm. Còn phần cháu thì sao? Bao giờ cháu mới có tài sản để lo cho gia đình?”
- Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
- Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
- Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
- Sáng Thế Ký 18:18 - Vì Áp-ra-ham sẽ thành một dân tộc lớn và cường thịnh, và sẽ làm nguồn phước cho các dân tộc trên thế giới.
- Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
- Dân Số Ký 24:9 - Họ nghỉ ngơi như sư tử nằm ngủ; ai dám đánh thức? Ai chúc phước họ sẽ hưởng hạnh phước, ai nguyền rủa họ sẽ bị tai ương.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:25 - Anh chị em là con cháu các nhà tiên tri và là người thừa hưởng giao ước Đức Chúa Trời đã lập với tổ tiên ta. Đức Chúa Trời đã hứa với Áp-ra-ham: ‘Nhờ hậu tự của con, cả nhân loại sẽ hưởng hạnh phước.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
- Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
- Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
- Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
- Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
- Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”