Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi thây người chết nằm rải rác giữa các thần tượng và bàn thờ trên mỗi miền đồi núi, dưới rặng cây xanh và cây sồi rậm—là nơi chúng dâng tế lễ cho các thần tượng.
  • 新标点和合本 - 他们被杀的人倒在他们祭坛四围的偶像中,就是各高冈、各山顶、各青翠树下、各茂密的橡树下,乃是他们献馨香的祭牲给一切偶像的地方。那时,他们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 被杀的要仆倒在祭坛四围的偶像中,在各高冈、各山顶、各青翠的树下,和各茂密的橡树下,就是他们献馨香的祭给一切偶像的地方。那时,他们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 被杀的要仆倒在祭坛四围的偶像中,在各高冈、各山顶、各青翠的树下,和各茂密的橡树下,就是他们献馨香的祭给一切偶像的地方。那时,他们就知道我是耶和华。
  • 当代译本 - 他们必陈尸于祭坛周围的偶像间,就是他们在各高岗上、山顶上、绿树下和茂密的橡树下烧香祭拜偶像的地方,那时他们必知道我是耶和华。
  • 圣经新译本 - 他们被杀的人倒在他们偶像的中间,在他们祭坛的周围,就是在各高冈各山顶上,在每一棵翠绿的树下和茂盛的橡树下,就是他们献馨香的祭给一切偶像的地方。那时,他们就知道我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 他们被杀的人倒在他们祭坛四围的偶像中,就是各高冈、各山顶、各青翠树下、各茂密的橡树下,乃是他们献馨香的祭牲给一切偶像的地方,那时他们就知道我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 他们被杀的人,倒在他们祭坛四围的偶像中,就是各高冈、各山顶、各青翠树下、各茂密的橡树下,乃是他们献馨香的祭牲给一切偶像的地方。那时,他们就知道我是耶和华。
  • New International Version - And they will know that I am the Lord, when their people lie slain among their idols around their altars, on every high hill and on all the mountaintops, under every spreading tree and every leafy oak—places where they offered fragrant incense to all their idols.
  • New International Reader's Version - Then they will know that I am the Lord. Their people will lie dead among the statues of their gods around their altars. Their bodies will lie on every high hill and every mountaintop. They will lie under every green tree and leafy oak tree. They used to offer sweet-smelling incense to all their gods at those places.
  • English Standard Version - And you shall know that I am the Lord, when their slain lie among their idols around their altars, on every high hill, on all the mountaintops, under every green tree, and under every leafy oak, wherever they offered pleasing aroma to all their idols.
  • New Living Translation - They will know that I am the Lord when their dead lie scattered among their idols and altars on every hill and mountain and under every green tree and every great shade tree—the places where they offered sacrifices to their idols.
  • Christian Standard Bible - You will all know that I am the Lord when their slain lie among their idols around their altars, on every high hill, on all the mountaintops, and under every green tree and every leafy oak — the places where they offered pleasing aromas to all their idols.
  • New American Standard Bible - Then you will know that I am the Lord, when their dead are among their idols around their altars, on every high hill, on all the tops of the mountains, under every leafy tree and under every massive oak with thick branches—the places where they offered a soothing aroma to all their idols.
  • New King James Version - Then you shall know that I am the Lord, when their slain are among their idols all around their altars, on every high hill, on all the mountaintops, under every green tree, and under every thick oak, wherever they offered sweet incense to all their idols.
  • Amplified Bible - Then you will know [without any doubt] that I am the Lord, when their slain are among their idols around their altars, on every high hill, on all the tops of the mountains, under every leafy tree and under every oak with thick branches, the places where they offered sweet incense and a soothing aroma to all their idols.
  • American Standard Version - And ye shall know that I am Jehovah, when their slain men shall be among their idols round about their altars, upon every high hill, on all the tops of the mountains, and under every green tree, and under every thick oak, the places where they offered sweet savor to all their idols.
