Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bất cứ nơi nào ngươi ở đều sẽ bị tàn phá, chỗ thờ phượng sẽ tiêu điều, bàn thờ bị phá hoại, thần tượng bị đập vỡ, các hương án bị đập xuống, và công việc của các ngươi sẽ bị hủy bỏ.
  • 新标点和合本 - 在你们一切的住处,城邑要变为荒场,邱坛必然凄凉,使你们的祭坛荒废,将你们的偶像打碎。你们的日像被砍倒,你们的工作被毁灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 无论你们住在何处,城镇要变为废墟,丘坛也必毁坏,以至于你们的祭坛荒废,被定罪 ,偶像打碎消除,香坛砍倒;你们所做的被涂去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 无论你们住在何处,城镇要变为废墟,丘坛也必毁坏,以至于你们的祭坛荒废,被定罪 ,偶像打碎消除,香坛砍倒;你们所做的被涂去。
  • 当代译本 - 不论你们住在哪里,你们的城邑必沦为废墟,丘坛沦为荒场,祭坛荒废,偶像被砸碎,香坛被捣毁,一切必化为乌有。
  • 圣经新译本 - 在你们居住的一切地方,城镇都必荒凉,邱坛都必荒废,以致你们的祭坛荒废被弃,你们的偶像被打碎、被消灭,你们的香坛要被砍下,你们所制造的要被除灭;
  • 现代标点和合本 - 在你们一切的住处,城邑要变为荒场,丘坛必然凄凉,使你们的祭坛荒废,将你们的偶像打碎,你们的日像被砍倒,你们的工作被毁灭。
  • 和合本(拼音版) - 在你们一切的住处、城邑要变为荒场,邱坛必然凄凉,使你们的祭坛荒废,将你们的偶像打碎。你们的日像被砍倒,你们的工作被毁灭。
  • New International Version - Wherever you live, the towns will be laid waste and the high places demolished, so that your altars will be laid waste and devastated, your idols smashed and ruined, your incense altars broken down, and what you have made wiped out.
  • New International Reader's Version - No matter where you live, the towns will be destroyed. The high places will be torn down. So your altars will be completely destroyed. The statues of your gods will be smashed to pieces. Your incense altars will be broken down. And everything you have made will be wiped out.
  • English Standard Version - Wherever you dwell, the cities shall be waste and the high places ruined, so that your altars will be waste and ruined, your idols broken and destroyed, your incense altars cut down, and your works wiped out.
  • New Living Translation - Wherever you live there will be desolation, and I will destroy your pagan shrines. Your altars will be demolished, your idols will be smashed, your places of worship will be torn down, and all the religious objects you have made will be destroyed.
  • Christian Standard Bible - Wherever you live the cities will be in ruins and the high places will be desolate, so that your altars will lie in ruins and be desecrated, your idols smashed and obliterated, your shrines cut down, and what you have made wiped out.
  • New American Standard Bible - Everywhere you live, cities will be in ruins and the high places will be deserted, so that your altars will be in ruins and deserted, your idols will be broken and brought to an end, your incense altars will be cut down, and your works wiped out.
  • New King James Version - In all your dwelling places the cities shall be laid waste, and the high places shall be desolate, so that your altars may be laid waste and made desolate, your idols may be broken and made to cease, your incense altars may be cut down, and your works may be abolished.
  • Amplified Bible - Everywhere you live, the cities will become waste and the high places will become deserted, so that your altars may bear their guilt and become deserted, your idols may be broken and destroyed, your incense altars [for sun-worship] may be cut down, and your works may be blotted out.
  • American Standard Version - In all your dwelling-places the cities shall be laid waste, and the high places shall be desolate; that your altars may be laid waste and made desolate, and your idols may be broken and cease, and your sun-images may be hewn down, and your works may be abolished.
  • King James Version - In all your dwellingplaces the cities shall be laid waste, and the high places shall be desolate; that your altars may be laid waste and made desolate, and your idols may be broken and cease, and your images may be cut down, and your works may be abolished.
