Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ biết chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu và Ta chẳng nói ngoa về việc giáng tai họa này trên chúng.
  • 新标点和合本 - 他们必知道我是耶和华;我说要使这灾祸临到他们身上,并非空话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必知道我是耶和华;我说过要使这灾祸临到他们身上,并非空话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必知道我是耶和华;我说过要使这灾祸临到他们身上,并非空话。
  • 当代译本 - 这样,他们就知道我是耶和华,我说要降灾祸给他们并非空话。’”
  • 圣经新译本 - 他们必知道我是耶和华,我说要降这灾祸在他们身上的话并不是空话。’”
  • 现代标点和合本 - 他们必知道我是耶和华,我说要使这灾祸临到他们身上,并非空话。’”
  • 和合本(拼音版) - 他们必知道我是耶和华,我说要使这灾祸临到他们身上,并非空话。”
  • New International Version - And they will know that I am the Lord; I did not threaten in vain to bring this calamity on them.
  • New International Reader's Version - You will know that I am the Lord. I said I would bring trouble on you. And my warning came true.” ’ ”
  • English Standard Version - And they shall know that I am the Lord. I have not said in vain that I would do this evil to them.”
  • New Living Translation - They will know that I alone am the Lord and that I was serious when I said I would bring this calamity on them.
  • Christian Standard Bible - And they will know that I am the Lord; I did not threaten to bring this disaster on them without a reason.
  • New American Standard Bible - Then they will know that I am the Lord; I have not said in vain that I would inflict this disaster on them.” ’
  • New King James Version - And they shall know that I am the Lord; I have not said in vain that I would bring this calamity upon them.”
  • Amplified Bible - Then they will know [without any doubt] that I am the Lord; I have not said in vain that I would bring this disaster [as punishment] on them.” ’
  • American Standard Version - And they shall know that I am Jehovah: I have not said in vain that I would do this evil unto them.
  • King James Version - And they shall know that I am the Lord, and that I have not said in vain that I would do this evil unto them.
  • New English Translation - They will know that I am the Lord; my threats to bring this catastrophe on them were not empty.’
  • World English Bible - They will know that I am Yahweh. I have not said in vain that I would do this evil to them.”’
  • 新標點和合本 - 他們必知道我是耶和華;我說要使這災禍臨到他們身上,並非空話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必知道我是耶和華;我說過要使這災禍臨到他們身上,並非空話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必知道我是耶和華;我說過要使這災禍臨到他們身上,並非空話。
  • 當代譯本 - 這樣,他們就知道我是耶和華,我說要降災禍給他們並非空話。』」
  • 聖經新譯本 - 他們必知道我是耶和華,我說要降這災禍在他們身上的話並不是空話。’”
  • 呂振中譯本 - 他們就知道我乃是永恆主; 我說 要降這災禍到他們身上,我並不空說。』
  • 現代標點和合本 - 他們必知道我是耶和華,我說要使這災禍臨到他們身上,並非空話。』」
  • 文理和合譯本 - 且知我乃耶和華、昔言降災於彼、非虛語也、○
  • 文理委辦譯本 - 使彼知我乃耶和華、昔言降災、要非虛詞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是時彼則知我乃主、我言降此災於其身、所言非虛、○
  • Nueva Versión Internacional - Entonces sabrán que yo, el Señor, no los amenacé en vano con estas calamidades’ ”.
  • 현대인의 성경 - 그제서야 그들은 내가 여호와인 것과 내가 이런 재앙을 그들에게 내리겠다고 경고한 말이 헛된 것이 아님을 알게 될 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - И они узнают, что Я – Господь; Я не впустую грозил наслать на них эту беду.
  • Восточный перевод - И они узнают, что Я – Вечный; Я не впустую грозил наслать на них эту беду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И они узнают, что Я – Вечный; Я не впустую грозил наслать на них эту беду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И они узнают, что Я – Вечный; Я не впустую грозил наслать на них эту беду.
  • La Bible du Semeur 2015 - et ils reconnaîtront que je suis l’Eternel : que ce n’est pas en vain que j’ai parlé de leur causer ce malheur.
