Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
44:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng chúng đã khuyến dụ dân Ta thờ các thần tượng, làm cho Ít-ra-ên lún sâu vào tội ác. Vì vậy, Ta đã đưa tay thề rằng chúng phải gánh lấy hậu quả của tội lỗi chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • 新标点和合本 - 因为这些利未人曾在偶像前伺候这民,成了以色列家罪孽的绊脚石,所以我向他们起誓:他们必担当自己的罪孽。这是主耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为这些利未人曾在偶像前伺候他们,成了以色列家罪孽的绊脚石,所以我向他们起誓:他们必担当自己的罪孽。这是主耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为这些利未人曾在偶像前伺候他们,成了以色列家罪孽的绊脚石,所以我向他们起誓:他们必担当自己的罪孽。这是主耶和华说的。
  • 当代译本 - 因为利未人带动以色列人拜偶像,使以色列人陷入罪中,所以我起誓,他们必承担自己犯罪的后果。这是主耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 因为这些利未人曾在他们的偶像前侍候这人民,成了陷以色列家在罪孽中的绊脚石。因此,我向他们举手起誓,他们必要担当自己的罪孽。这是主耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 因为这些利未人曾在偶像前伺候这民,成了以色列家罪孽的绊脚石,所以我向他们起誓,他们必担当自己的罪孽。这是主耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 因为这些利未人曾在偶像前伺候这民,成了以色列家罪孽的绊脚石,所以我向他们起誓:他们必担当自己的罪孽。这是主耶和华说的。
  • New International Version - But because they served them in the presence of their idols and made the people of Israel fall into sin, therefore I have sworn with uplifted hand that they must bear the consequences of their sin, declares the Sovereign Lord.
  • New International Reader's Version - But these Levites served the people of Israel. They served while the Israelites were worshiping the statues of their gods. They made the people fall into sin. So I raised my hand and made a promise. I warned them that I would punish them because of their sin,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - Because they ministered to them before their idols and became a stumbling block of iniquity to the house of Israel, therefore I have sworn concerning them, declares the Lord God, and they shall bear their punishment.
  • New Living Translation - But they encouraged my people to worship idols, causing Israel to fall into deep sin. So I have taken a solemn oath that they must bear the consequences for their sins, says the Sovereign Lord.
  • Christian Standard Bible - Because they ministered to the house of Israel before their idols and became a sinful stumbling block to them, therefore I swore an oath against them”  — this is the declaration of the Lord God — “that they would bear the consequences of their iniquity.
  • New American Standard Bible - Since they ministered to them before their idols and became a stumbling block of wrongdoing to the house of Israel, for that reason I have sworn against them,” declares the Lord God, “that they shall suffer the punishment for their wrongdoing.
  • New King James Version - Because they ministered to them before their idols and caused the house of Israel to fall into iniquity, therefore I have raised My hand in an oath against them,” says the Lord God, “that they shall bear their iniquity.
  • Amplified Bible - Because the priests ministered to them before their idols and became a stumbling block of sin to the house of Israel, therefore I have lifted up My hand and have sworn [an oath] against them,” says the Lord God, “that they shall bear the punishment for their sin and guilt.
  • American Standard Version - Because they ministered unto them before their idols, and became a stumblingblock of iniquity unto the house of Israel; therefore have I lifted up my hand against them, saith the Lord Jehovah, and they shall bear their iniquity.
  • King James Version - Because they ministered unto them before their idols, and caused the house of Israel to fall into iniquity; therefore have I lifted up mine hand against them, saith the Lord God, and they shall bear their iniquity.
  • New English Translation - Because they used to minister to them before their idols, and became a sinful obstacle to the house of Israel, consequently I have made a vow concerning them, declares the sovereign Lord, that they will be responsible for their sin.
  • World English Bible - Because they ministered to them before their idols, and became a stumbling block of iniquity to the house of Israel. Therefore I have lifted up my hand against them,” says the Lord Yahweh, “and they will bear their iniquity.
