逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Thánh Kinh đã nói gì? “Hãy đuổi người vợ nô lệ cùng con trai nàng, vì con trai người nô lệ không được quyền thừa kế với con trai người tự do.”
- 新标点和合本 - 然而经上是怎么说的呢?是说:“把使女和她儿子赶出去!因为使女的儿子不可与自主妇人的儿子一同承受产业。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然而经上是怎么说的呢?是说:“把使女和她儿子赶出去!因为使女的儿子绝不能与自由妇人的儿子一同承受产业。”
- 和合本2010(神版-简体) - 然而经上是怎么说的呢?是说:“把使女和她儿子赶出去!因为使女的儿子绝不能与自由妇人的儿子一同承受产业。”
- 当代译本 - 但圣经上怎么说呢?圣经上说:“赶走婢女和她的儿子,因为婢女的儿子不能与主母的儿子一同承受产业。”
- 圣经新译本 - 然而经上怎样说呢?“把婢女和她的儿子赶出去,因为婢女的儿子,绝对不可以和自由的妇人的儿子一同承受产业。”
- 中文标准译本 - 然而经上是怎么说的呢? “把女仆和她的儿子赶出去!因为女仆的儿子,绝不可以与自由女人的儿子一同做继承人。”
- 现代标点和合本 - 然而经上是怎么说的呢?是说:“把使女和她儿子赶出去,因为使女的儿子不可与自主妇人的儿子一同承受产业。”
- 和合本(拼音版) - 然而经上是怎么说的呢?是说:“把使女和她儿子赶出去,因为使女的儿子不可与自主妇人的儿子一同承受产业。”
- New International Version - But what does Scripture say? “Get rid of the slave woman and her son, for the slave woman’s son will never share in the inheritance with the free woman’s son.”
- New International Reader's Version - But what does Scripture say? “Get rid of the slave woman. Get rid of her son. The slave woman’s son will never have a share of the family’s property. He’ll never share it with the free woman’s son.” ( Genesis 21:10 )
- English Standard Version - But what does the Scripture say? “Cast out the slave woman and her son, for the son of the slave woman shall not inherit with the son of the free woman.”
- New Living Translation - But what do the Scriptures say about that? “Get rid of the slave and her son, for the son of the slave woman will not share the inheritance with the free woman’s son.”
- Christian Standard Bible - But what does the Scripture say? “Drive out the slave and her son, for the son of the slave will never be a coheir with the son of the free woman.”
- New American Standard Bible - But what does the Scripture say? “Drive out the slave woman and her son, For the son of the slave woman shall not be an heir with the son of the free woman.”
- New King James Version - Nevertheless what does the Scripture say? “Cast out the bondwoman and her son, for the son of the bondwoman shall not be heir with the son of the freewoman.”
- Amplified Bible - But what does the Scripture say? “Cast out the bondwoman [Hagar] and her son [Ishmael], For never shall the son of the bondwoman be heir and share the inheritance with the son of the free woman.”
- American Standard Version - Howbeit what saith the scripture? Cast out the handmaid and her son: for the son of the handmaid shall not inherit with the son of the freewoman.
- King James Version - Nevertheless what saith the scripture? Cast out the bondwoman and her son: for the son of the bondwoman shall not be heir with the son of the freewoman.
- New English Translation - But what does the scripture say? “Throw out the slave woman and her son, for the son of the slave woman will not share the inheritance with the son” of the free woman.
- World English Bible - However what does the Scripture say? “Throw out the servant and her son, for the son of the servant will not inherit with the son of the free woman.”
- 新標點和合本 - 然而經上是怎麼說的呢?是說:「把使女和她兒子趕出去!因為使女的兒子不可與自主婦人的兒子一同承受產業。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而經上是怎麼說的呢?是說:「把使女和她兒子趕出去!因為使女的兒子絕不能與自由婦人的兒子一同承受產業。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 然而經上是怎麼說的呢?是說:「把使女和她兒子趕出去!因為使女的兒子絕不能與自由婦人的兒子一同承受產業。」
- 當代譯本 - 但聖經上怎麼說呢?聖經上說:「趕走婢女和她的兒子,因為婢女的兒子不能與主母的兒子一同承受產業。」
- 聖經新譯本 - 然而經上怎樣說呢?“把婢女和她的兒子趕出去,因為婢女的兒子,絕對不可以和自由的婦人的兒子一同承受產業。”
- 呂振中譯本 - 然而經上是怎麼說的呢? 經上是說 :『把使女和她兒子趕出去吧;因為使女的兒子是斷不可以跟自主婦人的兒子一同承繼產業的。』
- 中文標準譯本 - 然而經上是怎麼說的呢? 「把女僕和她的兒子趕出去!因為女僕的兒子,絕不可以與自由女人的兒子一同做繼承人。」
- 現代標點和合本 - 然而經上是怎麼說的呢?是說:「把使女和她兒子趕出去,因為使女的兒子不可與自主婦人的兒子一同承受產業。」
- 文理和合譯本 - 然經云何、曰、逐婢及其子、蓋婢之子、不得與自由者之子共嗣業也、
- 文理委辦譯本 - 然經所云何、不曰、出婢及婢之子、婢之子不得與婦之子嗣業乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然經何云、曰、逐婢及其子、蓋婢之子、不得與自主之婦之子、共嗣業焉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖然、經不云乎:『婢女及其所生、必須驅而出之;蓋婢女之子、斷無與主婦之子同承嗣業之理也。』
- Nueva Versión Internacional - Pero ¿qué dice la Escritura? «¡Echa de aquí a la esclava y a su hijo! El hijo de la esclava jamás tendrá parte en la herencia con el hijo de la libre».