  • King James Version - Then shall ye know that I am the Lord, when their slain men shall be among their idols round about their altars, upon every high hill, in all the tops of the mountains, and under every green tree, and under every thick oak, the place where they did offer sweet savour to all their idols.
  • New English Translation - Then you will know that I am the Lord – when their dead lie among their idols around their altars, on every high hill and all the mountaintops, under every green tree and every leafy oak, the places where they have offered fragrant incense to all their idols.
  • World English Bible - You will know that I am Yahweh, when their slain men are among their idols around their altars, on every high hill, on all the tops of the mountains, under every green tree, and under every thick oak, the places where they offered pleasant aroma to all their idols.
  • 新標點和合本 - 他們被殺的人倒在他們祭壇四圍的偶像中,就是各高岡、各山頂、各青翠樹下、各茂密的橡樹下,乃是他們獻馨香的祭牲給一切偶像的地方。那時,他們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 被殺的要仆倒在祭壇四圍的偶像中,在各高岡、各山頂、各青翠的樹下,和各茂密的橡樹下,就是他們獻馨香的祭給一切偶像的地方。那時,他們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 被殺的要仆倒在祭壇四圍的偶像中,在各高岡、各山頂、各青翠的樹下,和各茂密的橡樹下,就是他們獻馨香的祭給一切偶像的地方。那時,他們就知道我是耶和華。
  • 當代譯本 - 他們必陳屍於祭壇周圍的偶像間,就是他們在各高崗上、山頂上、綠樹下和茂密的橡樹下燒香祭拜偶像的地方,那時他們必知道我是耶和華。
  • 聖經新譯本 - 他們被殺的人倒在他們偶像的中間,在他們祭壇的周圍,就是在各高岡各山頂上,在每一棵翠綠的樹下和茂盛的橡樹下,就是他們獻馨香的祭給一切偶像的地方。那時,他們就知道我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 他們被刺死的人 倒 在他們祭壇的四圍、他們的偶像中間,在各高岡各山頂上、各茂盛樹下、各茂密 聖 篤耨香樹之下,他們獻怡神之香氣給一切偶像的地方;那時他們就知道我乃是永恆主。
  • 現代標點和合本 - 他們被殺的人倒在他們祭壇四圍的偶像中,就是各高岡、各山頂、各青翠樹下、各茂密的橡樹下,乃是他們獻馨香的祭牲給一切偶像的地方,那時他們就知道我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 在諸高岡山巔、綠樹茂橡之下、即昔獻馨香於偶像之所、有被殺者在壇四周之偶像中、爾則知我乃耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 爰在高岡之巔、茂林之下、祭壇之側、昔焚香祭偶之所、惟見尸骸與偶像、共相枕藉、以是可知我乃耶和華、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我使其屍偃仆在其偶像中、在其祭壇四周、在各高山、各山巔、各綠樹下、各茂盛橡樹下、即焚香事其諸偶像各處、其時彼則知我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - y sus cadáveres quedarán tendidos entre sus ídolos y alrededor de sus altares, en las colinas altas y en las cumbres de los cerros, o debajo de todo árbol frondoso y de toda encina tupida, es decir, en los lugares donde ofrecieron incienso de olor agradable a sus ídolos. ¡Entonces sabrán que yo soy el Señor!
  • 현대인의 성경 - 죽음을 당한 자들의 시체가 우상들 사이와 제단 사방과 모든 산꼭대기와 높은 고개와 모든 푸른 나무 아래와 상수리나무 아래와 그들이 우상에게 제사지내던 모든 곳에 흩어질 것이며 그제서야 모든 사람이 나를 여호와인 줄 알 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И они узнают, что Я – Господь, когда их убитые лягут среди своих идолов вокруг жертвенников, на каждом высоком холме и на всех горных вершинах, под каждым тенистым деревом и каждым ветвистым дубом – там, где они возжигали благовония своим идолам.