  • 新標點和合本 - 因為這些利未人曾在偶像前伺候這民,成了以色列家罪孽的絆腳石,所以我向他們起誓:他們必擔當自己的罪孽。這是主耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為這些利未人曾在偶像前伺候他們,成了以色列家罪孽的絆腳石,所以我向他們起誓:他們必擔當自己的罪孽。這是主耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為這些利未人曾在偶像前伺候他們,成了以色列家罪孽的絆腳石,所以我向他們起誓:他們必擔當自己的罪孽。這是主耶和華說的。
  • 當代譯本 - 因為利未人帶動以色列人拜偶像,使以色列人陷入罪中,所以我起誓,他們必承擔自己犯罪的後果。這是主耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 因為這些利未人曾在他們的偶像前侍候這人民,成了陷以色列家在罪孽中的絆腳石。因此,我向他們舉手起誓,他們必要擔當自己的罪孽。這是主耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 因為這些 利未 人曾在他們的偶像面前伺候這人民,就成了絆腳物使 以色列 家陷於罪孽中;故此我舉手起誓論到他們,主永恆主發神諭說,他們須要擔受他們自己的罪罰。
  • 現代標點和合本 - 因為這些利未人曾在偶像前伺候這民,成了以色列家罪孽的絆腳石,所以我向他們起誓,他們必擔當自己的罪孽。這是主耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 既在偶像前、為民供役、為以色列家之窒礙、陷之於罪、故我舉手而言、彼必負其罪、主耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 既崇事偶像、誘以色列族陷於愆尤、故我耶和華指己而誓、必加以罪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主曰、 利未 人、曾於偶像前為民供役事、使 以色列 族陷於罪愆、故我發誓必罰之、使負罪愆、
  • Nueva Versión Internacional - Pero yo he levantado mi mano contra ellos, y por haber servido al pueblo de Israel delante de sus ídolos, y por hacerlo caer, tendrán que pagar por su iniquidad. Yo, el Señor, lo afirmo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들이 이스라엘 백성에게 우상 섬기는 일을 자극하여 그들을 죄에 빠지게 하였으므로 내가 손을 들어 맹세하지만 그들은 그 죄에 대한 형벌을 받아야 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но они служили для них идолам и ввели дом Израиля в грех, и Я поклялся, подняв руку, что они ответят за этот грех, – возвещает Владыка Господь. –
  • Восточный перевод - Но они призывали Мой народ служить идолам и ввели исраильтян в грех, и Я поклялся с поднятой рукой, что они ответят за этот грех, – возвещает Владыка Вечный. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но они призывали Мой народ служить идолам и ввели исраильтян в грех, и Я поклялся с поднятой рукой, что они ответят за этот грех, – возвещает Владыка Вечный. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но они призывали Мой народ служить идолам и ввели исроильтян в грех, и Я поклялся с поднятой рукой, что они ответят за этот грех, – возвещает Владыка Вечный. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Je le jure en levant ma main droite contre eux, déclare le Seigneur, l’Eternel : parce qu’ils ont assisté le peuple dans le culte de ses idoles et qu’ils ont entraîné la communauté d’Israël à pécher, ils porteront la responsabilité de leur faute.
