逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã xoay mặt đi và hình phạt chúng vì các tội ác và việc nhơ bẩn chúng đã làm.”
- 新标点和合本 - 我是照他们的污秽和罪过待他们,并且我掩面不顾他们。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我照他们的污秽和罪过待他们,转脸不顾他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 我照他们的污秽和罪过待他们,转脸不顾他们。
- 当代译本 - 我照他们的污秽和罪恶报应他们,掩面不顾他们。’
- 圣经新译本 - 我是照着他们的污秽和过犯对待他们,并且掩面不顾他们。
- 现代标点和合本 - 我是照他们的污秽和罪过待他们,并且我掩面不顾他们。
- 和合本(拼音版) - 我是照他们的污秽和罪过待他们,并且我掩面不顾他们。
- New International Version - I dealt with them according to their uncleanness and their offenses, and I hid my face from them.
- New International Reader's Version - I punished them because they were “unclean.” They did many things that were wrong. So I turned my face away from them.’ ”
- English Standard Version - I dealt with them according to their uncleanness and their transgressions, and hid my face from them.
- New Living Translation - I turned my face away and punished them because of their defilement and their sins.
- Christian Standard Bible - I dealt with them according to their uncleanness and transgressions, and I hid my face from them.
- New American Standard Bible - In accordance with their uncleanness and their offenses I dealt with them, and I hid My face from them.” ’ ”
- New King James Version - According to their uncleanness and according to their transgressions I have dealt with them, and hidden My face from them.” ’
- Amplified Bible - I dealt with them in accordance with their uncleanness and their transgressions, and I hid My face from them.” ’ ”
- American Standard Version - According to their uncleanness and according to their transgressions did I unto them; and I hid my face from them.
- King James Version - According to their uncleanness and according to their transgressions have I done unto them, and hid my face from them.
- New English Translation - According to their uncleanness and rebellion I have dealt with them, and I hid my face from them.
- World English Bible - I did to them according to their uncleanness and according to their transgressions. I hid my face from them.
- 新標點和合本 - 我是照他們的污穢和罪過待他們,並且我掩面不顧他們。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我照他們的污穢和罪過待他們,轉臉不顧他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我照他們的污穢和罪過待他們,轉臉不顧他們。
- 當代譯本 - 我照他們的污穢和罪惡報應他們,掩面不顧他們。』
- 聖經新譯本 - 我是照著他們的污穢和過犯對待他們,並且掩面不顧他們。
- 呂振中譯本 - 我掩面不顧他們;是照他們的污穢和罪過來辦他們的。
- 現代標點和合本 - 我是照他們的汙穢和罪過待他們,並且我掩面不顧他們。
- 文理和合譯本 - 我依其污衊罪惡而待之、掩面而不之顧、○
- 文理委辦譯本 - 我察其罪戾孔多、身染污衊、而遐棄之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我掩面不顧之、乃循其污行、及其愆尤、以待之、
- Nueva Versión Internacional - Los traté conforme a sus impurezas y rebeliones, y les volví la espalda.
- 현대인의 성경 - 나는 그들의 더러움과 죄에 따라 그들을 벌하고 외면하였다.
- Новый Русский Перевод - Я поступил с ними по их нечистоте и преступлениям; Я скрыл от них Свое лицо.
- Восточный перевод - Я поступил с ними по их нечистоте и преступлениям; Я скрыл от них Своё лицо.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поступил с ними по их нечистоте и преступлениям; Я скрыл от них Своё лицо.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поступил с ними по их нечистоте и преступлениям; Я скрыл от них Своё лицо.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est parce qu’ils se sont rendus impurs et ont transgressé ma loi que je les ai traités ainsi et que je me suis détourné d’eux.
- リビングバイブル - 顔をそむけて、その大きな罪にふさわしく、彼らを厳罰に処したのだ。」
- Nova Versão Internacional - Tratei com eles de acordo com a sua impureza e com as suas transgressões, e escondi deles o meu rosto.
- Hoffnung für alle - Ja, wegen ihres Götzendienstes und ihrer schmutzigen Taten habe ich sie verlassen und sie so behandelt, wie sie es verdienten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจัดการกับพวกเขาตามมลทินและการล่วงละเมิดของพวกเขา และเราซ่อนหน้าจากพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรากระทำต่อพวกเขาตามความไม่บริสุทธิ์และการล่วงละเมิดของพวกเขา และเราซ่อนหน้าไปจากพวกเขา”
交叉引用
- 2 Các Vua 17:7 - Những việc này xảy ra vì người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, đã cứu họ khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn. Họ đi thờ các thần khác,
- 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
- 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
- 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
- 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
- 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
- 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
- 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
- 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
- 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
- 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
- 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
- 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
- 2 Các Vua 17:21 - Khi Ít-ra-ên tách ra khỏi chủ quyền nhà Đa-vít, họ tôn Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, làm vua. Giê-rô-bô-am khiến Ít-ra-ên bỏ Chúa Hằng Hữu, phạm tội nặng nề.
- 2 Các Vua 17:22 - Người Ít-ra-ên phạm tất cả tội Giê-rô-bô-am phạm. Họ không từ một tội nào,
- 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
- Y-sai 1:20 - Nhưng nếu các ngươi ngoan cố và chống nghịch, các ngươi sẽ bị gươm của quân thù tàn sát. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
- Y-sai 59:18 - Chúa sẽ báo trả mỗi người tùy theo việc chúng làm. Cơn thịnh nộ của Chúa sẽ đổ trên những người chống đối. Chúa sẽ báo trả tất cả dù chúng ở tận cùng trái đất
- Lê-vi Ký 26:24 - thì Ta sẽ ra tay trừng phạt tội lỗi các ngươi bảy lần nặng hơn nữa.
- Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
- Giê-rê-mi 5:25 - Gian ác ngươi đã tước đoạt phước hạnh tuyệt diệu của ngươi. Tội lỗi ngươi đã chặn đứng tất cả điều tốt đẹp.
- Đa-ni-ên 9:5 - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
- Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
- Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
- Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
- Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
- Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
- Giê-rê-mi 2:17 - Ngươi đã rước lấy tai họa đó vì ngươi lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, trong khi Ngài dắt ngươi đi trên đường!
- Giê-rê-mi 4:18 - “Nếp sống và việc ác ngươi là nguyên nhân của các tai họa này. Hình phạt ngươi thật cay đắng, thâm nhiễm vào lòng ngươi!”
- Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
- Ê-xê-chi-ên 36:19 - Ta đã lưu đày chúng đến nhiều xứ để hình phạt chúng về nếp sống tội ác của chúng.