逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời làm ra hai thiên thể. Thiên thể lớn hơn trị vì ban ngày; thiên thể nhỏ hơn cai quản ban đêm. Ngài cũng tạo nên các tinh tú.
- 新标点和合本 - 于是 神造了两个大光,大的管昼,小的管夜,又造众星,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是上帝造了两个大光体,大的管昼,小的管夜,又造了星辰。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是 神造了两个大光体,大的管昼,小的管夜,又造了星辰。
- 当代译本 - 上帝造了两个大光体,大的管昼,小的管夜,又造了星辰。
- 圣经新译本 - 于是, 神造了两个大光体,大的管昼,小的管夜;又造了星星。
- 中文标准译本 - 神造了两个大光体:大的管昼,小的管夜,又造了星辰;
- 现代标点和合本 - 于是神造了两个大光,大的管昼,小的管夜,又造众星。
- 和合本(拼音版) - 于是上帝造了两个大光,大的管昼,小的管夜,又造众星,
- New International Version - God made two great lights—the greater light to govern the day and the lesser light to govern the night. He also made the stars.
- New International Reader's Version - God made two great lights. He made the larger light to rule over the day and the smaller light to rule over the night. He also made the stars.
- English Standard Version - And God made the two great lights—the greater light to rule the day and the lesser light to rule the night—and the stars.
- New Living Translation - God made two great lights—the larger one to govern the day, and the smaller one to govern the night. He also made the stars.
- The Message - God made two big lights, the larger to take charge of Day, The smaller to be in charge of Night; and he made the stars. God placed them in the heavenly sky to light up Earth And oversee Day and Night, to separate light and dark. God saw that it was good. It was evening, it was morning— Day Four.
- Christian Standard Bible - God made the two great lights — the greater light to rule over the day and the lesser light to rule over the night — as well as the stars.
- New American Standard Bible - God made the two great lights, the greater light to govern the day, and the lesser light to govern the night; He made the stars also.
- New King James Version - Then God made two great lights: the greater light to rule the day, and the lesser light to rule the night. He made the stars also.
- Amplified Bible - God made the two great lights—the greater light (the sun) to rule the day, and the lesser light (the moon) to rule the night; He made the [galaxies of] stars also [that is, all the amazing wonders in the heavens].
- American Standard Version - And God made the two great lights; the greater light to rule the day, and the lesser light to rule the night: he made the stars also.
- King James Version - And God made two great lights; the greater light to rule the day, and the lesser light to rule the night: he made the stars also.
- New English Translation - God made two great lights – the greater light to rule over the day and the lesser light to rule over the night. He made the stars also.
- World English Bible - God made the two great lights: the greater light to rule the day, and the lesser light to rule the night. He also made the stars.
- 新標點和合本 - 於是神造了兩個大光,大的管晝,小的管夜,又造眾星,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是上帝造了兩個大光體,大的管晝,小的管夜,又造了星辰。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是 神造了兩個大光體,大的管晝,小的管夜,又造了星辰。
- 當代譯本 - 上帝造了兩個大光體,大的管晝,小的管夜,又造了星辰。
- 聖經新譯本 - 於是, 神造了兩個大光體,大的管晝,小的管夜;又造了星星。
- 呂振中譯本 - 於是上帝造了兩個大的發光體:一個較大的發光體來管白晝,一個較小的發光體來管黑夜;又造星辰。
- 中文標準譯本 - 神造了兩個大光體:大的管晝,小的管夜,又造了星辰;
- 現代標點和合本 - 於是神造了兩個大光,大的管晝,小的管夜,又造眾星。
- 文理和合譯本 - 上帝造二巨光、大者司晝、小者司夜、亦造星辰、
- 文理委辦譯本 - 上帝造二耿光、大以理晝、小以理夜、亦造星辰。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主造二巨光、大者司晝、小者司夜、又造眾星、
- Nueva Versión Internacional - Dios hizo los dos grandes astros: el astro mayor para gobernar el día, y el menor para gobernar la noche. También hizo las estrellas.
- 현대인의 성경 - 하나님은 두 개의 큰 광체를 만들어 큰 광체로 낮을, 작은 광체로 밤을 지배하게 하셨으며 또 별들도 만드셨다.
- Новый Русский Перевод - Бог создал два великих светила – большое светило, чтобы управлять днем, и малое светило, чтобы управлять ночью, а также Он создал звезды.