  • New English Translation - In all your dwellings, the cities will be laid waste and the high places ruined so that your altars will be laid waste and ruined, your idols will be shattered and demolished, your incense altars will be broken down, and your works wiped out.
  • World English Bible - In all your dwelling places, the cities will be laid waste and the high places will be desolate; that your altars may be laid waste and made desolate, and your idols may be broken and cease, and your incense altars may be cut down, and your works may be abolished.
  • 新標點和合本 - 在你們一切的住處,城邑要變為荒場,邱壇必然淒涼,使你們的祭壇荒廢,將你們的偶像打碎。你們的日像被砍倒,你們的工作被毀滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 無論你們住在何處,城鎮要變為廢墟,丘壇也必毀壞,以至於你們的祭壇荒廢,被定罪 ,偶像打碎消除,香壇砍倒;你們所做的被塗去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 無論你們住在何處,城鎮要變為廢墟,丘壇也必毀壞,以至於你們的祭壇荒廢,被定罪 ,偶像打碎消除,香壇砍倒;你們所做的被塗去。
  • 當代譯本 - 不論你們住在哪裡,你們的城邑必淪為廢墟,邱壇淪為荒場,祭壇荒廢,偶像被砸碎,香壇被搗毀,一切必化為烏有。
  • 聖經新譯本 - 在你們居住的一切地方,城鎮都必荒涼,邱壇都必荒廢,以致你們的祭壇荒廢被棄,你們的偶像被打碎、被消滅,你們的香壇要被砍下,你們所製造的要被除滅;
  • 呂振中譯本 - 你們無論住在甚麼地方,城市必變為荒場,邱壇必淒涼,以致你們的祭壇荒廢淒涼 ,你們的偶像被打破被毁壞,你們的香壇被砍下,你們製做的偶像被掃滅。
  • 現代標點和合本 - 在你們一切的住處,城邑要變為荒場,丘壇必然淒涼,使你們的祭壇荒廢,將你們的偶像打碎,你們的日像被砍倒,你們的工作被毀滅。
  • 文理和合譯本 - 凡爾所居之處、其邑將傾毀、崇邱將荒蕪、以致爾壇傾毀荒廢、偶像見滅、日像被斫、爾之工作泯沒、
  • 文理委辦譯本 - 爾居邑將荒蕪、爾崇邱將傾圮、爾祭壇將被毀、爾偶像將見斫、凡爾所作、歸於烏有、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於爾所居之各處、城邑必傾圮、邱壇必荒蕪、爾之祭壇、必傾圮荒蕪、爾之偶像、必見折歸於烏有、爾之日像必見斫、爾之工作必見廢、
  • Nueva Versión Internacional - No importa dónde vivan ustedes, sus ciudades serán destruidas y sus lugares de culto idolátrico serán devastados. Sus altares quedarán completamente destrozados; sus ídolos, hechos un montón de ruinas; sus quemadores de incienso, hechos añicos. ¡Todas sus obras desaparecerán!
  • 현대인의 성경 - 너희가 사는 곳마다 성들이 황폐해지고 산당이 무너지며 너희 제단과 우상들이 박살나고 너희 분향단이 깨어지고 너희가 만든 모든 것이 없어질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Где бы вы ни жили, ваши города будут опустошены, а святилища на возвышенностях разрушены, чтобы ваши жертвенники были опустошены и разрушены, ваши идолы разбиты и уничтожены, ваши алтари для благовоний расколоты и то, что вы делали, искоренено.
  • Восточный перевод - Где бы вы ни жили, ваши города будут опустошены, а капища на возвышенностях разрушены, чтобы ваши жертвенники были опустошены и разрушены, ваши идолы разбиты и уничтожены, ваши жертвенники для благовоний расколоты и то, что вы делали, было искоренено.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Где бы вы ни жили, ваши города будут опустошены, а капища на возвышенностях разрушены, чтобы ваши жертвенники были опустошены и разрушены, ваши идолы разбиты и уничтожены, ваши жертвенники для благовоний расколоты и то, что вы делали, было искоренено.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Где бы вы ни жили, ваши города будут опустошены, а капища на возвышенностях разрушены, чтобы ваши жертвенники были опустошены и разрушены, ваши идолы разбиты и уничтожены, ваши жертвенники для благовоний расколоты и то, что вы делали, было искоренено.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sur toute l’étendue de votre territoire, les villes seront dévastées et les hauts lieux détruits afin que vos autels soient démolis, que vos idoles soient brisées et anéanties, et que vos encensoirs soient cassés et qu’il ne reste rien de tout ce que vous avez fait.
