Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • 新标点和合本 - 我必将我的灵放在你们里面,使你们顺从我的律例,谨守遵行我的典章。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必将我的灵放在你们里面,使你们顺从我的律例,谨守遵行我的典章。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必将我的灵放在你们里面,使你们顺从我的律例,谨守遵行我的典章。
  • 当代译本 - 我要把我的灵放在你们里面,使你们恪守我的律例、谨遵我的典章。
  • 圣经新译本 - 我必把我的灵放在你们里面,使你们遵行我的律例,谨守遵行我的典章。
  • 现代标点和合本 - 我必将我的灵放在你们里面,使你们顺从我的律例,谨守遵行我的典章。
  • 和合本(拼音版) - 我必将我的灵放在你们里面,使你们顺从我的律例,谨守遵行我的典章。
  • New International Version - And I will put my Spirit in you and move you to follow my decrees and be careful to keep my laws.
  • New International Reader's Version - I will put my Spirit in you. I will make you want to obey my rules. I want you to be careful to keep my laws.
  • English Standard Version - And I will put my Spirit within you, and cause you to walk in my statutes and be careful to obey my rules.
  • New Living Translation - And I will put my Spirit in you so that you will follow my decrees and be careful to obey my regulations.
  • Christian Standard Bible - I will place my Spirit within you and cause you to follow my statutes and carefully observe my ordinances.
  • New American Standard Bible - And I will put My Spirit within you and bring it about that you walk in My statutes, and are careful and follow My ordinances.
  • New King James Version - I will put My Spirit within you and cause you to walk in My statutes, and you will keep My judgments and do them.
  • Amplified Bible - I will put my Spirit within you and cause you to walk in My statutes, and you will keep My ordinances and do them.
  • American Standard Version - And I will put my Spirit within you, and cause you to walk in my statutes, and ye shall keep mine ordinances, and do them.
  • King James Version - And I will put my spirit within you, and cause you to walk in my statutes, and ye shall keep my judgments, and do them.
  • New English Translation - I will put my Spirit within you; I will take the initiative and you will obey my statutes and carefully observe my regulations.
  • World English Bible - I will put my Spirit within you, and cause you to walk in my statutes. You will keep my ordinances and do them.
  • 新標點和合本 - 我必將我的靈放在你們裏面,使你們順從我的律例,謹守遵行我的典章。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必將我的靈放在你們裏面,使你們順從我的律例,謹守遵行我的典章。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必將我的靈放在你們裏面,使你們順從我的律例,謹守遵行我的典章。
  • 當代譯本 - 我要把我的靈放在你們裡面,使你們恪守我的律例、謹遵我的典章。
  • 聖經新譯本 - 我必把我的靈放在你們裡面,使你們遵行我的律例,謹守遵行我的典章。
  • 呂振中譯本 - 我必將我的靈放在你們裏面;使你們遵行我的律例,謹守而實行我的典章。
  • 現代標點和合本 - 我必將我的靈放在你們裡面,使你們順從我的律例,謹守遵行我的典章。
  • 文理和合譯本 - 以我神賦於爾衷、使爾循我典章、守我律例、而遵行之、
  • 文理委辦譯本 - 以我神賦爾、使爾遵我禮儀、守我法度、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以我神賦爾、使爾從我律例、守我法度而行之、
  • Nueva Versión Internacional - Infundiré mi Espíritu en ustedes, y haré que sigan mis preceptos y obedezcan mis leyes.
  • 현대인의 성경 - 또 내 영을 너희 속에 넣어 주어 너희가 내 법을 따르고 내 명령을 준수하게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я вложу в вас Моего Духа, чтобы вы следовали Моим установлениям и тщательно исполняли Мои законы.
  • Восточный перевод - Я вложу в вас Моего Духа, чтобы вы следовали Моим установлениям и тщательно исполняли Мои законы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я вложу в вас Моего Духа, чтобы вы следовали Моим установлениям и тщательно исполняли Мои законы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я вложу в вас Моего Духа, чтобы вы следовали Моим установлениям и тщательно исполняли Мои законы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je mettrai en vous mon propre Esprit et je ferai de vous des gens qui vivent selon mes lois et qui obéissent à mes commandements pour les appliquer.