  • リビングバイブル - それなのに、ほかの神々を礼拝するように民をそそのかし、恐ろしい罪に引きずり込んだ。」それゆえ、神である主はこう語ります。「わたしは手を上げて誓う。彼らは罰を受けなければならない。
  • Nova Versão Internacional - Mas, porque os serviram na presença de seus ídolos e fizeram a nação de Israel cair em pecado, jurei de mão erguida que eles sofrerão as consequências de sua iniquidade. Palavra do Soberano, o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Bis heute haben sie Götzenopfer für die Leute dargebracht und die Israeliten somit in schwere Schuld gestürzt. Doch damit ist jetzt Schluss! Ich, Gott, der Herr, habe meine Hand erhoben und geschworen, sie dafür zu strafen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เนื่องจากเขาเคยรับใช้ประชาชนต่อหน้ารูปเคารพต่างๆ และทำให้พงศ์พันธุ์อิสราเอลทำบาป ฉะนั้นเราได้ชูมือปฏิญาณว่าพวกเขาต้องรับผลที่เกิดจากบาปของตน พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เป็น​เพราะ​เขา​เหล่า​นั้น​รับใช้​ประชาชน​ต่อ​หน้า​รูป​เคารพ และ​ทำ​ให้​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​สะดุด​ใน​ความ​ชั่ว ฉะนั้น​เรา​ได้​ยก​มือ​ขึ้น​ปฏิญาณ​เกี่ยว​กับ​พวก​เขา​ว่า พวก​เขา​จะ​ต้อง​รับ​โทษ​เพราะ​บาป​ของ​ตน​เอง” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนั้น
交叉引用
  • Khải Huyền 10:5 - Thiên sứ đứng trên biển và đất đưa tay phải lên trời.
  • Khải Huyền 10:6 - Thiên sứ thề trước Đấng hằng sống đời đời, Đấng sáng tạo trời cùng mọi vật trên trời, đất cùng mọi vật dưới đất, biển cùng mọi vật trong biển rằng: “Sắp hết thời hạn rồi!
  • Ô-sê 5:1 - “Hãy nghe đây, hỡi các thầy tế lễ. Hãy chú ý, hỡi các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy lắng nghe, hỡi cả hoàng tộc. Sự đoán phạt đã giáng xuống các ngươi. Vì các ngươi dùng thần tượng đặt bẫy tại Mích-pa và giăng lưới bắt người tại Tha-bô.
  • Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
  • A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • 1 Sa-mu-ên 2:29 - Thế sao ngươi còn tham lam các lễ vật khác đã dâng cho Ta, coi trọng con mình hơn Ta, ăn những miếng ngon nhất trong các lễ vật người Ít-ra-ên dâng hiến, ăn cho béo mập?
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:40 - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
  • Ê-xê-chi-ên 44:13 - Hạng người Lê-vi đó sẽ không được đến gần Ta để tế lễ. Chúng cũng không được đến gần các vật thánh hay của lễ thánh của Ta, vì chúng sẽ mang sỉ nhục và chịu hậu quả về những việc ghê tởm chúng đã phạm.
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 20:6 - Ta đã thề rằng Ta sẽ đem chúng ra khỏi nước Ai Cập, đưa đến xứ Ta chọn cho—là xứ chảy tràn sữa và mật, là xứ tốt nhất trong mọi xứ.
  • Ma-la-chi 2:8 - Thế nhưng, các ngươi đã bỏ đường lối của Đức Chúa Trời, làm cho nhiều người vấp ngã vì luật các ngươi dạy, và vì các ngươi xuyên tạc giao ước Lê-vi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 2:9 - “Cho nên, Ta làm cho các ngươi ra hèn hạ, đáng khinh trước mặt mọi người. Vì các ngươi không theo đường lối Ta, nhưng áp dụng luật lệ cách thiên vị.”
  • Ê-xê-chi-ên 44:10 - Những người thuộc đại tộc Lê-vi đã bỏ Ta khi Ít-ra-ên đi lạc xa Ta mà đeo đuổi các thần tượng đều sẽ bị trừng phạt vì tội bất trung của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:15 - Trong hoang mạc Ta đã thề nghịch lại chúng. Ta thề sẽ không đưa chúng vào xứ Ta cho chúng, là xứ chảy tràn sữa và mật, là nơi tốt nhất trên mặt đất.
