Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
39:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 我也不再掩面不顾他们,因我已将我的灵浇灌以色列家。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我不再转脸不顾他们,因我已将我的灵浇灌以色列家。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我不再转脸不顾他们,因我已将我的灵浇灌以色列家。这是主耶和华说的。”
  • 当代译本 - 我不再掩面不顾以色列人,因为我要把我的灵浇灌在他们身上。这是主耶和华说的。’”
  • 圣经新译本 - 我也不再掩面不顾他们,因为我已经把我的灵浇灌在以色列家。这是主耶和华的宣告。”
  • 现代标点和合本 - 我也不再掩面不顾他们,因我已将我的灵浇灌以色列家。这是主耶和华说的。”
  • 和合本(拼音版) - 我也不再掩面不顾他们,因我已将我的灵浇灌以色列家。这是主耶和华说的。”
  • New International Version - I will no longer hide my face from them, for I will pour out my Spirit on the people of Israel, declares the Sovereign Lord.”
  • New International Reader's Version - I will no longer turn my face away from the people of Israel. I will pour out my Spirit on them,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - And I will not hide my face anymore from them, when I pour out my Spirit upon the house of Israel, declares the Lord God.”
  • New Living Translation - And I will never again turn my face from them, for I will pour out my Spirit upon the people of Israel. I, the Sovereign Lord, have spoken!”
  • Christian Standard Bible - I will no longer hide my face from them, for I will pour out my Spirit on the house of Israel.” This is the declaration of the Lord God.
  • New American Standard Bible - I will not hide My face from them any longer, for I will have poured out My Spirit on the house of Israel,” declares the Lord God.
  • New King James Version - And I will not hide My face from them anymore; for I shall have poured out My Spirit on the house of Israel,’ says the Lord God.”
  • Amplified Bible - I will not hide My face from them any longer, because I will have poured out My Spirit on the house of Israel,” says the Lord God.
  • American Standard Version - neither will I hide my face any more from them; for I have poured out my Spirit upon the house of Israel, saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - Neither will I hide my face any more from them: for I have poured out my spirit upon the house of Israel, saith the Lord God.
  • New English Translation - I will no longer hide my face from them, when I pour out my Spirit on the house of Israel, declares the sovereign Lord.”
  • World English Bible - I won’t hide my face from them any more; for I have poured out my Spirit on the house of Israel,’ says the Lord Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 我也不再掩面不顧他們,因我已將我的靈澆灌以色列家。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我不再轉臉不顧他們,因我已將我的靈澆灌以色列家。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我不再轉臉不顧他們,因我已將我的靈澆灌以色列家。這是主耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 我不再掩面不顧以色列人,因為我要把我的靈澆灌在他們身上。這是主耶和華說的。』」
  • 聖經新譯本 - 我也不再掩面不顧他們,因為我已經把我的靈澆灌在以色列家。這是主耶和華的宣告。”
  • 呂振中譯本 - 我也不再掩面不顧他們,因為我已將我的靈傾注於 以色列 家: 這是 主永恆主發神諭說 的 。』
  • 現代標點和合本 - 我也不再掩面不顧他們,因我已將我的靈澆灌以色列家。這是主耶和華說的。」
  • 文理和合譯本 - 我不復掩面、而不之顧、蓋我以我神注於以色列家、主耶和華言之矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不復向 以色列 族掩面、必以我之神賦 賦原文作傾注 於 以色列 族、此乃主天主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Ya no volveré a darles la espalda, pues derramaré mi Espíritu sobre Israel. Yo, el Señor, lo afirmo».
  • 현대인의 성경 - 내가 이스라엘 백성에게 나의 성령을 줄 것이며 다시는 그들을 외면하지 않을 것이다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я больше не стану скрывать от них Свое лицо, когда изолью Моего Духа на дом Израиля, – возвещает Владыка Господь.
  • Восточный перевод - Я больше не стану скрывать от них Своё лицо, когда изолью Моего Духа на народ Исраила, – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я больше не стану скрывать от них Своё лицо, когда изолью Моего Духа на народ Исраила, – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я больше не стану скрывать от них Своё лицо, когда изолью Моего Духа на народ Исроила, – возвещает Владыка Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et plus jamais je ne me détournerai d’eux quand j’aurai répandu mon Esprit sur la communauté d’Israël, c’est là ce que déclare le Seigneur, l’Eternel.
