逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
- 新标点和合本 - 现在你们既然认识 神,更可说是被 神所认识的,怎么还要归回那懦弱无用的小学,情愿再给他作奴仆呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你们既然认识上帝,更可说是被上帝所认识的,怎么还要转回那懦弱无用的粗浅学说 ,情愿再给它们作奴隶呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 现在你们既然认识 神,更可说是被 神所认识的,怎么还要转回那懦弱无用的粗浅学说 ,情愿再给它们作奴隶呢?
- 当代译本 - 现在,你们既然认识了上帝,或者更应该说是上帝认识了你们,为什么还要回到那些脆弱无用的基本规条之下,甘愿再做它们的奴隶呢?
- 圣经新译本 - 现在你们既然认识 神,更可以说是 神所认识的,怎么还回到那些软弱贫乏的言论,情愿再作它们的奴仆呢?
- 中文标准译本 - 但如今,你们认识了神——不过更要说,被神所认识——怎么能再回到那无能、无用的原则里去呢?你们愿意再重新做它们的奴仆吗?
- 现代标点和合本 - 现在你们既然认识神,更可说是被神所认识的,怎么还要归回那懦弱无用的小学,情愿再给他做奴仆呢?
- 和合本(拼音版) - 现在你们既然认识上帝,更可说是被上帝所认识的,怎么还要归回那懦弱无用的小学,情愿再给他作奴仆呢?
- New International Version - But now that you know God—or rather are known by God—how is it that you are turning back to those weak and miserable forces ? Do you wish to be enslaved by them all over again?
- New International Reader's Version - But now you know God. Even better, God knows you. So why are you turning back to those weak and worthless powers? Do you want to be slaves to them all over again?
- English Standard Version - But now that you have come to know God, or rather to be known by God, how can you turn back again to the weak and worthless elementary principles of the world, whose slaves you want to be once more?
- New Living Translation - So now that you know God (or should I say, now that God knows you), why do you want to go back again and become slaves once more to the weak and useless spiritual principles of this world?
- Christian Standard Bible - But now, since you know God, or rather have become known by God, how can you turn back again to the weak and worthless elements? Do you want to be enslaved to them all over again?
- New American Standard Bible - But now that you have come to know God, or rather to be known by God, how is it that you turn back again to the weak and worthless elementary principles, to which you want to be enslaved all over again?
- New King James Version - But now after you have known God, or rather are known by God, how is it that you turn again to the weak and beggarly elements, to which you desire again to be in bondage?
- Amplified Bible - Now, however, since you have come to know [the true] God [through personal experience], or rather to be known by God, how is it that you are turning back again to the weak and worthless elemental principles [of religions and philosophies], to which you want to be enslaved all over again?
- American Standard Version - but now that ye have come to know God, or rather to be known by God, how turn ye back again to the weak and beggarly rudiments, whereunto ye desire to be in bondage over again?
- King James Version - But now, after that ye have known God, or rather are known of God, how turn ye again to the weak and beggarly elements, whereunto ye desire again to be in bondage?
- New English Translation - But now that you have come to know God (or rather to be known by God), how can you turn back again to the weak and worthless basic forces? Do you want to be enslaved to them all over again?
- World English Bible - But now that you have come to know God, or rather to be known by God, why do you turn back again to the weak and miserable elemental principles, to which you desire to be in bondage all over again?
- 新標點和合本 - 現在你們既然認識神,更可說是被神所認識的,怎麼還要歸回那懦弱無用的小學,情願再給他作奴僕呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你們既然認識上帝,更可說是被上帝所認識的,怎麼還要轉回那懦弱無用的粗淺學說 ,情願再給它們作奴隸呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在你們既然認識 神,更可說是被 神所認識的,怎麼還要轉回那懦弱無用的粗淺學說 ,情願再給它們作奴隸呢?
- 當代譯本 - 現在,你們既然認識了上帝,或者更應該說是上帝認識了你們,為什麼還要回到那些脆弱無用的基本規條之下,甘願再做它們的奴隸呢?
- 聖經新譯本 - 現在你們既然認識 神,更可以說是 神所認識的,怎麼還回到那些軟弱貧乏的言論,情願再作它們的奴僕呢?
- 呂振中譯本 - 如今你們既已認識上帝(倒不如說被上帝所認識),怎麼還要再回去歸向那些軟弱貧乏的「星質之靈」 ,情願重再給它們做奴僕呢?
- 中文標準譯本 - 但如今,你們認識了神——不過更要說,被神所認識——怎麼能再回到那無能、無用的原則裡去呢?你們願意再重新做它們的奴僕嗎?
- 現代標點和合本 - 現在你們既然認識神,更可說是被神所認識的,怎麼還要歸回那懦弱無用的小學,情願再給他做奴僕呢?
- 文理和合譯本 - 今既知之、更為上帝所知、何反向劣弱空乏之小學、復欲為之役乎、
- 文理委辦譯本 - 今識上帝更為上帝所識、奈何復向委靡卑狹之小學而從之乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾識天主、更為天主所識、奈何復向柔弱卑狹之賤質、欲再為其所束而為奴乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今爾已識天主、抑且為天主所識矣、何又返於支離瑣碎之蒙學、 抱殘守缺、而甘為之奴乎?
- Nueva Versión Internacional - Pero, ahora que conocen a Dios —o más bien que Dios los conoce a ustedes—, ¿cómo es que quieren regresar a esos principios ineficaces y sin valor? ¿Quieren volver a ser esclavos de ellos?
- 현대인의 성경 - 그러나 이제는 여러분이 하나님을 알고 하나님도 여러분을 아십니다. 그런데 왜 여러분은 약하고 무가치하며 유치한 율법으로 되돌아가 다시 종이 되려고 하십니까?