  • Восточный перевод - И они узнают, что Я – Вечный, когда их убитые лягут среди своих идолов вокруг жертвенников, на каждом высоком холме и на всех горных вершинах, под каждым тенистым деревом и каждым ветвистым дубом – там, где они возжигали благовония своим идолам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И они узнают, что Я – Вечный, когда их убитые лягут среди своих идолов вокруг жертвенников, на каждом высоком холме и на всех горных вершинах, под каждым тенистым деревом и каждым ветвистым дубом – там, где они возжигали благовония своим идолам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И они узнают, что Я – Вечный, когда их убитые лягут среди своих идолов вокруг жертвенников, на каждом высоком холме и на всех горных вершинах, под каждым тенистым деревом и каждым ветвистым дубом – там, где они возжигали благовония своим идолам.
  • La Bible du Semeur 2015 - et vous reconnaîtrez que je suis l’Eternel, quand leurs blessés tomberont au beau milieu de leurs idoles, autour de leurs autels, sur toute colline élevée, jusque sur les sommets des montagnes, sous tous les arbres verts et sous tout chêne verdoyant, ces endroits où ils offrent un parfum apaisant à toutes leurs idoles.
  • リビングバイブル - 殺された者が、丘や山の上にある偶像や祭壇の回りに、また、神々に香をたいた青い木や茂った樫の木の下に散り散りに横たえられるとき、わたしだけが神であることに気づく。
  • Nova Versão Internacional - E saberão que eu sou o Senhor, quando o seu povo estiver estirado, morto entre os seus ídolos, ao redor dos seus altares, em todo monte alto e em todo topo de montanha, debaixo de toda árvore frondosa e de todo carvalho viçoso—em todos os lugares nos quais eles ofereciam incenso aromático a todos os seus ídolos.
  • Hoffnung für alle - damit sie erkennen, dass ich der Herr bin. Dann liegen die Toten rings um die Altäre zwischen den Götzenstatuen – überall dort, wo die Menschen ihren abscheulichen Göttern wohlriechende Opfer darbrachten, um sie zufriedenzustellen. Auf allen Bergen und Hügeln liegen dann die Leichen, unter jedem dicht belaubten Baum und unter jeder großen Eiche.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์ เมื่อคนของเขาจะถูกฆ่าตายอยู่ท่ามกลางรูปเคารพบนแท่นบูชาของเขา บนภูเขาสูงทุกลูก และบนยอดเขาทุกแห่ง ใต้ต้นไม้ที่แผ่กิ่งก้านสาขาและต้นโอ๊กใบดกทุกต้น ซึ่งเป็นสถานที่ที่พวกเขาได้เผาเครื่องหอมบูชาแก่รูปเคารพทั้งสิ้นของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เขา​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เมื่อ​ประชาชน​นอน​ตาย​ท่าม​กลาง​รูป​เคารพ​ที่​รอบ​แท่น​บูชา​ของ​พวก​เขา บน​เนิน​เขา​สูง​และ​บน​ยอด​เขา​ทุก​แห่ง ใต้​ต้น​ไม้​เขียว​ชอุ่ม​ทุก​ต้น และ​ใต้​ต้น​โอ๊ก​ที่​ผลิ​ใบ​ทุก​ต้น ทุก​แห่ง​ที่​มี​การ​มอบ​เครื่อง​หอม​แก่​รูป​เคารพ​ทั้ง​ปวง
交叉引用
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 66:17 - “Những người ‘hiến dâng’ và ‘tẩy uế’ mình trong vườn thánh với thần tượng của nó ngay giữa vườn—những người ăn thịt heo, thịt chuột, và các loài thịt ô uế—sẽ thấy ngày tận số kinh hoàng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Y-sai 65:3 - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
  • Y-sai 65:4 - Ban đêm, chúng ra ngồi tĩnh tâm ngoài nghĩa địa, thờ phượng những người chết. Chúng ăn thịt heo tế thần và nấu các món ăn gớm ghiếc trong nồi.