  • Nova Versão Internacional - Onde quer que você viva, as cidades serão devastadas e os altares idólatras serão arrasados e devastados, seus ídolos serão esmigalhados e transformados em ruínas, seus altares de incenso serão derrubados e tudo o que vocês realizaram será apagado.
  • Hoffnung für alle - In ganz Israel liegen dann die Städte in Trümmern, und die Opferstätten auf den Bergen werden zerstört. Von den Altären bleibt nur noch Schutt übrig, die widerlichen Götzenstatuen liegen zerschmettert am Boden, und die Säulen für die Räucheropfer sind in tausend Stücke zerschlagen. Ja, all eure Machwerke wird es dann nicht mehr geben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ว่าเจ้าจะอาศัยอยู่ที่ไหน เมืองต่างๆ จะถูกทิ้งร้าง และสถานบูชาบนที่สูงจะถูกทลายลง แท่นบูชาต่างๆ ของเจ้าจะเริศร้างและถูกทำลาย รูปเคารพทั้งหลายแหลกป่นปี้ แท่นเผาเครื่องหอมพังทลาย สิ่งที่เจ้าสร้างขึ้นถูกกวาดล้างออกไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​ว่า​พวก​เจ้า​อาศัย​อยู่​ที่​ใด​ก็​ตาม เมือง​จะ​พินาศ และ​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง​จะ​พัง​ทลาย แท่น​บูชา​ของ​พวก​เจ้า​ก็​จะ​พินาศ​และ​พัง​ทลาย รูป​เคารพ​ของ​พวก​เจ้า​แตก​หัก​และ​พัง​พินาศ แท่น​เผา​เครื่อง​หอม​ของ​พวก​เจ้า​ถูก​ฟัน​ล้ม​ลง และ​สิ่ง​ที่​พวก​เจ้า​สร้าง​ขึ้น​จะ​ไม่​เหลือ​แม้​แต่​ซาก
交叉引用
  • Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
  • Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
  • Ha-ba-cúc 2:18 - Thần tượng có ích gì đâu! Đó chỉ là sản phẩm của thợ chạm, thợ đúc. Đó chỉ là thuật dối gạt tinh vi. Sao người tạc tượng, người đúc thần lại tin vào các thần tượng câm điếc ấy!
  • Giê-rê-mi 17:3 - Vậy, Ta sẽ phó núi thánh Ta— cùng tất cả của cải và bảo vật các ngươi và các tượng tà thần— như bị kẻ thù tước đoạt, vì tội lỗi các ngươi chất đầy trong xứ.
  • Giê-rê-mi 10:22 - Này! Có tiếng ầm ầm dữ dội của đội quân hùng mạnh cuồn cuộn đến từ phương bắc. Các thành của Giu-đa sẽ bị hủy diệt và trở thành những hang chó rừng.
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Y-sai 1:31 - Những người mạnh sẽ như vỏ khô, công việc của người ấy như mồi lửa. Cả hai sẽ cùng cháy, và không ai còn dập tắt được nữa.
  • Sô-phô-ni 1:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ quét sạch mọi thứ trên mặt đất.
