逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người vợ nô lệ sinh con theo công lệ, nhưng người vợ tự do sinh con do lời hứa của Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 然而,那使女所生的是按着血气生的;那自主之妇人所生的,是凭着应许生的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那使女所生的是按着肉体生的;那自由的妇人所生的是凭着应许生的。
- 和合本2010(神版-简体) - 那使女所生的是按着肉体生的;那自由的妇人所生的是凭着应许生的。
- 当代译本 - 婢女的儿子是按着人的意愿生的,主母的儿子是按着上帝的应许生的。
- 圣经新译本 - 但那出于婢女的,是按着肉体生的;那出于自由的妇人的,是凭着应许生的。
- 中文标准译本 - 那出于女仆的是由肉体生的,那出于自由女人的是藉着应许生的。
- 现代标点和合本 - 然而那使女所生的是按着血气生的,那自主之妇人所生的是凭着应许生的。
- 和合本(拼音版) - 然而那使女所生的,是按着血气生的;那自主之妇人所生的,是凭着应许生的 。
- New International Version - His son by the slave woman was born according to the flesh, but his son by the free woman was born as the result of a divine promise.
- New International Reader's Version - Abraham’s son by the slave woman was born in the usual way. But his son by the free woman was born because of God’s promise.
- English Standard Version - But the son of the slave was born according to the flesh, while the son of the free woman was born through promise.
- New Living Translation - The son of the slave wife was born in a human attempt to bring about the fulfillment of God’s promise. But the son of the freeborn wife was born as God’s own fulfillment of his promise.
- Christian Standard Bible - But the one by the slave was born as a result of the flesh, while the one by the free woman was born through promise.
- New American Standard Bible - But the son by the slave woman was born according to the flesh, and the son by the free woman through the promise.
- New King James Version - But he who was of the bondwoman was born according to the flesh, and he of the freewoman through promise,
- Amplified Bible - But the child of the slave woman was born according to the flesh and had an ordinary birth, while the son of the free woman was born in fulfillment of the promise.
- American Standard Version - Howbeit the son by the handmaid is born after the flesh; but the son by the freewoman is born through promise.
- King James Version - But he who was of the bondwoman was born after the flesh; but he of the freewoman was by promise.
- New English Translation - But one, the son by the slave woman, was born by natural descent, while the other, the son by the free woman, was born through the promise.
- World English Bible - However, the son by the servant was born according to the flesh, but the son by the free woman was born through promise.
- 新標點和合本 - 然而,那使女所生的是按着血氣生的;那自主之婦人所生的是憑着應許生的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那使女所生的是按着肉體生的;那自由的婦人所生的是憑着應許生的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那使女所生的是按着肉體生的;那自由的婦人所生的是憑着應許生的。
- 當代譯本 - 婢女的兒子是按著人的意願生的,主母的兒子是按著上帝的應許生的。
- 聖經新譯本 - 但那出於婢女的,是按著肉體生的;那出於自由的婦人的,是憑著應許生的。
- 呂振中譯本 - 那出於使女的、是只按普通程序生的、而那出於自主婦人的、卻是憑着應許 生的 。
- 中文標準譯本 - 那出於女僕的是由肉體生的,那出於自由女人的是藉著應許生的。
- 現代標點和合本 - 然而那使女所生的是按著血氣生的,那自主之婦人所生的是憑著應許生的。
- 文理和合譯本 - 婢出者、依形軀而生、自由出者、乃由應許焉、
- 文理委辦譯本 - 婢出者、循人道、婦出者、因應許、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其由婢生者、循血氣而生、其由自主之婦生者、因應許而生、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然婢女之子、乃因肉情而生;而主婦之子、則憑恩諾而生。
- Nueva Versión Internacional - El de la esclava nació por decisión humana, pero el de la libre nació en cumplimiento de una promesa.
- 현대인의 성경 - 여종에게서 난 아들은 보통 방법으로 났고 자유를 누리는 여자에게서 난 아들은 약속을 따라 났습니다.
- Новый Русский Перевод - Сын рабыни родился по человеческой инициативе , а сын свободной родился согласно обещанию Бога.
- Восточный перевод - Сын рабыни родился по человеческой инициативе, а сын свободной родился согласно обещанию Всевышнего .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сын рабыни родился по человеческой инициативе, а сын свободной родился согласно обещанию Аллаха .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сын рабыни родился по человеческой инициативе, а сын свободной родился согласно обещанию Всевышнего .