  • Y-sai 57:5 - Các ngươi sốt sắng thờ lạy thần tượng dưới bóng mỗi cây cổ thụ và dưới mỗi cây xanh. Các ngươi giết con mình để dâng tế lễ cho tà thần dưới trũng, nơi vách đá lởm chởm.
  • Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
  • Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
  • Ê-xê-chi-ên 6:4 - Tất cả bàn thờ sẽ bị phá đổ, và những nơi ngươi thờ phượng sẽ bị hủy diệt. Ta sẽ giết dân ngươi trước mặt các thần tượng các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 6:5 - Ta sẽ xếp xác chết Ít-ra-ên trước thần tượng và rải xương chúng chung quanh bàn thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 6:6 - Bất cứ nơi nào ngươi ở đều sẽ bị tàn phá, chỗ thờ phượng sẽ tiêu điều, bàn thờ bị phá hoại, thần tượng bị đập vỡ, các hương án bị đập xuống, và công việc của các ngươi sẽ bị hủy bỏ.
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 1:29 - Các ngươi sẽ bị xấu hổ vì những cây sồi linh thiêng mà các ngươi đã ưa thích. Các ngươi sẽ bị thẹn thuồng vì các khu vườn mình đã chọn.
  • 2 Các Vua 16:4 - A-cha cúng tế, và đốt hương tại các miếu trên đồi, dưới các cây xanh.
  • Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
  • 1 Các Vua 14:23 - Họ cất miếu thờ trên đồi cao, lập trụ thờ, dựng tượng A-sê-ra trên các ngọn đồi và dưới các tàng cây xanh.
  • Ô-sê 4:13 - Chúng dâng sinh tế trên các ngọn núi. Chúng lên các đồi cao để đốt hương dưới bóng rậm cây sồi, cây bạch dương, và cây thông. Vì thế con gái các ngươi mãi dâm, và con dâu các ngươi ngoại tình.
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi thây người chết nằm rải rác giữa các thần tượng và bàn thờ trên mỗi miền đồi núi, dưới rặng cây xanh và cây sồi rậm—là nơi chúng dâng tế lễ cho các thần tượng.
  • 新标点和合本 - 他们被杀的人倒在他们祭坛四围的偶像中,就是各高冈、各山顶、各青翠树下、各茂密的橡树下,乃是他们献馨香的祭牲给一切偶像的地方。那时,他们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 被杀的要仆倒在祭坛四围的偶像中,在各高冈、各山顶、各青翠的树下,和各茂密的橡树下,就是他们献馨香的祭给一切偶像的地方。那时,他们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 被杀的要仆倒在祭坛四围的偶像中,在各高冈、各山顶、各青翠的树下,和各茂密的橡树下,就是他们献馨香的祭给一切偶像的地方。那时,他们就知道我是耶和华。
  • 当代译本 - 他们必陈尸于祭坛周围的偶像间,就是他们在各高岗上、山顶上、绿树下和茂密的橡树下烧香祭拜偶像的地方,那时他们必知道我是耶和华。
  • 圣经新译本 - 他们被杀的人倒在他们偶像的中间,在他们祭坛的周围,就是在各高冈各山顶上,在每一棵翠绿的树下和茂盛的橡树下,就是他们献馨香的祭给一切偶像的地方。那时,他们就知道我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 他们被杀的人倒在他们祭坛四围的偶像中,就是各高冈、各山顶、各青翠树下、各茂密的橡树下,乃是他们献馨香的祭牲给一切偶像的地方,那时他们就知道我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 他们被杀的人,倒在他们祭坛四围的偶像中,就是各高冈、各山顶、各青翠树下、各茂密的橡树下,乃是他们献馨香的祭牲给一切偶像的地方。那时,他们就知道我是耶和华。
  • New International Version - And they will know that I am the Lord, when their people lie slain among their idols around their altars, on every high hill and on all the mountaintops, under every spreading tree and every leafy oak—places where they offered fragrant incense to all their idols.
