Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xin nhắc lại. Nếu ai chịu cắt bì để mong vui lòng Đức Chúa Trời, người ấy buộc phải vâng giữ toàn bộ luật pháp Môi-se.
  • 新标点和合本 - 我再指着凡受割礼的人确实地说,他是欠着行全律法的债。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我再指着凡受割礼的人确实地说,他有义务遵行全部的律法。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我再指着凡受割礼的人确实地说,他有义务遵行全部的律法。
  • 当代译本 - 我再次警告所有接受割礼的人,他们必须遵守全部的律法。
  • 圣经新译本 - 我再对所有受割礼的人郑重声明:他有责任遵行全部的律法。
  • 中文标准译本 - 我再次忠告每一个受割礼的人:他有责任遵行全部律法 。
  • 现代标点和合本 - 我再指着凡受割礼的人确实地说:他是欠着行全律法的债。
  • 和合本(拼音版) - 我再指着凡受割礼的人确实地说,他是欠着行全律法的债。
  • New International Version - Again I declare to every man who lets himself be circumcised that he is obligated to obey the whole law.
  • New International Reader's Version - I say it again. Every man who lets himself be circumcised must obey the whole law.
  • English Standard Version - I testify again to every man who accepts circumcision that he is obligated to keep the whole law.
  • New Living Translation - I’ll say it again. If you are trying to find favor with God by being circumcised, you must obey every regulation in the whole law of Moses.
  • Christian Standard Bible - Again I testify to every man who gets himself circumcised that he is obligated to do the entire law.
  • New American Standard Bible - And I testify again to every man who has himself circumcised, that he is obligated to keep the whole Law.
  • New King James Version - And I testify again to every man who becomes circumcised that he is a debtor to keep the whole law.
  • Amplified Bible - Once more I solemnly affirm to every man who receives circumcision [as a supposed requirement of salvation], that he is under obligation and required to keep the whole Law.
  • American Standard Version - Yea, I testify again to every man that receiveth circumcision, that he is a debtor to do the whole law.
  • King James Version - For I testify again to every man that is circumcised, that he is a debtor to do the whole law.
  • New English Translation - And I testify again to every man who lets himself be circumcised that he is obligated to obey the whole law.
  • World English Bible - Yes, I testify again to every man who receives circumcision that he is a debtor to do the whole law.
  • 新標點和合本 - 我再指着凡受割禮的人確實地說,他是欠着行全律法的債。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我再指着凡受割禮的人確實地說,他有義務遵行全部的律法。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我再指着凡受割禮的人確實地說,他有義務遵行全部的律法。
  • 當代譯本 - 我再次警告所有接受割禮的人,他們必須遵守全部的律法。
  • 聖經新譯本 - 我再對所有受割禮的人鄭重聲明:他有責任遵行全部的律法。
  • 呂振中譯本 - 我再指着每一個受割禮的人確實地說,他是負債該行全律法的。
  • 中文標準譯本 - 我再次忠告每一個受割禮的人:他有責任遵行全部律法 。
  • 現代標點和合本 - 我再指著凡受割禮的人確實地說:他是欠著行全律法的債。
  • 文理和合譯本 - 我復證之、凡受割者、宜行全律、
  • 文理委辦譯本 - 我復言之、受割者宜守全法、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我復言之、凡受割禮者、當守全律法、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不寧惟是、凡承受割禮者、即有遵行全部律法之義務。
  • Nueva Versión Internacional - De nuevo declaro que todo el que se hace circuncidar está obligado a practicar toda la ley.
  • 현대인의 성경 - 내가 다시 말하지만 할례를 받는 모든 사람은 율법 전체를 지켜야 할 의무가 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Еще раз говорю вам, что каждый, кто согласится быть обрезанным, должен исполнять и весь Закон.
  • Восточный перевод - Ещё раз говорю вам, что каждый, кто согласится быть обрезанным, должен исполнять и весь Закон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё раз говорю вам, что каждый, кто согласится быть обрезанным, должен исполнять и весь Закон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё раз говорю вам, что каждый, кто согласится быть обрезанным, должен исполнять и весь Закон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et je l’affirme une fois encore : tout homme qui se fait circoncire est tenu d’accomplir la Loi tout entière.
  • リビングバイブル - もう一度言います。割礼を受けることで神の恵みを手に入れるつもりなら、それ以外の律法も完璧に守るべきです。そうしなければ、死あるのみです。
  • Nestle Aland 28 - μαρτύρομαι δὲ πάλιν παντὶ ἀνθρώπῳ περιτεμνομένῳ ὅτι ὀφειλέτης ἐστὶν ὅλον τὸν νόμον ποιῆσαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μαρτύρομαι δὲ πάλιν παντὶ ἀνθρώπῳ περιτεμνομένῳ, ὅτι ὀφειλέτης ἐστὶν, ὅλον τὸν νόμον ποιῆσαι.