  • リビングバイブル - 再び、彼らから顔をそむけることはしない。わたしの霊を彼らに注ぐからだ。」神である主がこう語るのです。
  • Nova Versão Internacional - Não mais esconderei deles o rosto, pois derramarei o meu Espírito sobre a nação de Israel. Palavra do Soberano, o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Ich erfülle die Israeliten mit meinem Geist und wende mich nie mehr von ihnen ab. Darauf gebe ich, Gott, der Herr, mein Wort.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะไม่ซ่อนหน้าจากพวกเขาอีกแล้ว เพราะเราจะเทวิญญาณของเราเหนือพงศ์พันธุ์อิสราเอล พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ไม่​ซ่อน​หน้า​ไป​จาก​พวก​เขา​อีก​ต่อ​ไป เพราะ​เรา​จะ​หลั่ง​วิญญาณ​ของ​เรา​บน​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนั้น
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 39:23 - Khi ấy, các dân tộc sẽ biết tại sao Ta lưu đày Ít-ra-ên—đó là hình phạt vì tội lỗi, vì chúng đã bất trung với Đức Chúa Trời chúng. Vì thế, Ta đã quay khỏi chúng và để quân thù hủy diệt chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 39:24 - Ta đã xoay mặt đi và hình phạt chúng vì các tội ác và việc nhơ bẩn chúng đã làm.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Y-sai 44:4 - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
  • Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Y-sai 59:20 - “Đấng Cứu Chuộc sẽ đến Si-ôn để giải cứu những người thuộc về Gia-cốp là những ai lìa bỏ tội ác,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:17 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:18 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta đầy dẫy trên các đầy tớ Ta—cả nam lẫn nữ— và họ sẽ nói tiên tri.
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • 1 Giăng 3:24 - Người nào vâng lệnh Đức Chúa Trời là người sống trong lòng Đức Chúa Trời và có Đức Chúa Trời sống trong lòng. Ta biết Đức Chúa Trời sống trong lòng ta vì Thánh Linh Ngài ngự trong ta.
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 我也不再掩面不顾他们,因我已将我的灵浇灌以色列家。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我不再转脸不顾他们,因我已将我的灵浇灌以色列家。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我不再转脸不顾他们,因我已将我的灵浇灌以色列家。这是主耶和华说的。”
  • 当代译本 - 我不再掩面不顾以色列人,因为我要把我的灵浇灌在他们身上。这是主耶和华说的。’”
  • 圣经新译本 - 我也不再掩面不顾他们,因为我已经把我的灵浇灌在以色列家。这是主耶和华的宣告。”
  • 现代标点和合本 - 我也不再掩面不顾他们,因我已将我的灵浇灌以色列家。这是主耶和华说的。”
  • 和合本(拼音版) - 我也不再掩面不顾他们,因我已将我的灵浇灌以色列家。这是主耶和华说的。”
  • New International Version - I will no longer hide my face from them, for I will pour out my Spirit on the people of Israel, declares the Sovereign Lord.”
  • New International Reader's Version - I will no longer turn my face away from the people of Israel. I will pour out my Spirit on them,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - And I will not hide my face anymore from them, when I pour out my Spirit upon the house of Israel, declares the Lord God.”
  • New Living Translation - And I will never again turn my face from them, for I will pour out my Spirit upon the people of Israel. I, the Sovereign Lord, have spoken!”
  • Christian Standard Bible - I will no longer hide my face from them, for I will pour out my Spirit on the house of Israel.” This is the declaration of the Lord God.
  • New American Standard Bible - I will not hide My face from them any longer, for I will have poured out My Spirit on the house of Israel,” declares the Lord God.
  • New King James Version - And I will not hide My face from them anymore; for I shall have poured out My Spirit on the house of Israel,’ says the Lord God.”
  • Amplified Bible - I will not hide My face from them any longer, because I will have poured out My Spirit on the house of Israel,” says the Lord God.
  • American Standard Version - neither will I hide my face any more from them; for I have poured out my Spirit upon the house of Israel, saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - Neither will I hide my face any more from them: for I have poured out my spirit upon the house of Israel, saith the Lord God.
  • New English Translation - I will no longer hide my face from them, when I pour out my Spirit on the house of Israel, declares the sovereign Lord.”