  • Ê-xê-chi-ên 20:23 - Nhưng Ta đã thề nghịch lại chúng trong hoang mạc. Ta thề rằng Ta sẽ phân tán chúng giữa các nước,
  • Thi Thiên 106:26 - Vì tội ác, Chúa đã thề nguyền cả thế hệ vùi thây nơi hoang mạc,
  • 2 Các Vua 16:10 - Vua A-cha đi Đa-mách để hội kiến với Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri. Tại đó, A-cha thấy một cái bàn thờ, liền lấy kiểu mẫu và ghi chú các chi tiết, rồi gửi về cho Thầy Tế lễ U-ri.
  • 2 Các Vua 16:11 - U-ri theo đó chế tạo một cái bàn thờ, để sẵn chờ A-cha về.
  • 2 Các Vua 16:12 - Vừa từ Đa-mách về, A-cha đến xem xét bàn thờ mới,
  • 2 Các Vua 16:13 - rồi đứng dâng lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc; đổ lễ quán và máu của lễ vật thù ân trên đó.
  • 2 Các Vua 16:14 - A-cha cho dời bàn thờ đồng của Chúa Hằng Hữu—vốn đặt trước Đền Thờ, giữa lối ra vào và bàn thờ mới—đến đặt ở phía bắc bàn thờ mới.
  • 2 Các Vua 16:15 - Vua A-cha ra lệnh cho Thầy Tế lễ U-ri dâng trên bàn thờ mới này lễ thiêu buổi sáng, lễ vật ngũ cốc buổi tối, lễ thiêu và lễ vật ngũ cốc của vua, lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc, và lễ quán của dân, tất cả máu của sinh vật dâng làm lễ thiêu và máu của các sinh vật dâng trong các lễ khác. Còn bàn thờ bằng đồng cũ, vua dành riêng cho mình để cầu hỏi thần linh.
  • 2 Các Vua 16:16 - Thầy Tế lễ U-ri nhất nhất vâng lệnh vua A-cha.
  • Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 14:4 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên đã đặt thần tượng trong lòng và ngã vào tội lỗi, rồi chúng lại đi cầu hỏi nhà tiên tri. Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ báo ứng tội thờ thần tượng của nó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng chúng đã khuyến dụ dân Ta thờ các thần tượng, làm cho Ít-ra-ên lún sâu vào tội ác. Vì vậy, Ta đã đưa tay thề rằng chúng phải gánh lấy hậu quả của tội lỗi chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • 新标点和合本 - 因为这些利未人曾在偶像前伺候这民,成了以色列家罪孽的绊脚石,所以我向他们起誓:他们必担当自己的罪孽。这是主耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为这些利未人曾在偶像前伺候他们,成了以色列家罪孽的绊脚石,所以我向他们起誓:他们必担当自己的罪孽。这是主耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为这些利未人曾在偶像前伺候他们,成了以色列家罪孽的绊脚石,所以我向他们起誓:他们必担当自己的罪孽。这是主耶和华说的。
  • 当代译本 - 因为利未人带动以色列人拜偶像,使以色列人陷入罪中,所以我起誓,他们必承担自己犯罪的后果。这是主耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 因为这些利未人曾在他们的偶像前侍候这人民,成了陷以色列家在罪孽中的绊脚石。因此,我向他们举手起誓,他们必要担当自己的罪孽。这是主耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 因为这些利未人曾在偶像前伺候这民,成了以色列家罪孽的绊脚石,所以我向他们起誓,他们必担当自己的罪孽。这是主耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 因为这些利未人曾在偶像前伺候这民,成了以色列家罪孽的绊脚石,所以我向他们起誓:他们必担当自己的罪孽。这是主耶和华说的。
  • New International Version - But because they served them in the presence of their idols and made the people of Israel fall into sin, therefore I have sworn with uplifted hand that they must bear the consequences of their sin, declares the Sovereign Lord.
  • New International Reader's Version - But these Levites served the people of Israel. They served while the Israelites were worshiping the statues of their gods. They made the people fall into sin. So I raised my hand and made a promise. I warned them that I would punish them because of their sin,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - Because they ministered to them before their idols and became a stumbling block of iniquity to the house of Israel, therefore I have sworn concerning them, declares the Lord God, and they shall bear their punishment.