  • リビングバイブル - 彼らは、わたしだけが神であり、わたしがこれらすべてのことが起こると語ったとき、決して理由もなく言ったのでないと気づくだろう。」
  • Nova Versão Internacional - E saberão que eu sou o Senhor, que não ameacei em vão trazer esta desgraça sobre eles.
  • Hoffnung für alle - Ihr werdet erkennen, dass ich der Herr bin und euch dieses Unheil nicht umsonst angedroht habe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์ เราไม่ได้ขู่เขาแบบลมๆ แล้งๆ ว่าจะนำภัยพิบัติมายังเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เขา​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เรา​ไม่​ได้​เพียง​ขู่เข็ญ​ว่า เรา​จะ​นำ​ความ​วิบัติ​เช่น​นี้​มา​ยัง​พวก​เขา”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Ê-xê-chi-ên 14:22 - Nhưng tại đó sẽ còn vài người sống sót, và họ sẽ đến đây để gia nhập vào đoàn người bị lưu đày đến Ba-by-lôn. Con sẽ thấy bằng chính mắt mình tội ác của chúng thể nào, và rồi con sẽ cảm thấy được an ủi về việc Ta đã đoán phạt Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 14:23 - Khi con gặp và thấy cách sống của chúng, thì con sẽ hiểu rằng những việc này xảy ra cho Ít-ra-ên không phải là vô cớ. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Giê-rê-mi 44:28 - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
  • Giê-rê-mi 5:12 - Chúng đã dối gạt Chúa Hằng Hữu và nói: “Chúa sẽ không làm phiền chúng ta đâu! Tai họa sẽ không giáng trên chúng ta. Và sẽ không có chiến tranh hay đói kém.
  • Giê-rê-mi 5:13 - Các tiên tri của Đức Chúa Trời chỉ biết bịa chuyện chứ họ đâu có lời của Chúa. Cứ để tai họa họ nói đó sẽ giáng trên họ!”
  • Giê-rê-mi 5:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân phán: “Vì ngươi xuyên tạc sự thật, nên lời của Ta sẽ như lửa cháy trong miệng ngươi và thiêu hủy cả dân ngươi như đốt củi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ biết chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu và Ta chẳng nói ngoa về việc giáng tai họa này trên chúng.
  • 新标点和合本 - 他们必知道我是耶和华;我说要使这灾祸临到他们身上,并非空话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必知道我是耶和华;我说过要使这灾祸临到他们身上,并非空话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必知道我是耶和华;我说过要使这灾祸临到他们身上,并非空话。
  • 当代译本 - 这样,他们就知道我是耶和华,我说要降灾祸给他们并非空话。’”
  • 圣经新译本 - 他们必知道我是耶和华,我说要降这灾祸在他们身上的话并不是空话。’”
  • 现代标点和合本 - 他们必知道我是耶和华,我说要使这灾祸临到他们身上,并非空话。’”
  • 和合本(拼音版) - 他们必知道我是耶和华,我说要使这灾祸临到他们身上,并非空话。”
  • New International Version - And they will know that I am the Lord; I did not threaten in vain to bring this calamity on them.
  • New International Reader's Version - You will know that I am the Lord. I said I would bring trouble on you. And my warning came true.” ’ ”
  • English Standard Version - And they shall know that I am the Lord. I have not said in vain that I would do this evil to them.”
  • New Living Translation - They will know that I alone am the Lord and that I was serious when I said I would bring this calamity on them.
  • Christian Standard Bible - And they will know that I am the Lord; I did not threaten to bring this disaster on them without a reason.
  • New American Standard Bible - Then they will know that I am the Lord; I have not said in vain that I would inflict this disaster on them.” ’
  • New King James Version - And they shall know that I am the Lord; I have not said in vain that I would bring this calamity upon them.”
  • Amplified Bible - Then they will know [without any doubt] that I am the Lord; I have not said in vain that I would bring this disaster [as punishment] on them.” ’
  • American Standard Version - And they shall know that I am Jehovah: I have not said in vain that I would do this evil unto them.
  • King James Version - And they shall know that I am the Lord, and that I have not said in vain that I would do this evil unto them.
  • New English Translation - They will know that I am the Lord; my threats to bring this catastrophe on them were not empty.’