  • New International Reader's Version - Then they will know that I am the Lord. Their people will lie dead among the statues of their gods around their altars. Their bodies will lie on every high hill and every mountaintop. They will lie under every green tree and leafy oak tree. They used to offer sweet-smelling incense to all their gods at those places.
  • English Standard Version - And you shall know that I am the Lord, when their slain lie among their idols around their altars, on every high hill, on all the mountaintops, under every green tree, and under every leafy oak, wherever they offered pleasing aroma to all their idols.
  • New Living Translation - They will know that I am the Lord when their dead lie scattered among their idols and altars on every hill and mountain and under every green tree and every great shade tree—the places where they offered sacrifices to their idols.
  • Christian Standard Bible - You will all know that I am the Lord when their slain lie among their idols around their altars, on every high hill, on all the mountaintops, and under every green tree and every leafy oak — the places where they offered pleasing aromas to all their idols.
  • New American Standard Bible - Then you will know that I am the Lord, when their dead are among their idols around their altars, on every high hill, on all the tops of the mountains, under every leafy tree and under every massive oak with thick branches—the places where they offered a soothing aroma to all their idols.
  • New King James Version - Then you shall know that I am the Lord, when their slain are among their idols all around their altars, on every high hill, on all the mountaintops, under every green tree, and under every thick oak, wherever they offered sweet incense to all their idols.
  • Amplified Bible - Then you will know [without any doubt] that I am the Lord, when their slain are among their idols around their altars, on every high hill, on all the tops of the mountains, under every leafy tree and under every oak with thick branches, the places where they offered sweet incense and a soothing aroma to all their idols.
  • American Standard Version - And ye shall know that I am Jehovah, when their slain men shall be among their idols round about their altars, upon every high hill, on all the tops of the mountains, and under every green tree, and under every thick oak, the places where they offered sweet savor to all their idols.
  • King James Version - Then shall ye know that I am the Lord, when their slain men shall be among their idols round about their altars, upon every high hill, in all the tops of the mountains, and under every green tree, and under every thick oak, the place where they did offer sweet savour to all their idols.
  • New English Translation - Then you will know that I am the Lord – when their dead lie among their idols around their altars, on every high hill and all the mountaintops, under every green tree and every leafy oak, the places where they have offered fragrant incense to all their idols.
  • World English Bible - You will know that I am Yahweh, when their slain men are among their idols around their altars, on every high hill, on all the tops of the mountains, under every green tree, and under every thick oak, the places where they offered pleasant aroma to all their idols.