  • Sô-phô-ni 1:3 - Ta sẽ quét sạch người và súc vật. Ta sẽ quét sạch các loài chim trời, cá biển. Ta sẽ quét sạch người ác, và tiêu diệt loài người khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Sô-phô-ni 1:4 - “Ta sẽ đưa tay hại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ tiêu diệt tàn tích của Ba-anh ra khỏi nơi này. Ta sẽ xóa sạch tên của những người thờ thần tượng và các thầy tế lễ tà thần.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • Ô-sê 10:8 - Các đền miếu ở A-ven, là nơi Ít-ra-ên phạm tội, sẽ tiêu tan. Gai gốc và bụi rậm sẽ mọc chung quanh bàn thờ họ. Họ sẽ cầu xin các núi: “Hãy chôn chúng tôi!” Và nài xin các đồi: “Hãy ngã trên chúng tôi!”
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
  • Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
  • Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
  • Giê-rê-mi 9:19 - Hãy nghe dân cư của Giê-ru-sa-lem khóc than trong tuyệt vong: ‘Than ôi! Chúng ta đã bị tàn phá! Chúng ta tủi nhục vô cùng! Chúng ta phải lìa bỏ xứ của mình, vì nhà cửa của chúng ta đã bị kéo đổ!’”
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Ê-xê-chi-ên 16:39 - Ta sẽ nộp ngươi vào tay các nước là tình nhân ngươi, và chúng sẽ tiêu diệt ngươi. Chúng sẽ phá đổ các miếu thờ tà thần và các bàn thờ thần tượng của ngươi. Chúng sẽ lột quần áo ngươi, tước đoạt nữ trang xinh đẹp của ngươi, rồi để ngươi trần truồng, nhục nhã.
  • Ô-sê 10:2 - Lòng dân chúng không kiên định; họ phạm tội và phải chịu kết tội. Chúa Hằng Hữu sẽ triệt hạ những bàn thờ của họ và đập tan các trụ thờ của họ.
  • Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu diệt thần tượng Ai Cập và hình tượng tại Mem-phi. Ai Cập sẽ chẳng có vua; kinh khiếp sẽ bao trùm đất nước.
  • Sô-phô-ni 3:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã tiêu diệt nhiều nước, hủy phá các tháp cao, lũy mạnh. Ta làm cho các phố xá hoang vắng không một người lai vãng. Các thành phố nó điêu tàn, không còn ai cư trú.
  • Sô-phô-ni 3:7 - Ta nghĩ: ‘Chắc hẳn ngươi sẽ kính sợ Ta. Ngươi sẽ chịu sửa dạy. Nhà cửa ngươi khỏi bị hủy phá và tai họa Ta định giáng xuống cho ngươi sẽ bị bãi bỏ.’ Nhưng không, chúng lại dậy sớm để tiếp tục những việc đồi bại.”
  • Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
  • Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
  • Giê-rê-mi 2:15 - Sư tử gầm rống vang dậy chống lại nó, và đất nó bị tiêu diệt. Thành thị nó bây giờ bị bỏ hoang, và không ai sống trong các thành thị đó nữa.
  • Mi-ca 5:13 - Ta sẽ tuyệt diệt các thần tượng chạm trổ và các trụ thờ tà thần của ngươi, để ngươi sẽ không còn quỳ lạy các tượng do tay mình làm ra.
  • Ê-xê-chi-ên 6:4 - Tất cả bàn thờ sẽ bị phá đổ, và những nơi ngươi thờ phượng sẽ bị hủy diệt. Ta sẽ giết dân ngươi trước mặt các thần tượng các ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 5:14 - Ta sẽ làm cho ngươi ra hoang tàn, là sự nhạo báng trong mắt các nước chung quanh và cho những ai đi ngang qua đó.
  • Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
  • Xa-cha-ri 13:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong ngày ấy, tên của các thần tượng sẽ bị Ta xóa sạch khỏi đất này, không ai còn nhớ đến nữa. Tiên tri giả và uế linh cũng bị trừ diệt.
  • Mi-ca 1:7 - Tất cả tượng hình của chúng sẽ bị đập nát. Các lễ vật chúng dâng cho tà thần sẽ bị thiêu hủy. Các thần tượng chúng sẽ đổ nát. Vì chúng thu tiền công của gái mãi dâm để làm lễ vật, lễ vật ấy lại dùng trả công cho gái mãi dâm.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bất cứ nơi nào ngươi ở đều sẽ bị tàn phá, chỗ thờ phượng sẽ tiêu điều, bàn thờ bị phá hoại, thần tượng bị đập vỡ, các hương án bị đập xuống, và công việc của các ngươi sẽ bị hủy bỏ.
