逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về các ngọn núi Ít-ra-ên và nói tiên tri chống lại nó.
- 新标点和合本 - “人子啊,你要面向以色列的众山说预言,
- 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要面向以色列的众山说预言。
- 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要面向以色列的众山说预言。
- 当代译本 - “人子啊,你要面向以色列的山岭说预言,斥责它们,
- 圣经新译本 - “人子啊!你要面向以色列的群山说预言,
- 现代标点和合本 - “人子啊,你要面向以色列的众山说预言,
- 和合本(拼音版) - “人子啊,你要面向以色列的众山说预言。
- New International Version - “Son of man, set your face against the mountains of Israel; prophesy against them
- New International Reader's Version - “Son of man, turn your attention to the mountains of Israel. Prophesy against them.
- English Standard Version - “Son of man, set your face toward the mountains of Israel, and prophesy against them,
- New Living Translation - “Son of man, turn and face the mountains of Israel and prophesy against them.
- Christian Standard Bible - “Son of man, face the mountains of Israel and prophesy against them.
- New American Standard Bible - “Son of man, set your face toward the mountains of Israel, and prophesy against them
- New King James Version - “Son of man, set your face toward the mountains of Israel, and prophesy against them,
- Amplified Bible - “Son of man, set your face against the mountains of Israel and prophesy against them,
- American Standard Version - Son of man, set thy face toward the mountains of Israel, and prophesy unto them,
- King James Version - Son of man, set thy face toward the mountains of Israel, and prophesy against them,
- New English Translation - “Son of man, turn toward the mountains of Israel and prophesy against them:
- World English Bible - “Son of man, set your face toward the mountains of Israel, and prophesy to them,
- 新標點和合本 - 「人子啊,你要面向以色列的眾山說預言,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要面向以色列的眾山說預言。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要面向以色列的眾山說預言。
- 當代譯本 - 「人子啊,你要面向以色列的山嶺說預言,斥責它們,
- 聖經新譯本 - “人子啊!你要面向以色列的群山說預言,
- 呂振中譯本 - 『人子啊,你要將臉向着 以色列 眾山,傳神言攻擊它們
- 現代標點和合本 - 「人子啊,你要面向以色列的眾山說預言,
- 文理和合譯本 - 人子歟、面以色列山岡而預言、
- 文理委辦譯本 - 人子、當指以色列山、而言未來事、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、當面向 以色列 諸山述預言、 述預言或作言未來事下同
- Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, alza tu mirada hacia los cerros de Israel, y profetiza contra ellos.
- Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, обрати лицо к горам Израиля; пророчествуй против них
- Восточный перевод - – Смертный, обрати лицо к горам Исраила; пророчествуй против них
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, обрати лицо к горам Исраила; пророчествуй против них
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, обрати лицо к горам Исроила; пророчествуй против них
- La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, tourne-toi en direction des montagnes d’Israël, et prophétise contre elles
- リビングバイブル - 「人の子よ、イスラエルの山々に預言せよ。
- Nova Versão Internacional - “Filho do homem, vire o rosto contra os montes de Israel; profetize contra eles
- Hoffnung für alle - »Du Mensch, blick in die Richtung, wo die Berge Israels liegen, und kündige ihnen mein Strafgericht an!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงหันหน้าของเจ้าไปยังภูเขาทั้งหลายของอิสราเอลและเผยพระวจนะกล่าวโทษภูเขาเหล่านั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงหันหน้าไปทางภูเขาของอิสราเอล และเผยความกล่าวโทษพวกเขา
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 38:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về đất Ma-gót mà nói tiên tri nghịch với Gót vua của Mê-siếc và Tu-banh.
- Ê-xê-chi-ên 38:3 - Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Gót, Ta chống lại ngươi!
- Mi-ca 6:1 - Bây giờ hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Hãy đứng ra và trình bày bản cáo trạng chống nghịch Ta. Hãy để các núi và các đồi nghe những gì ngươi phàn nàn.
- Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 4:7 - Con nằm quay mặt về Giê-ru-sa-lem đang bị vây hãm. Nằm đó với cánh tay trần đưa lên và tiên tri về sự hủy diệt của nó.
- Giô-suê 11:21 - Đồng thời, Giô-suê cũng chinh phạt người A-na-kim trên các đồi núi Hếp-rôn, Đê-bia, A-náp, Giu-đa và Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 35:12 - Chính ngươi cũng sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã nghe mọi lời ngươi lăng mạ các núi Ít-ra-ên. Ngươi nói rằng: ‘Chúng đã bị tàn phá; chúng sẵn sàng làm mồi ngon cho chúng ta!’
- Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
- Ê-xê-chi-ên 36:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri về các núi Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp này: Hỡi các đỉnh cao của Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu!
- Ê-xê-chi-ên 20:46 - “Hỡi con người, hãy quay mặt về phương nam và nói tiên tri nghịch cùng những khu rừng của Nê-ghép.
- Ê-xê-chi-ên 19:9 - Chúng xiềng nó trong củi, giải về cho vua Ba-by-lôn. Nó bị lưu đày, tiếng gầm rống của nó không còn được nghe trên các đồi núi của Ít-ra-ên nữa.
- Ê-xê-chi-ên 21:2 - “Hỡi con người, hãy quay mặt nhìn thẳng về Giê-ru-sa-lem và nói tiên tri chống lại Ít-ra-ên và nơi thánh của nó.
- Ê-xê-chi-ên 13:17 - “Bây giờ, hỡi con người, hãy nói nghịch với những phụ nữ đã nói tiên tri trong sự tưởng tượng của mình.
- Ê-xê-chi-ên 25:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về Am-môn mà nói tiên tri nghịch cùng dân ấy.
- Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
- Ê-xê-chi-ên 33:28 - Ta sẽ tuyệt diệt xứ này và đánh đổ niềm tự hào của nó. Quyền lực ngạo mạn của nó sẽ chấm dứt. Núi đồi Ít-ra-ên sẽ hoang vu đến nỗi chẳng còn ai đặt chân đến.