逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sem, anh cả của Gia-phết, là tổ phụ Hê-be.
- 新标点和合本 - 雅弗的哥哥闪,是希伯子孙之祖,他也生了儿子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 闪也生了儿子,他是雅弗的哥哥 ,是希伯人的祖先。
- 和合本2010(神版-简体) - 闪也生了儿子,他是雅弗的哥哥 ,是希伯人的祖先。
- 当代译本 - 雅弗的哥哥闪是希伯子孙的祖先,他也生了儿子。
- 圣经新译本 - 雅弗的哥哥闪,就是希伯所有子孙的祖宗,他也生了孩子。
- 中文标准译本 - 闪也生了儿子 ;闪是希伯所有子孙的祖先,是雅弗的哥哥。
- 现代标点和合本 - 雅弗的哥哥闪,是希伯子孙之祖,他也生了儿子。
- 和合本(拼音版) - 雅弗的哥哥闪,是希伯子孙之祖,他也生了儿子。
- New International Version - Sons were also born to Shem, whose older brother was Japheth; Shem was the ancestor of all the sons of Eber.
- New International Reader's Version - Sons were also born to Shem, Japheth’s younger brother. All the sons of Eber belonged to Shem’s family line.
- English Standard Version - To Shem also, the father of all the children of Eber, the elder brother of Japheth, children were born.
- New Living Translation - Sons were also born to Shem, the older brother of Japheth. Shem was the ancestor of all the descendants of Eber.
- The Message - Shem, the older brother of Japheth, also had sons. Shem was ancestor to all the children of Eber.
- Christian Standard Bible - And Shem, Japheth’s older brother, also had sons. Shem was the father of all the sons of Eber.
- New American Standard Bible - Also to Shem, the father of all the children of Eber, and the older brother of Japheth, children were born.
- New King James Version - And children were born also to Shem, the father of all the children of Eber, the brother of Japheth the elder.
- Amplified Bible - Also to Shem, the father of all the children of Eber [including the Hebrews], the older brother of Japheth, children were born.
- American Standard Version - And unto Shem, the father of all the children of Eber, the elder brother of Japheth, to him also were children born.
- King James Version - Unto Shem also, the father of all the children of Eber, the brother of Japheth the elder, even to him were children born.
- New English Translation - And sons were also born to Shem (the older brother of Japheth), the father of all the sons of Eber.
- World English Bible - Children were also born to Shem (the elder brother of Japheth), the father of all the children of Eber.
- 新標點和合本 - 雅弗的哥哥閃,是希伯子孫之祖,他也生了兒子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 閃也生了兒子,他是雅弗的哥哥 ,是希伯人的祖先。
- 和合本2010(神版-繁體) - 閃也生了兒子,他是雅弗的哥哥 ,是希伯人的祖先。
- 當代譯本 - 雅弗的哥哥閃是希伯子孫的祖先,他也生了兒子。
- 聖經新譯本 - 雅弗的哥哥閃,就是希伯所有子孫的祖宗,他也生了孩子。
- 呂振中譯本 - 希伯 所有的子孫的祖, 雅弗 的大哥 閃 ,他也生了兒子。
- 中文標準譯本 - 閃也生了兒子 ;閃是希伯所有子孫的祖先,是雅弗的哥哥。
- 現代標點和合本 - 雅弗的哥哥閃,是希伯子孫之祖,他也生了兒子。
- 文理和合譯本 - 雅弗兄閃亦生子、閃為希伯全族之祖、
- 文理委辦譯本 - 雅弗兄閃亦生子、為希百全族之祖。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅弗 之兄 閃 亦生子、 閃 為 希伯 合族之祖、
- Nueva Versión Internacional - Sem, antepasado de todos los hijos de Éber, y hermano mayor de Jafet, también tuvo hijos.
- 현대인의 성경 - 야벳의 형이었던 셈은 히브리 사람의 조상이 되었다.
- Новый Русский Перевод - Родились сыновья и у Сима, старшего брата Иафета . Сим был предком всех сыновей Евера .
- Восточный перевод - Родились сыновья и у Сима, старшего брата Иафета . Сим был предком всех сыновей Евера .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Родились сыновья и у Сима, старшего брата Иафета . Сим был предком всех сыновей Евера .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Родились сыновья и у Сима, старшего брата Иафета . Сим был предком всех сыновей Евера .
- La Bible du Semeur 2015 - Sem aussi, le frère aîné de Japhet, eut une descendance. Il fut l’ancêtre d’Héber et de ses descendants.
- リビングバイブル - ヤペテの兄セムはエベルのすべての子孫の父祖となりました。
- Nova Versão Internacional - Sem, irmão mais velho de Jafé , também gerou filhos. Sem foi o antepassado de todos os filhos de Héber.
- Hoffnung für alle - Auch Sem, der ältere Bruder Jafets, hatte Söhne. Er ist der Stammvater aller Nachkommen Ebers.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เชมซึ่งเป็นพี่น้องกับยาเฟทก็มีบุตรหลายคน เชมเป็นบรรพบุรุษของเอเบอร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เชมพี่ชายคนโตของยาเฟทมีบุตรชายด้วย ซึ่งเป็นต้นตระกูลของบุตรชายทั้งปวงของเอเบอร์
交叉引用
- Sáng Thế Ký 11:10 - Đây là dòng dõi Sem: Hai năm sau nước lụt, Sem được 100 tuổi, sinh A-bác-sát.
- Sáng Thế Ký 11:11 - Sau khi sinh A-bác-sát, Sem còn sống thêm 500 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:12 - A-bác-sát được 35 tuổi, sinh Sê-lách.
- Sáng Thế Ký 11:13 - Sau khi sinh Sê-lách, A-bác-sát còn sống thêm 403 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:14 - Khi Sê-lách được 30 tuổi, ông sinh Hê-be.
- Sáng Thế Ký 11:15 - Sau khi sinh Hê-be, Sê-lách còn sống thêm 403 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:16 - Khi Hê-be được 34 tuổi, ông sinh Bê-léc.
- Sáng Thế Ký 11:17 - Sau khi sinh Bê-léc, Hê-be còn sống thêm 430 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:18 - Khi Bê-léc được 30 tuổi, ông sinh Rê-hu.
- Sáng Thế Ký 11:19 - Sau khi sinh Rê-hu, Bê-léc còn sống thêm 209 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:20 - Khi Rê-hu được 32 tuổi, ông sinh Sê-rúc.
- Sáng Thế Ký 11:21 - Sau khi sinh Sê-rúc, Rê-hu còn sống thêm 207 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:22 - Khi Sê-rúc được 30 tuổi, ông sinh Na-cô.
- Sáng Thế Ký 11:23 - Sau khi sinh Na-cô, Sê-rúc còn sống thêm 200 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:24 - Khi Na-cô được 29 tuổi, ông sinh Tha-rê.
- Sáng Thế Ký 11:25 - Sau khi sinh Tha-rê, Na-cô còn sống thêm 119 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:26 - Khi Tha-rê được 70 tuổi, ông sinh Áp-ram, Na-cô, và Ha-ran.
- Dân Số Ký 24:24 - Chiến thuyền sẽ đến từ đảo Síp, làm cho A-sy-ri và Hê-be khốn khổ, rồi họ cũng bị tiêu diệt.”