  • 新标点和合本 - 在你们一切的住处,城邑要变为荒场,邱坛必然凄凉,使你们的祭坛荒废,将你们的偶像打碎。你们的日像被砍倒,你们的工作被毁灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 无论你们住在何处,城镇要变为废墟,丘坛也必毁坏,以至于你们的祭坛荒废,被定罪 ,偶像打碎消除,香坛砍倒;你们所做的被涂去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 无论你们住在何处,城镇要变为废墟,丘坛也必毁坏,以至于你们的祭坛荒废,被定罪 ,偶像打碎消除,香坛砍倒;你们所做的被涂去。
  • 当代译本 - 不论你们住在哪里,你们的城邑必沦为废墟,丘坛沦为荒场,祭坛荒废,偶像被砸碎,香坛被捣毁,一切必化为乌有。
  • 圣经新译本 - 在你们居住的一切地方,城镇都必荒凉,邱坛都必荒废,以致你们的祭坛荒废被弃,你们的偶像被打碎、被消灭,你们的香坛要被砍下,你们所制造的要被除灭;
  • 现代标点和合本 - 在你们一切的住处,城邑要变为荒场,丘坛必然凄凉,使你们的祭坛荒废,将你们的偶像打碎,你们的日像被砍倒,你们的工作被毁灭。
  • 和合本(拼音版) - 在你们一切的住处、城邑要变为荒场,邱坛必然凄凉,使你们的祭坛荒废,将你们的偶像打碎。你们的日像被砍倒,你们的工作被毁灭。
  • New International Version - Wherever you live, the towns will be laid waste and the high places demolished, so that your altars will be laid waste and devastated, your idols smashed and ruined, your incense altars broken down, and what you have made wiped out.
  • New International Reader's Version - No matter where you live, the towns will be destroyed. The high places will be torn down. So your altars will be completely destroyed. The statues of your gods will be smashed to pieces. Your incense altars will be broken down. And everything you have made will be wiped out.
  • English Standard Version - Wherever you dwell, the cities shall be waste and the high places ruined, so that your altars will be waste and ruined, your idols broken and destroyed, your incense altars cut down, and your works wiped out.
  • New Living Translation - Wherever you live there will be desolation, and I will destroy your pagan shrines. Your altars will be demolished, your idols will be smashed, your places of worship will be torn down, and all the religious objects you have made will be destroyed.
  • Christian Standard Bible - Wherever you live the cities will be in ruins and the high places will be desolate, so that your altars will lie in ruins and be desecrated, your idols smashed and obliterated, your shrines cut down, and what you have made wiped out.
  • New American Standard Bible - Everywhere you live, cities will be in ruins and the high places will be deserted, so that your altars will be in ruins and deserted, your idols will be broken and brought to an end, your incense altars will be cut down, and your works wiped out.
  • New King James Version - In all your dwelling places the cities shall be laid waste, and the high places shall be desolate, so that your altars may be laid waste and made desolate, your idols may be broken and made to cease, your incense altars may be cut down, and your works may be abolished.
  • Amplified Bible - Everywhere you live, the cities will become waste and the high places will become deserted, so that your altars may bear their guilt and become deserted, your idols may be broken and destroyed, your incense altars [for sun-worship] may be cut down, and your works may be blotted out.
  • American Standard Version - In all your dwelling-places the cities shall be laid waste, and the high places shall be desolate; that your altars may be laid waste and made desolate, and your idols may be broken and cease, and your sun-images may be hewn down, and your works may be abolished.
  • King James Version - In all your dwellingplaces the cities shall be laid waste, and the high places shall be desolate; that your altars may be laid waste and made desolate, and your idols may be broken and cease, and your images may be cut down, and your works may be abolished.