  • World English Bible - I won’t hide my face from them any more; for I have poured out my Spirit on the house of Israel,’ says the Lord Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 我也不再掩面不顧他們,因我已將我的靈澆灌以色列家。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我不再轉臉不顧他們,因我已將我的靈澆灌以色列家。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我不再轉臉不顧他們,因我已將我的靈澆灌以色列家。這是主耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 我不再掩面不顧以色列人,因為我要把我的靈澆灌在他們身上。這是主耶和華說的。』」
  • 聖經新譯本 - 我也不再掩面不顧他們,因為我已經把我的靈澆灌在以色列家。這是主耶和華的宣告。”
  • 呂振中譯本 - 我也不再掩面不顧他們,因為我已將我的靈傾注於 以色列 家: 這是 主永恆主發神諭說 的 。』
  • 現代標點和合本 - 我也不再掩面不顧他們,因我已將我的靈澆灌以色列家。這是主耶和華說的。」
  • 文理和合譯本 - 我不復掩面、而不之顧、蓋我以我神注於以色列家、主耶和華言之矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不復向 以色列 族掩面、必以我之神賦 賦原文作傾注 於 以色列 族、此乃主天主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Ya no volveré a darles la espalda, pues derramaré mi Espíritu sobre Israel. Yo, el Señor, lo afirmo».
  • 현대인의 성경 - 내가 이스라엘 백성에게 나의 성령을 줄 것이며 다시는 그들을 외면하지 않을 것이다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я больше не стану скрывать от них Свое лицо, когда изолью Моего Духа на дом Израиля, – возвещает Владыка Господь.
  • Восточный перевод - Я больше не стану скрывать от них Своё лицо, когда изолью Моего Духа на народ Исраила, – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я больше не стану скрывать от них Своё лицо, когда изолью Моего Духа на народ Исраила, – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я больше не стану скрывать от них Своё лицо, когда изолью Моего Духа на народ Исроила, – возвещает Владыка Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et plus jamais je ne me détournerai d’eux quand j’aurai répandu mon Esprit sur la communauté d’Israël, c’est là ce que déclare le Seigneur, l’Eternel.
  • リビングバイブル - 再び、彼らから顔をそむけることはしない。わたしの霊を彼らに注ぐからだ。」神である主がこう語るのです。
  • Nova Versão Internacional - Não mais esconderei deles o rosto, pois derramarei o meu Espírito sobre a nação de Israel. Palavra do Soberano, o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Ich erfülle die Israeliten mit meinem Geist und wende mich nie mehr von ihnen ab. Darauf gebe ich, Gott, der Herr, mein Wort.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะไม่ซ่อนหน้าจากพวกเขาอีกแล้ว เพราะเราจะเทวิญญาณของเราเหนือพงศ์พันธุ์อิสราเอล พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ไม่​ซ่อน​หน้า​ไป​จาก​พวก​เขา​อีก​ต่อ​ไป เพราะ​เรา​จะ​หลั่ง​วิญญาณ​ของ​เรา​บน​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนั้น
  • Ê-xê-chi-ên 39:23 - Khi ấy, các dân tộc sẽ biết tại sao Ta lưu đày Ít-ra-ên—đó là hình phạt vì tội lỗi, vì chúng đã bất trung với Đức Chúa Trời chúng. Vì thế, Ta đã quay khỏi chúng và để quân thù hủy diệt chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 39:24 - Ta đã xoay mặt đi và hình phạt chúng vì các tội ác và việc nhơ bẩn chúng đã làm.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Y-sai 44:4 - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
  • Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Y-sai 59:20 - “Đấng Cứu Chuộc sẽ đến Si-ôn để giải cứu những người thuộc về Gia-cốp là những ai lìa bỏ tội ác,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:17 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:18 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta đầy dẫy trên các đầy tớ Ta—cả nam lẫn nữ— và họ sẽ nói tiên tri.
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • 1 Giăng 3:24 - Người nào vâng lệnh Đức Chúa Trời là người sống trong lòng Đức Chúa Trời và có Đức Chúa Trời sống trong lòng. Ta biết Đức Chúa Trời sống trong lòng ta vì Thánh Linh Ngài ngự trong ta.
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
圣经
资源
计划
奉献