逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
- 新标点和合本 - “我的仆人大卫必作他们的王;众民必归一个牧人。他们必顺从我的典章,谨守遵行我的律例。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我的仆人大卫要作他们的王;他们全体必归一个牧人。他们必顺从我的典章,谨守遵行我的律例。
- 和合本2010(神版-简体) - “我的仆人大卫要作他们的王;他们全体必归一个牧人。他们必顺从我的典章,谨守遵行我的律例。
- 当代译本 - “‘我的仆人大卫要做王治理他们,成为他们唯一的牧人。他们必恪守我的典章,谨遵我的律例。
- 圣经新译本 - “‘我的仆人大卫必作他们的王;他们众人只有一个牧者。他们必遵行我的典章,谨守实行我的律例。
- 现代标点和合本 - ‘我的仆人大卫必做他们的王,众民必归一个牧人。他们必顺从我的典章,谨守遵行我的律例。
- 和合本(拼音版) - “我的仆人大卫必作他们的王,众民必归一个牧人。他们必顺从我的典章,谨守遵行我的律例。
- New International Version - “ ‘My servant David will be king over them, and they will all have one shepherd. They will follow my laws and be careful to keep my decrees.
- New International Reader's Version - “ ‘ “A man who belongs to the family line of my servant David will be their king. All of them will have one shepherd. They will obey my laws. And they will be careful to keep my rules.
- English Standard Version - “My servant David shall be king over them, and they shall all have one shepherd. They shall walk in my rules and be careful to obey my statutes.
- New Living Translation - “My servant David will be their king, and they will have only one shepherd. They will obey my regulations and be careful to keep my decrees.
- The Message - “‘They’ll follow my laws and keep my statutes. They’ll live in the same land I gave my servant Jacob, the land where your ancestors lived. They and their children and their grandchildren will live there forever, and my servant David will be their prince forever. I’ll make a covenant of peace with them that will hold everything together, an everlasting covenant. I’ll make them secure and place my holy place of worship at the center of their lives forever. I’ll live right there with them. I’ll be their God! They’ll be my people!
- Christian Standard Bible - My servant David will be king over them, and there will be one shepherd for all of them. They will follow my ordinances, and keep my statutes and obey them.
- New American Standard Bible - “And My servant David will be king over them, and they will all have one shepherd; and they will walk in My ordinances, and keep My statutes and follow them.
- New King James Version - “David My servant shall be king over them, and they shall all have one shepherd; they shall also walk in My judgments and observe My statutes, and do them.
- Amplified Bible - “ My servant David will be king over them, and they all will have one shepherd. They will also walk in My ordinances and keep My statutes and observe them.
- American Standard Version - And my servant David shall be king over them; and they all shall have one shepherd: they shall also walk in mine ordinances, and observe my statutes, and do them.
- King James Version - And David my servant shall be king over them; and they all shall have one shepherd: they shall also walk in my judgments, and observe my statutes, and do them.
- New English Translation - “‘My servant David will be king over them; there will be one shepherd for all of them. They will follow my regulations and carefully observe my statutes.
- World English Bible - “‘“My servant David will be king over them. They all will have one shepherd. They will also walk in my ordinances, and observe my statutes, and do them.
- 新標點和合本 - 「我的僕人大衛必作他們的王;眾民必歸一個牧人。他們必順從我的典章,謹守遵行我的律例。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我的僕人大衛要作他們的王;他們全體必歸一個牧人。他們必順從我的典章,謹守遵行我的律例。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我的僕人大衛要作他們的王;他們全體必歸一個牧人。他們必順從我的典章,謹守遵行我的律例。
- 當代譯本 - 「『我的僕人大衛要做王治理他們,成為他們唯一的牧人。他們必恪守我的典章,謹遵我的律例。
- 聖經新譯本 - “‘我的僕人大衛必作他們的王;他們眾人只有一個牧者。他們必遵行我的典章,謹守實行我的律例。
- 呂振中譯本 - 『我的僕人 大衛 必做王管理他們;他們必歸於一個牧民者。我的典章他們必遵行,我的律例他們必謹守而實行。
- 現代標點和合本 - 『我的僕人大衛必做他們的王,眾民必歸一個牧人。他們必順從我的典章,謹守遵行我的律例。
- 文理和合譯本 - 我僕大衛必為其王、斯眾惟有一牧、循我律例、守我典章、而遵行之、
- 文理委辦譯本 - 我僕大闢必為其王、斯眾統轄於一牧、遵我法度、守我禮儀、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我僕 大衛 必為其王、斯眾為一牧所治理、必遵我法度、守我律例而行之、
- Nueva Versión Internacional - Mi siervo David será su rey, y todos tendrán un solo pastor. Caminarán según mis leyes, y cumplirán mis preceptos y los pondrán en práctica.