  • New English Translation - In all your dwellings, the cities will be laid waste and the high places ruined so that your altars will be laid waste and ruined, your idols will be shattered and demolished, your incense altars will be broken down, and your works wiped out.
  • World English Bible - In all your dwelling places, the cities will be laid waste and the high places will be desolate; that your altars may be laid waste and made desolate, and your idols may be broken and cease, and your incense altars may be cut down, and your works may be abolished.
  • 新標點和合本 - 在你們一切的住處,城邑要變為荒場,邱壇必然淒涼,使你們的祭壇荒廢,將你們的偶像打碎。你們的日像被砍倒,你們的工作被毀滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 無論你們住在何處,城鎮要變為廢墟,丘壇也必毀壞,以至於你們的祭壇荒廢,被定罪 ,偶像打碎消除,香壇砍倒;你們所做的被塗去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 無論你們住在何處,城鎮要變為廢墟,丘壇也必毀壞,以至於你們的祭壇荒廢,被定罪 ,偶像打碎消除,香壇砍倒;你們所做的被塗去。
  • 當代譯本 - 不論你們住在哪裡,你們的城邑必淪為廢墟,邱壇淪為荒場,祭壇荒廢,偶像被砸碎,香壇被搗毀,一切必化為烏有。
  • 聖經新譯本 - 在你們居住的一切地方,城鎮都必荒涼,邱壇都必荒廢,以致你們的祭壇荒廢被棄,你們的偶像被打碎、被消滅,你們的香壇要被砍下,你們所製造的要被除滅;
  • 呂振中譯本 - 你們無論住在甚麼地方,城市必變為荒場,邱壇必淒涼,以致你們的祭壇荒廢淒涼 ,你們的偶像被打破被毁壞,你們的香壇被砍下,你們製做的偶像被掃滅。
  • 現代標點和合本 - 在你們一切的住處,城邑要變為荒場,丘壇必然淒涼,使你們的祭壇荒廢,將你們的偶像打碎,你們的日像被砍倒,你們的工作被毀滅。
  • 文理和合譯本 - 凡爾所居之處、其邑將傾毀、崇邱將荒蕪、以致爾壇傾毀荒廢、偶像見滅、日像被斫、爾之工作泯沒、
  • 文理委辦譯本 - 爾居邑將荒蕪、爾崇邱將傾圮、爾祭壇將被毀、爾偶像將見斫、凡爾所作、歸於烏有、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於爾所居之各處、城邑必傾圮、邱壇必荒蕪、爾之祭壇、必傾圮荒蕪、爾之偶像、必見折歸於烏有、爾之日像必見斫、爾之工作必見廢、
  • Nueva Versión Internacional - No importa dónde vivan ustedes, sus ciudades serán destruidas y sus lugares de culto idolátrico serán devastados. Sus altares quedarán completamente destrozados; sus ídolos, hechos un montón de ruinas; sus quemadores de incienso, hechos añicos. ¡Todas sus obras desaparecerán!
  • 현대인의 성경 - 너희가 사는 곳마다 성들이 황폐해지고 산당이 무너지며 너희 제단과 우상들이 박살나고 너희 분향단이 깨어지고 너희가 만든 모든 것이 없어질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Где бы вы ни жили, ваши города будут опустошены, а святилища на возвышенностях разрушены, чтобы ваши жертвенники были опустошены и разрушены, ваши идолы разбиты и уничтожены, ваши алтари для благовоний расколоты и то, что вы делали, искоренено.
  • Восточный перевод - Где бы вы ни жили, ваши города будут опустошены, а капища на возвышенностях разрушены, чтобы ваши жертвенники были опустошены и разрушены, ваши идолы разбиты и уничтожены, ваши жертвенники для благовоний расколоты и то, что вы делали, было искоренено.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Где бы вы ни жили, ваши города будут опустошены, а капища на возвышенностях разрушены, чтобы ваши жертвенники были опустошены и разрушены, ваши идолы разбиты и уничтожены, ваши жертвенники для благовоний расколоты и то, что вы делали, было искоренено.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Где бы вы ни жили, ваши города будут опустошены, а капища на возвышенностях разрушены, чтобы ваши жертвенники были опустошены и разрушены, ваши идолы разбиты и уничтожены, ваши жертвенники для благовоний расколоты и то, что вы делали, было искоренено.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sur toute l’étendue de votre territoire, les villes seront dévastées et les hauts lieux détruits afin que vos autels soient démolis, que vos idoles soient brisées et anéanties, et que vos encensoirs soient cassés et qu’il ne reste rien de tout ce que vous avez fait.