- 현대인의 성경 - 그러나 성경에는 “이 여종과 그 아들을 내쫓으세요. 여종의 아들은 자유를 누리는 여자의 아들과 함께 유산을 받을 수가 없습니다” 라고 하지 않았습니까?
- Новый Русский Перевод - Но что говорит об этом Писание? Оно говорит: «Прогони рабыню и ее сына, потому что сын рабыни не разделит наследства с сыном свободной» .
- Восточный перевод - Но что говорит об этом Писание? Оно говорит: «Прогони рабыню и её сына, потому что сын рабыни не разделит наследства с сыном свободной» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но что говорит об этом Писание? Оно говорит: «Прогони рабыню и её сына, потому что сын рабыни не разделит наследства с сыном свободной» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но что говорит об этом Писание? Оно говорит: «Прогони рабыню и её сына, потому что сын рабыни не разделит наследства с сыном свободной» .
- La Bible du Semeur 2015 - Or, que dit l’Ecriture ? Renvoie l’esclave avec son fils, car le fils de l’esclave n’aura aucune part à l’héritage avec le fils de la femme libre .
- リビングバイブル - しかし聖書には、神様がアブラハムにこう言われたと記されています。「奴隷である妻と子どもを追い出せ。その女の子どもは、自由人である妻の子どもといっしょに、アブラハムの跡継ぎにはなれない。」(創世21・10、12)
- Nestle Aland 28 - ἀλλὰ τί λέγει ἡ γραφή; ἔκβαλε τὴν παιδίσκην καὶ τὸν υἱὸν αὐτῆς· οὐ γὰρ μὴ κληρονομήσει ὁ υἱὸς τῆς παιδίσκης μετὰ τοῦ υἱοῦ τῆς ἐλευθέρας.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ τί λέγει ἡ Γραφή? ἔκβαλε τὴν παιδίσκην καὶ τὸν υἱὸν αὐτῆς; οὐ γὰρ μὴ κληρονομήσει ὁ υἱὸς τῆς παιδίσκης, μετὰ τοῦ υἱοῦ τῆς ἐλευθέρας.
- Nova Versão Internacional - Mas o que diz a Escritura? “Mande embora a escrava e o seu filho, porque o filho da escrava jamais será herdeiro com o filho da livre” .
- Hoffnung für alle - Aber was sagt die Heilige Schrift dazu? »Jage die Sklavin und ihren Sohn fort! Denn der Sohn der Freien soll nicht mit ihm das Erbe teilen müssen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระคัมภีร์กล่าวว่าอย่างไร? “ขอให้ไล่เมียทาสกับลูกของนางไปเถิด เพราะลูกของเมียทาสนั้นจะไม่มีวันมีส่วนร่วมในมรดกกับลูกของหญิงที่เป็นไท”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พระคัมภีร์ระบุว่าอย่างไร “จงไล่หญิงทาสและลูกของนางไปเสีย ด้วยว่าลูกของหญิงทาสจะไม่มีวันรับมรดกร่วมกับลูกของหญิงที่เป็นอิสระ”
交叉引用
- Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
- Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
- Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
- Rô-ma 4:3 - Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời, nhờ đó Ngài kể ông là người công chính bởi đức tin của ông.”
- Ga-la-ti 3:22 - Trái lại, Thánh Kinh cho biết cả nhân loại đều bị tội lỗi giam cầm và phương pháp giải thoát duy nhất là tin Chúa Cứu Thế Giê-xu. Con đường cứu rỗi đã mở rộng cho mọi người tin nhận Ngài.
- Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
- Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
- Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
- Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
- Rô-ma 11:11 - Tôi xin hỏi tiếp: Người Ít-ra-ên có vấp ngã nặng đến mức bị Đức Chúa Trời hoàn toàn loại bỏ không? Thưa không! Nhưng vì họ không vâng lời, Đức Chúa Trời đem ơn cứu rỗi cho Dân Ngoại để kích thích lòng ganh đua của họ.
- Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
- Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
- Giăng 8:35 - Thân phận nô lệ rất bấp bênh, tạm bợ, khác hẳn địa vị vững vàng của con cái trong gia đình.
- Sáng Thế Ký 21:10 - liền nói với Áp-ra-ham: “Ông phải đuổi mẹ con nô lệ ấy đi! Tôi không cho thằng bé đó hưởng gia tài với Y-sác con tôi đâu!”
- Sáng Thế Ký 21:11 - Việc này làm Áp-ra-ham buồn phiền, vì Ích-ma-ên cũng là con trai của ông.
- Sáng Thế Ký 21:12 - Đức Chúa Trời phán cùng Áp-ra-ham: “Con đừng buồn vì đứa con hay vì A-ga. Cứ làm như Sa-ra nói, Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.