逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Đa-ri-út ra lệnh lục tìm nơi tàng trữ văn kiện trong văn khố tại Ba-by-lôn.
- 新标点和合本 - 于是大流士王降旨,要寻察典籍库内,就是在巴比伦藏宝物之处;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是大流士王降旨,要寻察典籍库,就是在巴比伦藏档案之处;
- 和合本2010(神版-简体) - 于是大流士王降旨,要寻察典籍库,就是在巴比伦藏档案之处;
- 当代译本 - 于是,大流士王下令查阅保存在巴比伦库房里的典籍。
- 圣经新译本 - 于是,大利乌王下令考查在巴比伦库房的档案,
- 中文标准译本 - 于是大流士王下令,在巴比伦存放案卷的档案库里调查。
- 现代标点和合本 - 于是大流士王降旨,要寻察典籍库内,就是在巴比伦藏宝物之处。
- 和合本(拼音版) - 于是大流士王降旨,要寻察典籍库内,就是在巴比伦藏宝物之处,
- New International Version - King Darius then issued an order, and they searched in the archives stored in the treasury at Babylon.
- New International Reader's Version - King Darius gave an order. He had a search made in the official records stored among the treasures at Babylon.
- English Standard Version - Then Darius the king made a decree, and search was made in Babylonia, in the house of the archives where the documents were stored.
- New Living Translation - So King Darius issued orders that a search be made in the Babylonian archives, which were stored in the treasury.
- The Message - So King Darius ordered a search through the records in the archives in Babylon. Eventually a scroll was turned up in the fortress of Ecbatana over in the province of Media, with this writing on it: Memorandum In his first year as king, Cyrus issued an official decree regarding The Temple of God in Jerusalem, as follows:
- Christian Standard Bible - King Darius gave the order, and they searched in the library of Babylon in the archives.
- New American Standard Bible - Then King Darius issued a decree, and a search was conducted in the archives, where the treasures were stored in Babylon.
- New King James Version - Then King Darius issued a decree, and a search was made in the archives, where the treasures were stored in Babylon.
- Amplified Bible - Then King Darius issued a decree, and a search was conducted in Babylon in the archives where the treasures [and records] were stored.
- American Standard Version - Then Darius the king made a decree, and search was made in the house of the archives, where the treasures were laid up in Babylon.
- King James Version - Then Darius the king made a decree, and search was made in the house of the rolls, where the treasures were laid up in Babylon.
- New English Translation - So Darius the king issued orders, and they searched in the archives of the treasury which were deposited there in Babylon.
- World English Bible - Then Darius the king made a decree, and the house of the archives, where the treasures were laid up in Babylon, was searched.
- 新標點和合本 - 於是大流士王降旨,要尋察典籍庫內,就是在巴比倫藏寶物之處;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是大流士王降旨,要尋察典籍庫,就是在巴比倫藏檔案之處;
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是大流士王降旨,要尋察典籍庫,就是在巴比倫藏檔案之處;
- 當代譯本 - 於是,大流士王下令查閱保存在巴比倫庫房裡的典籍。
- 聖經新譯本 - 於是,大利烏王下令考查在巴比倫庫房的檔案,
- 呂振中譯本 - 於是 大利烏 王下了諭旨,人就在案件庫內考查;這庫是在 巴比倫 存放貴重之物的地方。
- 中文標準譯本 - 於是大流士王下令,在巴比倫存放案卷的檔案庫裡調查。
- 現代標點和合本 - 於是大流士王降旨,要尋察典籍庫內,就是在巴比倫藏寶物之處。
- 文理和合譯本 - 大利烏王降詔、使稽典籍之庫、在巴比倫藏珍之所、
- 文理委辦譯本 - 大利烏王頒詔、使稽巴比倫庫所藏之籍。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 大利烏 王降詔、命考察典籍庫、即在 巴比倫 藏寶物之所、
- Nueva Versión Internacional - Entonces el rey Darío ordenó que se investigara en los archivos donde se guardaban los tesoros de Babilonia.
- 현대인의 성경 - 그래서 다리우스황제는 명령을 내려 바빌론에 보관되어 있는 문헌들을 샅샅 이 찾아보게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Царь Дарий дал повеление, и в архивах, что хранились в сокровищнице в Вавилоне, устроили поиск.
- Восточный перевод - Царь Дарий дал повеление, и в архивах, что хранились в сокровищнице в Вавилоне, устроили поиск.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь Дарий дал повеление, и в архивах, что хранились в сокровищнице в Вавилоне, устроили поиск.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь Дарий дал повеление, и в архивах, что хранились в сокровищнице в Вавилоне, устроили поиск.
- La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, l’empereur Darius donna l’ordre de faire des recherches dans la bibliothèque où étaient déposés les trésors à Babylone.