  • Nova Versão Internacional - De novo declaro a todo homem que se deixa circuncidar que ele está obrigado a cumprir toda a Lei.
  • Hoffnung für alle - Und noch einmal erkläre ich jedem Einzelnen von euch: Wer sich beschneiden lässt, der muss das ganze Gesetz mit allen seinen Forderungen befolgen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขอประกาศอีกครั้งแก่ทุกคนที่ยอมตัวเข้าสุหนัตว่า เขาจำเป็นต้องทำตามบทบัญญัติทั้งหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ข้าพเจ้า​ยืนยัน​อีก​ว่า ทุก​คน​ที่​รับ​พิธี​เข้า​สุหนัต​ก็​อยู่​ภาย​ใต้​ข้อ​ผูกมัด​ที่​จะ​รักษา​กฎ​บัญญัติ​ทุก​ข้อ
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Nê-hê-mi 9:34 - Từ vua quan đến các thầy tế lễ và cha ông chúng con đều đã không tuân giữ Luật Chúa, cũng không nghe lời cảnh cáo.
  • Lu-ca 16:28 - Vì con có năm anh em, con muốn anh ấy cảnh cáo họ để khi chết họ khỏi phải xuống nơi khổ hình này.’
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:21 - Họ sẽ gặp tai họa khủng khiếp. Lúc ấy bài ca này (vì được truyền tụng từ đời này qua đời kia) sẽ là những lời cảnh cáo họ. Vì Ta biết họ, biết cả tư tưởng họ, trước khi đem họ vào đất hứa.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:26 - ‘Ai không tuân hành luật này phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’”
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:19 - Tuy nhiên, nếu anh em quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chạy theo thờ cúng các thần khác, tôi xin cảnh cáo rằng nhất định anh em sẽ bị diệt vong,
  • Gia-cơ 2:10 - Người nào giữ toàn bộ luật pháp nhưng chỉ phạm một điều là coi như đã phạm tất cả.
  • Gia-cơ 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã phán: “Con không được ngoại tình,” cũng dạy: “Các ngươi không được giết người.” Dù không ngoại tình nhưng giết người, cũng vẫn phạm pháp.
  • Rô-ma 2:25 - Người Do Thái chịu cắt bì chỉ có ý nghĩa nếu tôn trọng luật pháp Đức Chúa Trời. Nếu không vâng giữ luật pháp Đức Chúa Trời, thì cũng không hơn gì Dân Ngoại không chịu cắt bì.
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xin nhắc lại. Nếu ai chịu cắt bì để mong vui lòng Đức Chúa Trời, người ấy buộc phải vâng giữ toàn bộ luật pháp Môi-se.
  • 新标点和合本 - 我再指着凡受割礼的人确实地说,他是欠着行全律法的债。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我再指着凡受割礼的人确实地说,他有义务遵行全部的律法。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我再指着凡受割礼的人确实地说,他有义务遵行全部的律法。
  • 当代译本 - 我再次警告所有接受割礼的人,他们必须遵守全部的律法。
  • 圣经新译本 - 我再对所有受割礼的人郑重声明:他有责任遵行全部的律法。
  • 中文标准译本 - 我再次忠告每一个受割礼的人:他有责任遵行全部律法 。
  • 现代标点和合本 - 我再指着凡受割礼的人确实地说:他是欠着行全律法的债。
  • 和合本(拼音版) - 我再指着凡受割礼的人确实地说,他是欠着行全律法的债。
  • New International Version - Again I declare to every man who lets himself be circumcised that he is obligated to obey the whole law.
  • New International Reader's Version - I say it again. Every man who lets himself be circumcised must obey the whole law.
  • English Standard Version - I testify again to every man who accepts circumcision that he is obligated to keep the whole law.
  • New Living Translation - I’ll say it again. If you are trying to find favor with God by being circumcised, you must obey every regulation in the whole law of Moses.
  • Christian Standard Bible - Again I testify to every man who gets himself circumcised that he is obligated to do the entire law.
  • New American Standard Bible - And I testify again to every man who has himself circumcised, that he is obligated to keep the whole Law.
  • New King James Version - And I testify again to every man who becomes circumcised that he is a debtor to keep the whole law.
  • Amplified Bible - Once more I solemnly affirm to every man who receives circumcision [as a supposed requirement of salvation], that he is under obligation and required to keep the whole Law.
  • American Standard Version - Yea, I testify again to every man that receiveth circumcision, that he is a debtor to do the whole law.
  • King James Version - For I testify again to every man that is circumcised, that he is a debtor to do the whole law.
  • New English Translation - And I testify again to every man who lets himself be circumcised that he is obligated to obey the whole law.
  • World English Bible - Yes, I testify again to every man who receives circumcision that he is a debtor to do the whole law.
