逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta cũng thế, trước khi Chúa Cứu Thế đến, chúng ta phải làm nô lệ cho các thần linh sơ đẳng trong thế gian vì tưởng những thứ ấy có thể cứu rỗi chúng ta.
- 新标点和合本 - 我们为孩童的时候,受管于世俗小学之下,也是如此。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们也是一样,在未成年的时候,被世上粗浅的学说 所奴役,也是如此。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们也是一样,在未成年的时候,被世上粗浅的学说 所奴役,也是如此。
- 当代译本 - 我们也一样,在孩童时期受世界基本规条的辖制。
- 圣经新译本 - 我们也是这样,作孩童的时候,被世俗的言论所奴役;
- 中文标准译本 - 我们也是这样:我们还是小孩子的时候,在世界的原则下受奴役。
- 现代标点和合本 - 我们为孩童的时候受管于世俗小学之下,也是如此。
- 和合本(拼音版) - 我们为孩童的时候,受管于世俗小学之下,也是如此。
- New International Version - So also, when we were underage, we were in slavery under the elemental spiritual forces of the world.
- New International Reader's Version - It is the same with us. When we were children, we were slaves to the basic spiritual powers of the world.
- English Standard Version - In the same way we also, when we were children, were enslaved to the elementary principles of the world.
- New Living Translation - And that’s the way it was with us before Christ came. We were like children; we were slaves to the basic spiritual principles of this world.
- Christian Standard Bible - In the same way we also, when we were children, were in slavery under the elements of the world.
- New American Standard Bible - So we too, when we were children, were held in bondage under the elementary principles of the world.
- New King James Version - Even so we, when we were children, were in bondage under the elements of the world.
- Amplified Bible - So also we [whether Jews or Gentiles], when we were children (spiritually immature), were kept like slaves under the elementary [man-made religious or philosophical] teachings of the world.
- American Standard Version - So we also, when we were children, were held in bondage under the rudiments of the world:
- King James Version - Even so we, when we were children, were in bondage under the elements of the world:
- New English Translation - So also we, when we were minors, were enslaved under the basic forces of the world.
- World English Bible - So we also, when we were children, were held in bondage under the elemental principles of the world.
- 新標點和合本 - 我們為孩童的時候,受管於世俗小學之下,也是如此。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們也是一樣,在未成年的時候,被世上粗淺的學說 所奴役,也是如此。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們也是一樣,在未成年的時候,被世上粗淺的學說 所奴役,也是如此。
- 當代譯本 - 我們也一樣,在孩童時期受世界基本規條的轄制。
- 聖經新譯本 - 我們也是這樣,作孩童的時候,被世俗的言論所奴役;
- 呂振中譯本 - 我們也是這樣:我們做孩童時,就是在世俗 所信 之「宇宙星質之靈」 底下做奴僕。
- 中文標準譯本 - 我們也是這樣:我們還是小孩子的時候,在世界的原則下受奴役。
- 現代標點和合本 - 我們為孩童的時候受管於世俗小學之下,也是如此。
- 文理和合譯本 - 我儕童蒙時、亦役於斯世之小學、
- 文理委辦譯本 - 我儕當未成人、亦為此世小學束縛、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕亦然、當未成人時、被此世賤質 賤質或作虛文 束縛、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人亦然、方吾人之尚屬幼稚、亦受制於世俗之蒙學;
- Nueva Versión Internacional - Así también nosotros, cuando éramos menores, estábamos esclavizados por los principios de este mundo.
- 현대인의 성경 - 이와 같이 우리도 어렸을 때는 유치한 유대교의 율법에 매여 종살이하고 있었습니다.
- Новый Русский Перевод - Так и мы, пока были «детьми», находились в рабстве у религиозных начал в мире.
- Восточный перевод - Так и мы, пока были «детьми», находились в рабстве у духовных сил этого мира.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так и мы, пока были «детьми», находились в рабстве у духовных сил этого мира.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так и мы, пока были «детьми», находились в рабстве у духовных сил этого мира.