- リビングバイブル - ダリヨス王は、文書が保管してあるバビロンのあらゆる書庫を調べさせました。
- Nova Versão Internacional - O rei Dario mandou então fazer uma pesquisa nos arquivos da Babilônia, que estavam nos locais em que se guardavam os tesouros.
- Hoffnung für alle - Darauf ließ Darius in den Archiven nachforschen, in denen die Urkunden des Reiches aufbewahrt wurden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ดาริอัสจึงมีพระราชโองการให้สืบค้นในหอจดหมายเหตุที่พระคลังในบาบิโลน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์ดาริอัสออกคำสั่งให้ค้นหาในบาบิโลน ในตำหนักที่มีบันทึกเอกสารเก็บรักษาไว้
交叉引用
- Giê-rê-mi 36:29 - Sau đó nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi đốt cuộn sách vì sách ghi rằng vua Ba-by-lôn sẽ tiêu diệt đất nước này, luôn cả người và vật.
- Giê-rê-mi 36:20 - Rồi các quan chức giấu cuộn sách trong phòng của Thư ký Ê-li-sa-ma, rồi vào cung tâu lại với vua chuyện vừa xảy ra.
- Giê-rê-mi 36:21 - Vua sai Giê-hu-đi lấy cuộn sách. Giê-hu-đi mang sách về từ phòng của Thư ký Ê-li-sa-ma và đọc cho vua nghe cũng như các quần thần túc trực quanh vua.
- Giê-rê-mi 36:22 - Lúc ấy vào cuối mùa thu, vua đang ngồi trong cung mùa đông, trước lò sưởi.
- Giê-rê-mi 36:23 - Mỗi lần Giê-hu-đi đọc xong ba hay bốn cột, thì vua lấy con dao và cắt phần giấy đó. Vua ném nó vào lửa, hết phần này đến phần khác, cho đến khi cả cuộn sách bị thiêu rụi.
- E-xơ-ra 4:19 - Ta đã ra lệnh tra cứu, và thấy rằng từ xưa thành này vẫn nổi lên chống các vua. Sự phản nghịch và xúi giục dấy loạn thường xảy ra tại đó.
- Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
- Ê-xê-chi-ên 3:1 - Có tiếng phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy ăn vật Ta đang ban cho con—tức ăn cuộn sách này! Rồi đi và truyền sứ điệp này cho người Ít-ra-ên.”
- Ê-xê-chi-ên 2:9 - Rồi tôi thấy một bàn tay đưa ra về phía tôi. Tay cầm một cuộn sách,
- Giê-rê-mi 36:32 - Giê-rê-mi bèn lấy một cuộn sách khác và đọc lại cho thư ký của mình là Ba-rúc. Ông viết lại mọi điều trong cuộn sách mà Vua Giê-hô-gia-kim đã đốt trong lửa. Lần này, ông còn thêm nhiều chi tiết khác nữa!
- Châm Ngôn 25:2 - Vinh quang của Đức Chúa Trời là giữ kín một điều gì, tìm tòi, khám phá là vinh quang của các vua.
- Giê-rê-mi 36:2 - “Hãy lấy một cuộn sách mà chép tất cả sứ điệp Ta cảnh cáo Ít-ra-ên, Giu-đa, và các nước khác. Bắt đầu sứ điệp thứ nhất từ đời Giô-si-a, và viết xuống mỗi sứ điệp cho đến ngày nay.
- Giê-rê-mi 36:3 - Có lẽ, người Giu-đa sẽ ăn năn khi nghe về mọi tai họa Ta định giáng trên chúng. Rồi Ta sẽ tha thứ gian ác và tội lỗi của chúng.”
- Giê-rê-mi 36:4 - Vậy, Giê-rê-mi gọi Ba-rúc, con Nê-ri-gia, và theo lời đọc của Giê-rê-mi về tất cả lời tiên tri mà Chúa Hằng Hữu phán bảo ông, Ba-rúc viết tất cả xuống cuộn sách.
- Khải Huyền 5:1 - Tôi thấy trên tay phải Đấng ngồi trên ngai một cuộn sách ghi chép cả hai mặt, niêm phong bằng bảy ấn.
- Thi Thiên 40:7 - Con xin xác nhận: “Này, con đến. Trong Kinh Sách đã chép về con.
- E-xơ-ra 4:15 - Vua tra xét sách sử đời các tiên đế, thì biết rằng thành này là một thành hay phản nghịch. Đúng thế, thành này bị phá đổ hoang tàn, chính vì dân thành liên tục nổi loạn chống các vua, các nước từ bao nhiêu đời.
- E-xơ-ra 5:17 - Bây giờ xin vua vui lòng cho người tra cứu hồ sơ trong hoàng cung tại Ba-by-lôn, xem thử Vua Si-ru có ban sắc lệnh cho xây lại Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem không. Sau đó xin vua cho chúng tôi biết ý chỉ.”