  • New Living Translation - But they encouraged my people to worship idols, causing Israel to fall into deep sin. So I have taken a solemn oath that they must bear the consequences for their sins, says the Sovereign Lord.
  • Christian Standard Bible - Because they ministered to the house of Israel before their idols and became a sinful stumbling block to them, therefore I swore an oath against them”  — this is the declaration of the Lord God — “that they would bear the consequences of their iniquity.
  • New American Standard Bible - Since they ministered to them before their idols and became a stumbling block of wrongdoing to the house of Israel, for that reason I have sworn against them,” declares the Lord God, “that they shall suffer the punishment for their wrongdoing.
  • New King James Version - Because they ministered to them before their idols and caused the house of Israel to fall into iniquity, therefore I have raised My hand in an oath against them,” says the Lord God, “that they shall bear their iniquity.
  • Amplified Bible - Because the priests ministered to them before their idols and became a stumbling block of sin to the house of Israel, therefore I have lifted up My hand and have sworn [an oath] against them,” says the Lord God, “that they shall bear the punishment for their sin and guilt.
  • American Standard Version - Because they ministered unto them before their idols, and became a stumblingblock of iniquity unto the house of Israel; therefore have I lifted up my hand against them, saith the Lord Jehovah, and they shall bear their iniquity.
  • King James Version - Because they ministered unto them before their idols, and caused the house of Israel to fall into iniquity; therefore have I lifted up mine hand against them, saith the Lord God, and they shall bear their iniquity.
  • New English Translation - Because they used to minister to them before their idols, and became a sinful obstacle to the house of Israel, consequently I have made a vow concerning them, declares the sovereign Lord, that they will be responsible for their sin.
  • World English Bible - Because they ministered to them before their idols, and became a stumbling block of iniquity to the house of Israel. Therefore I have lifted up my hand against them,” says the Lord Yahweh, “and they will bear their iniquity.
  • 新標點和合本 - 因為這些利未人曾在偶像前伺候這民,成了以色列家罪孽的絆腳石,所以我向他們起誓:他們必擔當自己的罪孽。這是主耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為這些利未人曾在偶像前伺候他們,成了以色列家罪孽的絆腳石,所以我向他們起誓:他們必擔當自己的罪孽。這是主耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為這些利未人曾在偶像前伺候他們,成了以色列家罪孽的絆腳石,所以我向他們起誓:他們必擔當自己的罪孽。這是主耶和華說的。
  • 當代譯本 - 因為利未人帶動以色列人拜偶像,使以色列人陷入罪中,所以我起誓,他們必承擔自己犯罪的後果。這是主耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 因為這些利未人曾在他們的偶像前侍候這人民,成了陷以色列家在罪孽中的絆腳石。因此,我向他們舉手起誓,他們必要擔當自己的罪孽。這是主耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 因為這些 利未 人曾在他們的偶像面前伺候這人民,就成了絆腳物使 以色列 家陷於罪孽中;故此我舉手起誓論到他們,主永恆主發神諭說,他們須要擔受他們自己的罪罰。
  • 現代標點和合本 - 因為這些利未人曾在偶像前伺候這民,成了以色列家罪孽的絆腳石,所以我向他們起誓,他們必擔當自己的罪孽。這是主耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 既在偶像前、為民供役、為以色列家之窒礙、陷之於罪、故我舉手而言、彼必負其罪、主耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 既崇事偶像、誘以色列族陷於愆尤、故我耶和華指己而誓、必加以罪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主曰、 利未 人、曾於偶像前為民供役事、使 以色列 族陷於罪愆、故我發誓必罰之、使負罪愆、