- La Bible du Semeur 2015 - Nous aussi, lorsque nous étions des enfants, nous étions de même asservis aux principes élémentaires qui régissent la vie dans ce monde .
- リビングバイブル - キリストが来られるまでは、私たちもそれとよく似た立場にありました。ユダヤ教の戒律や規則によって救われると考えて、その奴隷となっていたのです。
- Nestle Aland 28 - οὕτως καὶ ἡμεῖς, ὅτε ἦμεν νήπιοι, ὑπὸ τὰ στοιχεῖα τοῦ κόσμου ἤμεθα δεδουλωμένοι·
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως καὶ ἡμεῖς, ὅτε ἦμεν νήπιοι, ὑπὸ τὰ στοιχεῖα τοῦ κόσμου ἤμεθα δεδουλωμένοι.
- Nova Versão Internacional - Assim também nós, quando éramos menores, estávamos escravizados aos princípios elementares do mundo.
- Hoffnung für alle - Genauso ging es auch uns. Wie Unmündige waren wir allen Mächten und Zwängen dieser Welt ausgeliefert.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช่นกันเมื่อเรายังเด็ก เราเป็นทาสอยู่ใต้บังคับของหลักการพื้นฐานทั้งหลายของโลก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราก็เช่นกัน เมื่อเป็นเด็กอยู่ เราก็เป็นทาสอยู่ภายใต้การบังคับของอำนาจแห่งวัตถุท้องฟ้า
交叉引用
- Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
- Ga-la-ti 3:19 - Như thế, luật pháp có nhiệm vụ gì? Luật pháp được công bố để giúp loài người nhận biết tội lỗi mình, cho đến khi Chúa Cứu Thế xuất hiện, tức Đấng đã hứa từ trước. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp qua các thiên sứ cho Môi-se, là người trung gian giữa Đức Chúa Trời và con người.
- Ga-la-ti 4:25 - Núi Si-nai—người A-rập gọi là núi A-ga theo tên người mẹ nô lệ—chỉ về Giê-ru-sa-lem hiện nay, vì thành phố ấy là thủ đô của dân tộc làm nô lệ cho luật pháp.
- Hê-bơ-rơ 7:16 - Thầy tế lễ này được tấn phong không theo luật lệ cổ truyền, nhưng do quyền năng của đời sống bất diệt.
- Ga-la-ti 3:23 - Trước khi Chúa Cứu Thế đến, chúng ta bị luật pháp canh giữ cho đến ngày chúng ta tin nhận Chúa.
- Ga-la-ti 3:24 - Luật pháp Môi-se đóng vai người giám hộ canh giữ chúng ta trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế thực hiện chương trình cứu rỗi bởi đức tin.
- Ga-la-ti 3:25 - Chúa Cứu Thế đã đến nên chúng ta không cần người giám hộ nữa.
- Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
- Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:10 - Như thế, tại sao anh em dám thách thức Chúa và quàng vào cổ tín hữu Dân Ngoại cái ách mà tổ phụ chúng ta và chính chúng ta chẳng từng mang nổi?
- Ga-la-ti 2:4 - Tuy nhiên, một số tín hữu giả mạo đã trà trộn vào Hội Thánh để do thám chúng ta, xem chúng ta được tự do trong Chúa Cứu Thế Giê-xu như thế nào. Họ nhằm mục đích trói buộc chúng ta vào luật lệ của họ, chẳng khác gì bắt chúng ta làm nô lệ.
- Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
- Cô-lô-se 2:20 - Anh chị em đã cùng chết với Chúa Cứu Thế, được giải thoát khỏi những quan niệm lầm lạc của thế gian, sao còn tuân theo các nguyên tắc kiêng cữ như:
- Cô-lô-se 2:8 - Hãy thận trọng để khỏi mắc bẫy những người dùng triết lý và mưu mẹo cạn cợt theo thói tục của người đời, theo hệ ý thức của trần gian chứ không theo lời dạy của Chúa Cứu Thế.