  • 新標點和合本 - 他們被殺的人倒在他們祭壇四圍的偶像中,就是各高岡、各山頂、各青翠樹下、各茂密的橡樹下,乃是他們獻馨香的祭牲給一切偶像的地方。那時,他們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 被殺的要仆倒在祭壇四圍的偶像中,在各高岡、各山頂、各青翠的樹下,和各茂密的橡樹下,就是他們獻馨香的祭給一切偶像的地方。那時,他們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 被殺的要仆倒在祭壇四圍的偶像中,在各高岡、各山頂、各青翠的樹下,和各茂密的橡樹下,就是他們獻馨香的祭給一切偶像的地方。那時,他們就知道我是耶和華。
  • 當代譯本 - 他們必陳屍於祭壇周圍的偶像間,就是他們在各高崗上、山頂上、綠樹下和茂密的橡樹下燒香祭拜偶像的地方,那時他們必知道我是耶和華。
  • 聖經新譯本 - 他們被殺的人倒在他們偶像的中間,在他們祭壇的周圍,就是在各高岡各山頂上,在每一棵翠綠的樹下和茂盛的橡樹下,就是他們獻馨香的祭給一切偶像的地方。那時,他們就知道我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 他們被刺死的人 倒 在他們祭壇的四圍、他們的偶像中間,在各高岡各山頂上、各茂盛樹下、各茂密 聖 篤耨香樹之下,他們獻怡神之香氣給一切偶像的地方;那時他們就知道我乃是永恆主。
  • 現代標點和合本 - 他們被殺的人倒在他們祭壇四圍的偶像中,就是各高岡、各山頂、各青翠樹下、各茂密的橡樹下,乃是他們獻馨香的祭牲給一切偶像的地方,那時他們就知道我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 在諸高岡山巔、綠樹茂橡之下、即昔獻馨香於偶像之所、有被殺者在壇四周之偶像中、爾則知我乃耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 爰在高岡之巔、茂林之下、祭壇之側、昔焚香祭偶之所、惟見尸骸與偶像、共相枕藉、以是可知我乃耶和華、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我使其屍偃仆在其偶像中、在其祭壇四周、在各高山、各山巔、各綠樹下、各茂盛橡樹下、即焚香事其諸偶像各處、其時彼則知我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - y sus cadáveres quedarán tendidos entre sus ídolos y alrededor de sus altares, en las colinas altas y en las cumbres de los cerros, o debajo de todo árbol frondoso y de toda encina tupida, es decir, en los lugares donde ofrecieron incienso de olor agradable a sus ídolos. ¡Entonces sabrán que yo soy el Señor!
  • 현대인의 성경 - 죽음을 당한 자들의 시체가 우상들 사이와 제단 사방과 모든 산꼭대기와 높은 고개와 모든 푸른 나무 아래와 상수리나무 아래와 그들이 우상에게 제사지내던 모든 곳에 흩어질 것이며 그제서야 모든 사람이 나를 여호와인 줄 알 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И они узнают, что Я – Господь, когда их убитые лягут среди своих идолов вокруг жертвенников, на каждом высоком холме и на всех горных вершинах, под каждым тенистым деревом и каждым ветвистым дубом – там, где они возжигали благовония своим идолам.
  • Восточный перевод - И они узнают, что Я – Вечный, когда их убитые лягут среди своих идолов вокруг жертвенников, на каждом высоком холме и на всех горных вершинах, под каждым тенистым деревом и каждым ветвистым дубом – там, где они возжигали благовония своим идолам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И они узнают, что Я – Вечный, когда их убитые лягут среди своих идолов вокруг жертвенников, на каждом высоком холме и на всех горных вершинах, под каждым тенистым деревом и каждым ветвистым дубом – там, где они возжигали благовония своим идолам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И они узнают, что Я – Вечный, когда их убитые лягут среди своих идолов вокруг жертвенников, на каждом высоком холме и на всех горных вершинах, под каждым тенистым деревом и каждым ветвистым дубом – там, где они возжигали благовония своим идолам.
  • La Bible du Semeur 2015 - et vous reconnaîtrez que je suis l’Eternel, quand leurs blessés tomberont au beau milieu de leurs idoles, autour de leurs autels, sur toute colline élevée, jusque sur les sommets des montagnes, sous tous les arbres verts et sous tout chêne verdoyant, ces endroits où ils offrent un parfum apaisant à toutes leurs idoles.
  • リビングバイブル - 殺された者が、丘や山の上にある偶像や祭壇の回りに、また、神々に香をたいた青い木や茂った樫の木の下に散り散りに横たえられるとき、わたしだけが神であることに気づく。
  • Nova Versão Internacional - E saberão que eu sou o Senhor, quando o seu povo estiver estirado, morto entre os seus ídolos, ao redor dos seus altares, em todo monte alto e em todo topo de montanha, debaixo de toda árvore frondosa e de todo carvalho viçoso—em todos os lugares nos quais eles ofereciam incenso aromático a todos os seus ídolos.