  • Nueva Versión Internacional - Pero yo he levantado mi mano contra ellos, y por haber servido al pueblo de Israel delante de sus ídolos, y por hacerlo caer, tendrán que pagar por su iniquidad. Yo, el Señor, lo afirmo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들이 이스라엘 백성에게 우상 섬기는 일을 자극하여 그들을 죄에 빠지게 하였으므로 내가 손을 들어 맹세하지만 그들은 그 죄에 대한 형벌을 받아야 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но они служили для них идолам и ввели дом Израиля в грех, и Я поклялся, подняв руку, что они ответят за этот грех, – возвещает Владыка Господь. –
  • Восточный перевод - Но они призывали Мой народ служить идолам и ввели исраильтян в грех, и Я поклялся с поднятой рукой, что они ответят за этот грех, – возвещает Владыка Вечный. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но они призывали Мой народ служить идолам и ввели исраильтян в грех, и Я поклялся с поднятой рукой, что они ответят за этот грех, – возвещает Владыка Вечный. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но они призывали Мой народ служить идолам и ввели исроильтян в грех, и Я поклялся с поднятой рукой, что они ответят за этот грех, – возвещает Владыка Вечный. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Je le jure en levant ma main droite contre eux, déclare le Seigneur, l’Eternel : parce qu’ils ont assisté le peuple dans le culte de ses idoles et qu’ils ont entraîné la communauté d’Israël à pécher, ils porteront la responsabilité de leur faute.
  • リビングバイブル - それなのに、ほかの神々を礼拝するように民をそそのかし、恐ろしい罪に引きずり込んだ。」それゆえ、神である主はこう語ります。「わたしは手を上げて誓う。彼らは罰を受けなければならない。
  • Nova Versão Internacional - Mas, porque os serviram na presença de seus ídolos e fizeram a nação de Israel cair em pecado, jurei de mão erguida que eles sofrerão as consequências de sua iniquidade. Palavra do Soberano, o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Bis heute haben sie Götzenopfer für die Leute dargebracht und die Israeliten somit in schwere Schuld gestürzt. Doch damit ist jetzt Schluss! Ich, Gott, der Herr, habe meine Hand erhoben und geschworen, sie dafür zu strafen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เนื่องจากเขาเคยรับใช้ประชาชนต่อหน้ารูปเคารพต่างๆ และทำให้พงศ์พันธุ์อิสราเอลทำบาป ฉะนั้นเราได้ชูมือปฏิญาณว่าพวกเขาต้องรับผลที่เกิดจากบาปของตน พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เป็น​เพราะ​เขา​เหล่า​นั้น​รับใช้​ประชาชน​ต่อ​หน้า​รูป​เคารพ และ​ทำ​ให้​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​สะดุด​ใน​ความ​ชั่ว ฉะนั้น​เรา​ได้​ยก​มือ​ขึ้น​ปฏิญาณ​เกี่ยว​กับ​พวก​เขา​ว่า พวก​เขา​จะ​ต้อง​รับ​โทษ​เพราะ​บาป​ของ​ตน​เอง” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนั้น
  • Khải Huyền 10:5 - Thiên sứ đứng trên biển và đất đưa tay phải lên trời.
  • Khải Huyền 10:6 - Thiên sứ thề trước Đấng hằng sống đời đời, Đấng sáng tạo trời cùng mọi vật trên trời, đất cùng mọi vật dưới đất, biển cùng mọi vật trong biển rằng: “Sắp hết thời hạn rồi!
  • Ô-sê 5:1 - “Hãy nghe đây, hỡi các thầy tế lễ. Hãy chú ý, hỡi các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy lắng nghe, hỡi cả hoàng tộc. Sự đoán phạt đã giáng xuống các ngươi. Vì các ngươi dùng thần tượng đặt bẫy tại Mích-pa và giăng lưới bắt người tại Tha-bô.
  • Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
  • A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • 1 Sa-mu-ên 2:29 - Thế sao ngươi còn tham lam các lễ vật khác đã dâng cho Ta, coi trọng con mình hơn Ta, ăn những miếng ngon nhất trong các lễ vật người Ít-ra-ên dâng hiến, ăn cho béo mập?