- 현대인의 성경 - “ ‘내 종 다윗과 같은 왕이 그들의 왕이 될 것이며 그들은 다 한 목자 아래서 내 법과 규정을 따르고 지킬 것이다.
- Новый Русский Перевод - Их царем станет Мой слуга Давид, и у всех у них будет один пастух. Они будут следовать Моим законам и бережно исполнять Мои установления.
- Восточный перевод - Мой раб Давуд станет их царём, и у них у всех будет один пастух. Они будут следовать Моим законам и бережно исполнять Мои установления.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мой раб Давуд станет их царём, и у них у всех будет один пастух. Они будут следовать Моим законам и бережно исполнять Мои установления.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мой раб Довуд станет их царём, и у них у всех будет один пастух. Они будут следовать Моим законам и бережно исполнять Мои установления.
- La Bible du Semeur 2015 - Mon serviteur David sera leur roi, il sera l’unique berger pour eux tous, ils vivront selon mes commandements, et obéiront à mes lois pour les appliquer.
- リビングバイブル - わたしのしもべダビデ(メシヤ)が彼らの王となり、ただ一人の羊飼いとなる。彼らはわたしのおきてを守り、わたしが望むとおりの生活をする。
- Nova Versão Internacional - “O meu servo Davi será rei sobre eles, e todos eles terão um só pastor. Seguirão as minhas leis e terão o cuidado de obedecer aos meus decretos.
- Hoffnung für alle - Alle Israeliten werden einen gemeinsamen Hirten haben, einen König, der ein Nachkomme meines Dieners David ist. Dann richten sie sich wieder nach meinen Geboten, sie achten auf meine Weisungen und leben danach.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ดาวิดผู้รับใช้ของเราจะเป็นกษัตริย์ปกครองพวกเขา พวกเขาจะมีผู้เลี้ยงคนเดียว พวกเขาจะปฏิบัติตามบทบัญญัติของเราและใส่ใจทำตามกฎหมายของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิดผู้รับใช้ของเราจะเป็นกษัตริย์ปกครองพวกเขา และทุกคนจะมีผู้เลี้ยงดูฝูงแกะคนเดียว พวกเขาจะดำเนินชีวิตตามคำบัญชาของเรา และระมัดระวังที่จะปฏิบัติตามกฎเกณฑ์ของเรา
交叉引用
- Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
- Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
- Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
- Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
- Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
- Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
- Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
- 1 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi khen ngợi anh chị em vì anh chị em ghi nhớ và làm theo mọi điều tôi truyền dạy.
- Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
- Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
- Truyền Đạo 12:11 - Lời của người khôn như gậy nhọn của người chăn. Những lời truyền lại vững như đinh đóng cột, những lời ấy đều do Đấng Chăn Chiên dạy bảo.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:6 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ làm cho anh em và con cháu mình một lòng dứt khoát với tội lỗi, yêu kính Ngài hết lòng, hết linh hồn, và nhờ đó anh em sẽ được sống!
- Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
- Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
- Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
- Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
- Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
- Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
- Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
- Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
- Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
- Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
- Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
- Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
- Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
- Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
- Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
- Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
- Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
- Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
- Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
- Giê-rê-mi 30:9 - Vì dân Ta sẽ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ và Vua của họ thuộc dòng Đa-vít— tức Vua mà Ta sẽ dấy lên cho họ.
- Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
- Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
- Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
- Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.