- La Bible du Semeur 2015 - Le fils de l’esclave a été conçu de manière purement humaine. Alors que le fils de la femme libre a été donné à Abraham en vertu d’une promesse divine .
- リビングバイブル - 奴隷である妻の子どもの誕生については、取り立てて変わった点はありませんでした。しかし自由人である妻の子どもの場合は、まずその誕生に関して、特別な神の約束が先行し、それから生まれたのです。
- Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ὁ μὲν ἐκ τῆς παιδίσκης κατὰ σάρκα γεγέννηται, ὁ δὲ ἐκ τῆς ἐλευθέρας δι’ ἐπαγγελίας.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ ὁ μὲν ἐκ τῆς παιδίσκης, κατὰ σάρκα γεγέννηται; ὁ δὲ ἐκ τῆς ἐλευθέρας, δι’ ἐπαγγελίας.
- Nova Versão Internacional - O filho da escrava nasceu de modo natural, mas o filho da livre nasceu mediante promessa.
- Hoffnung für alle - Der Sohn der Sklavin wurde geboren, weil Abraham endlich einen Sohn haben wollte, der Sohn der Freien dagegen, weil Gott ihn versprochen hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรจากหญิงที่เป็นทาสเกิดตามปกติธรรมดา ส่วนบุตรจากหญิงที่เป็นไทเกิดตามพระสัญญา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตรที่เกิดจากหญิงทาสเกิดขึ้นตามวิถีทางของมนุษย์ และบุตรที่เกิดจากหญิงที่เป็นอิสระเกิดจากพระสัญญา
交叉引用
- Sáng Thế Ký 17:15 - Đức Chúa Trời dạy thêm: “Vợ của con cũng được đổi tên, không còn gọi là Sa-rai nữa nhưng là Sa-ra (nghĩa là công chúa).
- Sáng Thế Ký 17:16 - Ta sẽ ban phước lành cho người và cho người sinh con trai kế nghiệp. Phải, Ta sẽ ban phước lành dồi dào cho Sa-ra, cho người làm tổ mẫu nhiều dân tộc; và hậu tự người gồm nhiều vua chúa.”
- Sáng Thế Ký 17:17 - Áp-ra-ham sấp mình xuống đất, cười thầm, và tự nhủ: “Trăm tuổi mà có con được sao? Sa-ra đã chín mươi còn sinh nở được ư?”
- Sáng Thế Ký 17:18 - Kế đó, Áp-ra-ham thưa với Đức Chúa Trời: “Ước gì Ích-ma-ên được sống dưới ơn phước của Ngài!”
- Sáng Thế Ký 17:19 - Đức Chúa Trời đáp: “Sa-ra, vợ con sẽ sinh con trai. Con sẽ đặt tên nó là Y-sác. Ta sẽ lập giao ước với nó và hậu tự nó đời đời.
- Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
- Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
- Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
- Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
- Rô-ma 10:8 - Bởi vì, có lời nói: “Đạo rất gần con; Đạo ở ngay trong miệng và trong lòng con.” Đó là Đạo đức tin chúng tôi hằng công bố.
- Ga-la-ti 4:28 - Thưa anh chị em, chúng ta là con cái sinh ra theo lời hứa, như Y-sác ngày xưa.
- Ga-la-ti 4:29 - Ngày nay, chúng ta là người do Chúa Thánh Linh sinh thành vẫn bị người lệ thuộc luật pháp bức hại, buộc chúng ta phải vâng giữ luật pháp, chẳng khác gì ngày xưa Y-sác, con sinh ra theo lời hứa, bị Ích-ma-ên, con của người nô lệ, chèn ép.
- Sáng Thế Ký 18:10 - Một vị bảo: “Độ một năm nữa, Ta sẽ trở lại đây thăm con; khi đó, Sa-ra, vợ con, sẽ có một con trai!” Sa-ra đứng sau lưng vị ấy tại cửa trại, nên nghe rõ lời hứa này.
- Sáng Thế Ký 18:11 - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
- Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
- Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
- Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
- Sáng Thế Ký 21:1 - Chúa Hằng Hữu thăm viếng Sa-ra như lời Ngài đã hứa.
- Sáng Thế Ký 21:2 - Sa-ra thụ thai và sinh cho Áp-ra-ham một con trai trong tuổi già nua, đúng thời gian Đức Chúa Trời đã báo trước.
- Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
- Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
- Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.