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:40 - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
  • Ê-xê-chi-ên 44:13 - Hạng người Lê-vi đó sẽ không được đến gần Ta để tế lễ. Chúng cũng không được đến gần các vật thánh hay của lễ thánh của Ta, vì chúng sẽ mang sỉ nhục và chịu hậu quả về những việc ghê tởm chúng đã phạm.
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 20:6 - Ta đã thề rằng Ta sẽ đem chúng ra khỏi nước Ai Cập, đưa đến xứ Ta chọn cho—là xứ chảy tràn sữa và mật, là xứ tốt nhất trong mọi xứ.
  • Ma-la-chi 2:8 - Thế nhưng, các ngươi đã bỏ đường lối của Đức Chúa Trời, làm cho nhiều người vấp ngã vì luật các ngươi dạy, và vì các ngươi xuyên tạc giao ước Lê-vi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 2:9 - “Cho nên, Ta làm cho các ngươi ra hèn hạ, đáng khinh trước mặt mọi người. Vì các ngươi không theo đường lối Ta, nhưng áp dụng luật lệ cách thiên vị.”
  • Ê-xê-chi-ên 44:10 - Những người thuộc đại tộc Lê-vi đã bỏ Ta khi Ít-ra-ên đi lạc xa Ta mà đeo đuổi các thần tượng đều sẽ bị trừng phạt vì tội bất trung của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:15 - Trong hoang mạc Ta đã thề nghịch lại chúng. Ta thề sẽ không đưa chúng vào xứ Ta cho chúng, là xứ chảy tràn sữa và mật, là nơi tốt nhất trên mặt đất.
  • Ê-xê-chi-ên 20:23 - Nhưng Ta đã thề nghịch lại chúng trong hoang mạc. Ta thề rằng Ta sẽ phân tán chúng giữa các nước,
  • Thi Thiên 106:26 - Vì tội ác, Chúa đã thề nguyền cả thế hệ vùi thây nơi hoang mạc,
  • 2 Các Vua 16:10 - Vua A-cha đi Đa-mách để hội kiến với Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri. Tại đó, A-cha thấy một cái bàn thờ, liền lấy kiểu mẫu và ghi chú các chi tiết, rồi gửi về cho Thầy Tế lễ U-ri.
  • 2 Các Vua 16:11 - U-ri theo đó chế tạo một cái bàn thờ, để sẵn chờ A-cha về.
  • 2 Các Vua 16:12 - Vừa từ Đa-mách về, A-cha đến xem xét bàn thờ mới,
  • 2 Các Vua 16:13 - rồi đứng dâng lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc; đổ lễ quán và máu của lễ vật thù ân trên đó.
  • 2 Các Vua 16:14 - A-cha cho dời bàn thờ đồng của Chúa Hằng Hữu—vốn đặt trước Đền Thờ, giữa lối ra vào và bàn thờ mới—đến đặt ở phía bắc bàn thờ mới.
  • 2 Các Vua 16:15 - Vua A-cha ra lệnh cho Thầy Tế lễ U-ri dâng trên bàn thờ mới này lễ thiêu buổi sáng, lễ vật ngũ cốc buổi tối, lễ thiêu và lễ vật ngũ cốc của vua, lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc, và lễ quán của dân, tất cả máu của sinh vật dâng làm lễ thiêu và máu của các sinh vật dâng trong các lễ khác. Còn bàn thờ bằng đồng cũ, vua dành riêng cho mình để cầu hỏi thần linh.
  • 2 Các Vua 16:16 - Thầy Tế lễ U-ri nhất nhất vâng lệnh vua A-cha.
  • Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 14:4 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên đã đặt thần tượng trong lòng và ngã vào tội lỗi, rồi chúng lại đi cầu hỏi nhà tiên tri. Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ báo ứng tội thờ thần tượng của nó.
圣经
资源
计划
奉献