  • Nova Versão Internacional - Onde quer que você viva, as cidades serão devastadas e os altares idólatras serão arrasados e devastados, seus ídolos serão esmigalhados e transformados em ruínas, seus altares de incenso serão derrubados e tudo o que vocês realizaram será apagado.
  • Hoffnung für alle - In ganz Israel liegen dann die Städte in Trümmern, und die Opferstätten auf den Bergen werden zerstört. Von den Altären bleibt nur noch Schutt übrig, die widerlichen Götzenstatuen liegen zerschmettert am Boden, und die Säulen für die Räucheropfer sind in tausend Stücke zerschlagen. Ja, all eure Machwerke wird es dann nicht mehr geben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ว่าเจ้าจะอาศัยอยู่ที่ไหน เมืองต่างๆ จะถูกทิ้งร้าง และสถานบูชาบนที่สูงจะถูกทลายลง แท่นบูชาต่างๆ ของเจ้าจะเริศร้างและถูกทำลาย รูปเคารพทั้งหลายแหลกป่นปี้ แท่นเผาเครื่องหอมพังทลาย สิ่งที่เจ้าสร้างขึ้นถูกกวาดล้างออกไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​ว่า​พวก​เจ้า​อาศัย​อยู่​ที่​ใด​ก็​ตาม เมือง​จะ​พินาศ และ​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง​จะ​พัง​ทลาย แท่น​บูชา​ของ​พวก​เจ้า​ก็​จะ​พินาศ​และ​พัง​ทลาย รูป​เคารพ​ของ​พวก​เจ้า​แตก​หัก​และ​พัง​พินาศ แท่น​เผา​เครื่อง​หอม​ของ​พวก​เจ้า​ถูก​ฟัน​ล้ม​ลง และ​สิ่ง​ที่​พวก​เจ้า​สร้าง​ขึ้น​จะ​ไม่​เหลือ​แม้​แต่​ซาก
  • Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
  • Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
  • Ha-ba-cúc 2:18 - Thần tượng có ích gì đâu! Đó chỉ là sản phẩm của thợ chạm, thợ đúc. Đó chỉ là thuật dối gạt tinh vi. Sao người tạc tượng, người đúc thần lại tin vào các thần tượng câm điếc ấy!
  • Giê-rê-mi 17:3 - Vậy, Ta sẽ phó núi thánh Ta— cùng tất cả của cải và bảo vật các ngươi và các tượng tà thần— như bị kẻ thù tước đoạt, vì tội lỗi các ngươi chất đầy trong xứ.
  • Giê-rê-mi 10:22 - Này! Có tiếng ầm ầm dữ dội của đội quân hùng mạnh cuồn cuộn đến từ phương bắc. Các thành của Giu-đa sẽ bị hủy diệt và trở thành những hang chó rừng.
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Y-sai 1:31 - Những người mạnh sẽ như vỏ khô, công việc của người ấy như mồi lửa. Cả hai sẽ cùng cháy, và không ai còn dập tắt được nữa.
  • Sô-phô-ni 1:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ quét sạch mọi thứ trên mặt đất.