- Новый Русский Перевод - Но сейчас вы знаете Бога, вернее сказать, Бог знает вас. Так как же вы могли опять вернуться к этим слабым, ничтожным религиозным началам, в рабство к которым вы желаете отдаться?
- Восточный перевод - Но сейчас вы знаете Всевышнего и, что ещё важнее, Всевышний знает вас. Так как же вы могли опять вернуться к этим слабым, ничтожным духовным силам, в рабство к которым вы желаете отдаться?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но сейчас вы знаете Аллаха и, что ещё важнее, Аллах знает вас. Так как же вы могли опять вернуться к этим слабым, ничтожным духовным силам, в рабство к которым вы желаете отдаться?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но сейчас вы знаете Всевышнего и, что ещё важнее, Всевышний знает вас. Так как же вы могли опять вернуться к этим слабым, ничтожным духовным силам, в рабство к которым вы желаете отдаться?
- La Bible du Semeur 2015 - A présent, vous connaissez Dieu. Bien plus : Dieu vous a reconnus comme siens. Comment se peut-il alors que vous retourniez à ces principes élémentaires sans pouvoir ni valeur, pour en devenir à nouveau les esclaves ?
- リビングバイブル - ところが今は、神を知っているのに〔というより、むしろ神に知られているのに〕、どうして、もとの状態に逆戻りしたがるのですか。あの貧弱で、無力で、役立たずの教えの奴隷に逆戻りしようとするのですか。
- Nestle Aland 28 - νῦν δὲ γνόντες θεόν, μᾶλλον δὲ γνωσθέντες ὑπὸ θεοῦ, πῶς ἐπιστρέφετε πάλιν ἐπὶ τὰ ἀσθενῆ καὶ πτωχὰ στοιχεῖα οἷς πάλιν ἄνωθεν δουλεύειν θέλετε;
- unfoldingWord® Greek New Testament - νῦν δὲ γνόντες Θεόν, μᾶλλον δὲ γνωσθέντες ὑπὸ Θεοῦ, πῶς ἐπιστρέφετε πάλιν ἐπὶ τὰ ἀσθενῆ καὶ πτωχὰ στοιχεῖα, οἷς πάλιν ἄνωθεν δουλεύειν θέλετε?
- Nova Versão Internacional - Mas agora, conhecendo a Deus, ou melhor, sendo por ele conhecidos, como é que estão voltando àqueles mesmos princípios elementares, fracos e sem poder? Querem ser escravizados por eles outra vez?
- Hoffnung für alle - Nachdem ihr nun aber Gott kennt und liebt – genauer gesagt, nachdem Gott euch kennt und liebt –, wie ist es da möglich, dass ihr euch diesen armseligen und kümmerlichen Zwängen wieder beugt und unterwerft?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เดี๋ยวนี้ท่านรู้จักพระเจ้าแล้ว หรือที่ถูกคือพระเจ้าทรงรู้จักท่านแล้ว ท่านยังจะหวนกลับไปหาหลักการเก่าๆ ซึ่งอ่อนแอและน่าสังเวชหรือ? ท่านอยากตกเป็นทาสด้วยสิ่งทั้งปวงนี้อีกหรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่บัดนี้ท่านมารู้จักพระเจ้า หรือพูดอีกอย่างคือเป็นที่รู้จักของพระเจ้า แล้วท่านจะกลับไปหาการบังคับของอำนาจแห่งวัตถุท้องฟ้าซึ่งอ่อนแอและไร้ค่าอีกทำไม ท่านอยากตกเป็นทาสอีกครั้งหรือ
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
- Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
- Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
- Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
- Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
- Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
- Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
- Xuất Ai Cập 33:17 - Chúa Hằng Hữu đáp cùng Môi-se “Ta sẽ làm theo điều con xin, vì cá nhân con được Ta thấu rõ và đoái hoài.”
- 1 Cô-rinh-tô 13:12 - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
- Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
- Thi Thiên 9:10 - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
- Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
- Cô-lô-se 2:20 - Anh chị em đã cùng chết với Chúa Cứu Thế, được giải thoát khỏi những quan niệm lầm lạc của thế gian, sao còn tuân theo các nguyên tắc kiêng cữ như:
- Cô-lô-se 2:21 - “Không ăn! Không nếm! Không đụng chạm!”?
- Cô-lô-se 2:22 - Đó là những thức ăn hư hoại theo luật lệ và lời dạy của loài người.
- Cô-lô-se 2:23 - Những luật lệ ấy có vẻ khôn ngoan theo nếp sống đạo hạnh, khiêm tốn và khắc khổ thân xác, nhưng chẳng kiềm chế nổi ý tưởng xấu và dục vọng con người.
- 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
- 1 Giăng 2:3 - Làm sao biết chắc chúng ta thuộc về Chúa? Hãy tự xét mình xem chúng ta có thật sự làm theo những điều Ngài truyền dạy không.
- 1 Giăng 2:4 - Những người chỉ nói suông: “Tôi biết Đức Chúa Trời,” mà không làm theo lời Chúa dạy, là người nói dối.
- Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
- Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
- 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
- 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
- Hê-bơ-rơ 7:18 - Luật lệ cổ truyền về chức tế lễ đã bị bãi bỏ vì suy yếu và vô hiệu.
- 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
- 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
- Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
- 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
- Ga-la-ti 3:3 - Sao anh chị em dại dột thế? Đã bắt đầu nhờ Chúa Thánh Linh, nay anh chị em quay lại dùng sức riêng để trở thành người hoàn hảo hay sao?
- 1 Cô-rinh-tô 8:3 - Nhưng ai yêu thương Đức Chúa Trời, Ngài biết người đó.