  • World English Bible - They will know that I am Yahweh. I have not said in vain that I would do this evil to them.”’
  • 新標點和合本 - 他們必知道我是耶和華;我說要使這災禍臨到他們身上,並非空話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必知道我是耶和華;我說過要使這災禍臨到他們身上,並非空話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必知道我是耶和華;我說過要使這災禍臨到他們身上,並非空話。
  • 當代譯本 - 這樣,他們就知道我是耶和華,我說要降災禍給他們並非空話。』」
  • 聖經新譯本 - 他們必知道我是耶和華,我說要降這災禍在他們身上的話並不是空話。’”
  • 呂振中譯本 - 他們就知道我乃是永恆主; 我說 要降這災禍到他們身上,我並不空說。』
  • 現代標點和合本 - 他們必知道我是耶和華,我說要使這災禍臨到他們身上,並非空話。』」
  • 文理和合譯本 - 且知我乃耶和華、昔言降災於彼、非虛語也、○
  • 文理委辦譯本 - 使彼知我乃耶和華、昔言降災、要非虛詞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是時彼則知我乃主、我言降此災於其身、所言非虛、○
  • Nueva Versión Internacional - Entonces sabrán que yo, el Señor, no los amenacé en vano con estas calamidades’ ”.
  • 현대인의 성경 - 그제서야 그들은 내가 여호와인 것과 내가 이런 재앙을 그들에게 내리겠다고 경고한 말이 헛된 것이 아님을 알게 될 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - И они узнают, что Я – Господь; Я не впустую грозил наслать на них эту беду.
  • Восточный перевод - И они узнают, что Я – Вечный; Я не впустую грозил наслать на них эту беду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И они узнают, что Я – Вечный; Я не впустую грозил наслать на них эту беду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И они узнают, что Я – Вечный; Я не впустую грозил наслать на них эту беду.
  • La Bible du Semeur 2015 - et ils reconnaîtront que je suis l’Eternel : que ce n’est pas en vain que j’ai parlé de leur causer ce malheur.
  • リビングバイブル - 彼らは、わたしだけが神であり、わたしがこれらすべてのことが起こると語ったとき、決して理由もなく言ったのでないと気づくだろう。」
  • Nova Versão Internacional - E saberão que eu sou o Senhor, que não ameacei em vão trazer esta desgraça sobre eles.
  • Hoffnung für alle - Ihr werdet erkennen, dass ich der Herr bin und euch dieses Unheil nicht umsonst angedroht habe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์ เราไม่ได้ขู่เขาแบบลมๆ แล้งๆ ว่าจะนำภัยพิบัติมายังเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เขา​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เรา​ไม่​ได้​เพียง​ขู่เข็ญ​ว่า เรา​จะ​นำ​ความ​วิบัติ​เช่น​นี้​มา​ยัง​พวก​เขา”
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Ê-xê-chi-ên 14:22 - Nhưng tại đó sẽ còn vài người sống sót, và họ sẽ đến đây để gia nhập vào đoàn người bị lưu đày đến Ba-by-lôn. Con sẽ thấy bằng chính mắt mình tội ác của chúng thể nào, và rồi con sẽ cảm thấy được an ủi về việc Ta đã đoán phạt Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 14:23 - Khi con gặp và thấy cách sống của chúng, thì con sẽ hiểu rằng những việc này xảy ra cho Ít-ra-ên không phải là vô cớ. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Giê-rê-mi 44:28 - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
  • Giê-rê-mi 5:12 - Chúng đã dối gạt Chúa Hằng Hữu và nói: “Chúa sẽ không làm phiền chúng ta đâu! Tai họa sẽ không giáng trên chúng ta. Và sẽ không có chiến tranh hay đói kém.
  • Giê-rê-mi 5:13 - Các tiên tri của Đức Chúa Trời chỉ biết bịa chuyện chứ họ đâu có lời của Chúa. Cứ để tai họa họ nói đó sẽ giáng trên họ!”
  • Giê-rê-mi 5:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân phán: “Vì ngươi xuyên tạc sự thật, nên lời của Ta sẽ như lửa cháy trong miệng ngươi và thiêu hủy cả dân ngươi như đốt củi.
圣经
资源
计划
奉献