- Восточный перевод - Всевышний создал два великих светила – большое светило, чтобы управлять днём, и малое светило, чтобы управлять ночью, а также Он создал и звёзды.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах создал два великих светила – большое светило, чтобы управлять днём, и малое светило, чтобы управлять ночью, а также Он создал и звёзды.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний создал два великих светила – большое светило, чтобы управлять днём, и малое светило, чтобы управлять ночью, а также Он создал и звёзды.
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu fit deux grands luminaires, le plus grand pour qu’il préside au jour, et le plus petit pour qu’il préside à la nuit. Il fit aussi les étoiles.
- リビングバイブル - こうして、地を照らす太陽と月ができました。太陽は大きく明るいので昼を、月は夜を治めました。このほかにも、星々が造られました。
- Nova Versão Internacional - Deus fez os dois grandes luminares: o maior para governar o dia e o menor para governar a noite; fez também as estrelas.
- Hoffnung für alle - Gott schuf zwei große Lichter, die Sonne für den Tag und den Mond für die Nacht, dazu alle Sterne.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระเจ้าทรงสร้างดวงสว่างขนาดใหญ่สองดวง ให้ดวงที่ใหญ่กว่าครอบครองกลางวัน และดวงที่เล็กกว่าครอบครองกลางคืน ทั้งทรงสร้างดวงดาวต่างๆ มากมาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้าได้สร้างดวงไฟสว่างใหญ่สองดวง ดวงที่ใหญ่กว่าให้ทำงานควบคุมเวลากลางวัน และดวงที่เล็กกว่าให้ทำงานควบคุมเวลากลางคืน พระองค์สร้างดวงดาวทั้งหลายขึ้นด้วย
交叉引用
- Thi Thiên 19:6 - Mặt trời mọc lên từ chân trời này chạy vòng đến tận chân trời kia không gì tránh khỏi sức nóng mặt trời.
- Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
- Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
- Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
- Giô-suê 10:12 - Trong ngày Chúa Hằng Hữu phó dân A-mô-rít vào tay dân Ít-ra-ên, Giô-suê cầu nguyện trước toàn quân. Ông nói: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu cho mặt trời dừng lại trên Ga-ba-ôn, mặt trăng dừng lại trên thung lũng A-gia-lôn.”
- Giô-suê 10:13 - Bóng mặt trời không di động, mặt trăng không chuyển vần cho đến lúc quân Ít-ra-ên tiêu diệt xong quân thù. Việc này được chép trong Sách Gia-sa. Người ta thấy ánh dương vẫn tiếp tục chiếu sáng vòm trời thêm chừng một ngày nữa, chưa vội tắt.
- Giô-suê 10:14 - Trong quá khứ cũng như tương lai, không có một ngày nào như hôm ấy; vì Chúa Hằng Hữu đã nhậm lời cầu nguyện của một người, và Ngài chiến đấu cho Ít-ra-ên.
- Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
- Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
- Gióp 31:26 - Chẳng phải tôi thấy ánh mặt trời trên cao, hay nhìn ánh trăng chiếu sáng đường đi,
- Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
- Ha-ba-cúc 3:11 - Mặt trời và mặt trăng đứng yên trong bầu trời vì mũi tên sáng rực của Ngài bắn ra và gươm của Ngài tuốt trần như chớp nhoáng.
- 1 Cô-rinh-tô 15:41 - Vinh quang mặt trời khác, vinh quang mặt trăng khác, và mỗi tinh tú vinh quang cũng khác nhau.
- Khải Huyền 16:8 - Thiên sứ thứ tư đổ bát mình xuống mặt trời; mặt trời được phép nung đốt loài người.
- Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
- Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
- Gióp 38:7 - trong lúc các sao mai hợp ca và các thiên thần reo mừng?
- Thi Thiên 74:16 - Cả ngày lẫn đêm đều thuộc về Chúa; Ngài tạo mặt trời, dựng mặt trăng.
- Thi Thiên 148:5 - Hỡi các tạo vật, hãy tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, vì do lệnh Ngài, tất cả được dựng nên.
- Y-sai 40:26 - Hãy ngước mắt nhìn các tầng trời. Ai đã sáng tạo các tinh tú? Chúa là Đấng gọi các thiên thể theo đội ngũ và đặt tên cho mỗi thiên thể. Vì Chúa có sức mạnh vĩ đại và quyền năng vô biên, nên không sót một thiên thể nào.
- Thi Thiên 136:7 - Chúa làm ra các thể sáng vĩ đại. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:8 - Mặt trời cai quản ban ngày. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:9 - Mặt trăng cai quản ban đêm. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
- Thi Thiên 8:3 - Khi con nhìn bầu trời lúc đêm và thấy các công trình của ngón tay Chúa— mặt trăng và các tinh tú mà Chúa sáng tạo—