  • 新標點和合本 - 我再指着凡受割禮的人確實地說,他是欠着行全律法的債。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我再指着凡受割禮的人確實地說,他有義務遵行全部的律法。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我再指着凡受割禮的人確實地說,他有義務遵行全部的律法。
  • 當代譯本 - 我再次警告所有接受割禮的人,他們必須遵守全部的律法。
  • 聖經新譯本 - 我再對所有受割禮的人鄭重聲明:他有責任遵行全部的律法。
  • 呂振中譯本 - 我再指着每一個受割禮的人確實地說,他是負債該行全律法的。
  • 中文標準譯本 - 我再次忠告每一個受割禮的人:他有責任遵行全部律法 。
  • 現代標點和合本 - 我再指著凡受割禮的人確實地說:他是欠著行全律法的債。
  • 文理和合譯本 - 我復證之、凡受割者、宜行全律、
  • 文理委辦譯本 - 我復言之、受割者宜守全法、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我復言之、凡受割禮者、當守全律法、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不寧惟是、凡承受割禮者、即有遵行全部律法之義務。
  • Nueva Versión Internacional - De nuevo declaro que todo el que se hace circuncidar está obligado a practicar toda la ley.
  • 현대인의 성경 - 내가 다시 말하지만 할례를 받는 모든 사람은 율법 전체를 지켜야 할 의무가 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Еще раз говорю вам, что каждый, кто согласится быть обрезанным, должен исполнять и весь Закон.
  • Восточный перевод - Ещё раз говорю вам, что каждый, кто согласится быть обрезанным, должен исполнять и весь Закон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё раз говорю вам, что каждый, кто согласится быть обрезанным, должен исполнять и весь Закон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё раз говорю вам, что каждый, кто согласится быть обрезанным, должен исполнять и весь Закон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et je l’affirme une fois encore : tout homme qui se fait circoncire est tenu d’accomplir la Loi tout entière.
  • リビングバイブル - もう一度言います。割礼を受けることで神の恵みを手に入れるつもりなら、それ以外の律法も完璧に守るべきです。そうしなければ、死あるのみです。
  • Nestle Aland 28 - μαρτύρομαι δὲ πάλιν παντὶ ἀνθρώπῳ περιτεμνομένῳ ὅτι ὀφειλέτης ἐστὶν ὅλον τὸν νόμον ποιῆσαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μαρτύρομαι δὲ πάλιν παντὶ ἀνθρώπῳ περιτεμνομένῳ, ὅτι ὀφειλέτης ἐστὶν, ὅλον τὸν νόμον ποιῆσαι.
  • Nova Versão Internacional - De novo declaro a todo homem que se deixa circuncidar que ele está obrigado a cumprir toda a Lei.
  • Hoffnung für alle - Und noch einmal erkläre ich jedem Einzelnen von euch: Wer sich beschneiden lässt, der muss das ganze Gesetz mit allen seinen Forderungen befolgen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขอประกาศอีกครั้งแก่ทุกคนที่ยอมตัวเข้าสุหนัตว่า เขาจำเป็นต้องทำตามบทบัญญัติทั้งหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ข้าพเจ้า​ยืนยัน​อีก​ว่า ทุก​คน​ที่​รับ​พิธี​เข้า​สุหนัต​ก็​อยู่​ภาย​ใต้​ข้อ​ผูกมัด​ที่​จะ​รักษา​กฎ​บัญญัติ​ทุก​ข้อ
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Nê-hê-mi 9:34 - Từ vua quan đến các thầy tế lễ và cha ông chúng con đều đã không tuân giữ Luật Chúa, cũng không nghe lời cảnh cáo.
  • Lu-ca 16:28 - Vì con có năm anh em, con muốn anh ấy cảnh cáo họ để khi chết họ khỏi phải xuống nơi khổ hình này.’
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:21 - Họ sẽ gặp tai họa khủng khiếp. Lúc ấy bài ca này (vì được truyền tụng từ đời này qua đời kia) sẽ là những lời cảnh cáo họ. Vì Ta biết họ, biết cả tư tưởng họ, trước khi đem họ vào đất hứa.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:26 - ‘Ai không tuân hành luật này phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’”
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:19 - Tuy nhiên, nếu anh em quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chạy theo thờ cúng các thần khác, tôi xin cảnh cáo rằng nhất định anh em sẽ bị diệt vong,
  • Gia-cơ 2:10 - Người nào giữ toàn bộ luật pháp nhưng chỉ phạm một điều là coi như đã phạm tất cả.
  • Gia-cơ 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã phán: “Con không được ngoại tình,” cũng dạy: “Các ngươi không được giết người.” Dù không ngoại tình nhưng giết người, cũng vẫn phạm pháp.
  • Rô-ma 2:25 - Người Do Thái chịu cắt bì chỉ có ý nghĩa nếu tôn trọng luật pháp Đức Chúa Trời. Nếu không vâng giữ luật pháp Đức Chúa Trời, thì cũng không hơn gì Dân Ngoại không chịu cắt bì.
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
圣经
资源
计划
奉献