  • Sô-phô-ni 1:3 - Ta sẽ quét sạch người và súc vật. Ta sẽ quét sạch các loài chim trời, cá biển. Ta sẽ quét sạch người ác, và tiêu diệt loài người khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Sô-phô-ni 1:4 - “Ta sẽ đưa tay hại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ tiêu diệt tàn tích của Ba-anh ra khỏi nơi này. Ta sẽ xóa sạch tên của những người thờ thần tượng và các thầy tế lễ tà thần.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • Ô-sê 10:8 - Các đền miếu ở A-ven, là nơi Ít-ra-ên phạm tội, sẽ tiêu tan. Gai gốc và bụi rậm sẽ mọc chung quanh bàn thờ họ. Họ sẽ cầu xin các núi: “Hãy chôn chúng tôi!” Và nài xin các đồi: “Hãy ngã trên chúng tôi!”
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
  • Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
  • Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
  • Giê-rê-mi 9:19 - Hãy nghe dân cư của Giê-ru-sa-lem khóc than trong tuyệt vong: ‘Than ôi! Chúng ta đã bị tàn phá! Chúng ta tủi nhục vô cùng! Chúng ta phải lìa bỏ xứ của mình, vì nhà cửa của chúng ta đã bị kéo đổ!’”
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Ê-xê-chi-ên 16:39 - Ta sẽ nộp ngươi vào tay các nước là tình nhân ngươi, và chúng sẽ tiêu diệt ngươi. Chúng sẽ phá đổ các miếu thờ tà thần và các bàn thờ thần tượng của ngươi. Chúng sẽ lột quần áo ngươi, tước đoạt nữ trang xinh đẹp của ngươi, rồi để ngươi trần truồng, nhục nhã.
  • Ô-sê 10:2 - Lòng dân chúng không kiên định; họ phạm tội và phải chịu kết tội. Chúa Hằng Hữu sẽ triệt hạ những bàn thờ của họ và đập tan các trụ thờ của họ.
  • Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu diệt thần tượng Ai Cập và hình tượng tại Mem-phi. Ai Cập sẽ chẳng có vua; kinh khiếp sẽ bao trùm đất nước.
  • Sô-phô-ni 3:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã tiêu diệt nhiều nước, hủy phá các tháp cao, lũy mạnh. Ta làm cho các phố xá hoang vắng không một người lai vãng. Các thành phố nó điêu tàn, không còn ai cư trú.
  • Sô-phô-ni 3:7 - Ta nghĩ: ‘Chắc hẳn ngươi sẽ kính sợ Ta. Ngươi sẽ chịu sửa dạy. Nhà cửa ngươi khỏi bị hủy phá và tai họa Ta định giáng xuống cho ngươi sẽ bị bãi bỏ.’ Nhưng không, chúng lại dậy sớm để tiếp tục những việc đồi bại.”
  • Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
  • Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
  • Giê-rê-mi 2:15 - Sư tử gầm rống vang dậy chống lại nó, và đất nó bị tiêu diệt. Thành thị nó bây giờ bị bỏ hoang, và không ai sống trong các thành thị đó nữa.
  • Mi-ca 5:13 - Ta sẽ tuyệt diệt các thần tượng chạm trổ và các trụ thờ tà thần của ngươi, để ngươi sẽ không còn quỳ lạy các tượng do tay mình làm ra.
  • Ê-xê-chi-ên 6:4 - Tất cả bàn thờ sẽ bị phá đổ, và những nơi ngươi thờ phượng sẽ bị hủy diệt. Ta sẽ giết dân ngươi trước mặt các thần tượng các ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 5:14 - Ta sẽ làm cho ngươi ra hoang tàn, là sự nhạo báng trong mắt các nước chung quanh và cho những ai đi ngang qua đó.
  • Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
  • Xa-cha-ri 13:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong ngày ấy, tên của các thần tượng sẽ bị Ta xóa sạch khỏi đất này, không ai còn nhớ đến nữa. Tiên tri giả và uế linh cũng bị trừ diệt.
  • Mi-ca 1:7 - Tất cả tượng hình của chúng sẽ bị đập nát. Các lễ vật chúng dâng cho tà thần sẽ bị thiêu hủy. Các thần tượng chúng sẽ đổ nát. Vì chúng thu tiền công của gái mãi dâm để làm lễ vật, lễ vật ấy lại dùng trả công cho gái mãi dâm.”
圣经
资源
计划
奉献