  • Hoffnung für alle - damit sie erkennen, dass ich der Herr bin. Dann liegen die Toten rings um die Altäre zwischen den Götzenstatuen – überall dort, wo die Menschen ihren abscheulichen Göttern wohlriechende Opfer darbrachten, um sie zufriedenzustellen. Auf allen Bergen und Hügeln liegen dann die Leichen, unter jedem dicht belaubten Baum und unter jeder großen Eiche.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์ เมื่อคนของเขาจะถูกฆ่าตายอยู่ท่ามกลางรูปเคารพบนแท่นบูชาของเขา บนภูเขาสูงทุกลูก และบนยอดเขาทุกแห่ง ใต้ต้นไม้ที่แผ่กิ่งก้านสาขาและต้นโอ๊กใบดกทุกต้น ซึ่งเป็นสถานที่ที่พวกเขาได้เผาเครื่องหอมบูชาแก่รูปเคารพทั้งสิ้นของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เขา​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เมื่อ​ประชาชน​นอน​ตาย​ท่าม​กลาง​รูป​เคารพ​ที่​รอบ​แท่น​บูชา​ของ​พวก​เขา บน​เนิน​เขา​สูง​และ​บน​ยอด​เขา​ทุก​แห่ง ใต้​ต้น​ไม้​เขียว​ชอุ่ม​ทุก​ต้น และ​ใต้​ต้น​โอ๊ก​ที่​ผลิ​ใบ​ทุก​ต้น ทุก​แห่ง​ที่​มี​การ​มอบ​เครื่อง​หอม​แก่​รูป​เคารพ​ทั้ง​ปวง
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 66:17 - “Những người ‘hiến dâng’ và ‘tẩy uế’ mình trong vườn thánh với thần tượng của nó ngay giữa vườn—những người ăn thịt heo, thịt chuột, và các loài thịt ô uế—sẽ thấy ngày tận số kinh hoàng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Y-sai 65:3 - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
  • Y-sai 65:4 - Ban đêm, chúng ra ngồi tĩnh tâm ngoài nghĩa địa, thờ phượng những người chết. Chúng ăn thịt heo tế thần và nấu các món ăn gớm ghiếc trong nồi.
  • Y-sai 57:5 - Các ngươi sốt sắng thờ lạy thần tượng dưới bóng mỗi cây cổ thụ và dưới mỗi cây xanh. Các ngươi giết con mình để dâng tế lễ cho tà thần dưới trũng, nơi vách đá lởm chởm.
  • Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
  • Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
  • Ê-xê-chi-ên 6:4 - Tất cả bàn thờ sẽ bị phá đổ, và những nơi ngươi thờ phượng sẽ bị hủy diệt. Ta sẽ giết dân ngươi trước mặt các thần tượng các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 6:5 - Ta sẽ xếp xác chết Ít-ra-ên trước thần tượng và rải xương chúng chung quanh bàn thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 6:6 - Bất cứ nơi nào ngươi ở đều sẽ bị tàn phá, chỗ thờ phượng sẽ tiêu điều, bàn thờ bị phá hoại, thần tượng bị đập vỡ, các hương án bị đập xuống, và công việc của các ngươi sẽ bị hủy bỏ.
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 1:29 - Các ngươi sẽ bị xấu hổ vì những cây sồi linh thiêng mà các ngươi đã ưa thích. Các ngươi sẽ bị thẹn thuồng vì các khu vườn mình đã chọn.
  • 2 Các Vua 16:4 - A-cha cúng tế, và đốt hương tại các miếu trên đồi, dưới các cây xanh.
  • Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
  • 1 Các Vua 14:23 - Họ cất miếu thờ trên đồi cao, lập trụ thờ, dựng tượng A-sê-ra trên các ngọn đồi và dưới các tàng cây xanh.
  • Ô-sê 4:13 - Chúng dâng sinh tế trên các ngọn núi. Chúng lên các đồi cao để đốt hương dưới bóng rậm cây sồi, cây bạch dương, và cây thông. Vì thế con gái các ngươi mãi dâm, và con dâu các ngươi ngoại tình.
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
圣经
资源
计划
奉献