  • リビングバイブル - わたしの御霊を授けるので、あなたがたはわたしのおきてを守り、わたしの命令に何でも従うようになる。
  • Nova Versão Internacional - Porei o meu Espírito em vocês e os levarei a agir segundo os meus decretos e a obedecer fielmente às minhas leis.
  • Hoffnung für alle - Mit meinem Geist erfülle ich euch, damit ihr nach meinen Weisungen lebt, meine Gebote achtet und sie befolgt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะใส่วิญญาณของเราไว้ในเจ้า โน้มนำเจ้าให้ปฏิบัติตามกฎหมายของเรา และใส่ใจรักษาบทบัญญัติของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​มอบ​วิญญาณ​ของ​เรา​ไว้​ใน​พวก​เจ้า ซึ่ง​ทำ​ให้​พวก​เจ้า​ดำเนิน​ใน​กฎ​เกณฑ์​ของ​เรา และ​ระมัด​ระวัง​ที่​จะ​ปฏิบัติ​ตาม​คำ​บัญชา​ของ​เรา
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
  • Ga-la-ti 5:5 - Tuy nhiên, nhờ Chúa Thánh Linh, chúng ta đầy tin tưởng, trông đợi những kết quả tốt đẹp mà người công chính có quyền hy vọng.
  • 1 Giăng 1:6 - Vậy nếu ai nói mình thân thiết với Ngài, mà lại sống trong bóng tối là người nói dối và không làm theo chân lý.
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • Cô-lô-se 2:6 - Anh chị em đã tin Chúa Cứu Thế cứu rỗi anh chị em, hãy cứ tiếp tục tin cậy Ngài trong mọi việc và sống trong Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Y-sai 44:4 - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
  • Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
  • Giô-ên 2:29 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta trên những đầy tớ—cả nam lẫn nữ.
  • Rô-ma 8:14 - Những người được Thánh Linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn đều là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Ga-la-ti 5:16 - Vậy tôi khuyên anh chị em đi theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh, để thoát khỏi dục vọng của bản tính cũ.
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:16 - Anh chị em không biết mình là đền thờ của Đức Chúa Trời, và Thánh Linh Đức Chúa Trời sống trong anh chị em sao?
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • 新标点和合本 - 我必将我的灵放在你们里面,使你们顺从我的律例,谨守遵行我的典章。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必将我的灵放在你们里面,使你们顺从我的律例,谨守遵行我的典章。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必将我的灵放在你们里面,使你们顺从我的律例,谨守遵行我的典章。
  • 当代译本 - 我要把我的灵放在你们里面,使你们恪守我的律例、谨遵我的典章。
  • 圣经新译本 - 我必把我的灵放在你们里面,使你们遵行我的律例,谨守遵行我的典章。
  • 现代标点和合本 - 我必将我的灵放在你们里面,使你们顺从我的律例,谨守遵行我的典章。
  • 和合本(拼音版) - 我必将我的灵放在你们里面,使你们顺从我的律例,谨守遵行我的典章。
  • New International Version - And I will put my Spirit in you and move you to follow my decrees and be careful to keep my laws.
  • New International Reader's Version - I will put my Spirit in you. I will make you want to obey my rules. I want you to be careful to keep my laws.
  • English Standard Version - And I will put my Spirit within you, and cause you to walk in my statutes and be careful to obey my rules.
  • New Living Translation - And I will put my Spirit in you so that you will follow my decrees and be careful to obey my regulations.
  • Christian Standard Bible - I will place my Spirit within you and cause you to follow my statutes and carefully observe my ordinances.
  • New American Standard Bible - And I will put My Spirit within you and bring it about that you walk in My statutes, and are careful and follow My ordinances.
  • New King James Version - I will put My Spirit within you and cause you to walk in My statutes, and you will keep My judgments and do them.
  • Amplified Bible - I will put my Spirit within you and cause you to walk in My statutes, and you will keep My ordinances and do them.
  • American Standard Version - And I will put my Spirit within you, and cause you to walk in my statutes, and ye shall keep mine ordinances, and do them.
  • King James Version - And I will put my spirit within you, and cause you to walk in my statutes, and ye shall keep my judgments, and do them.
  • New English Translation - I will put my Spirit within you; I will take the initiative and you will obey my statutes and carefully observe my regulations.
  • World English Bible - I will put my Spirit within you, and cause you to walk in my statutes. You will keep my ordinances and do them.
  • 新標點和合本 - 我必將我的靈放在你們裏面,使你們順從我的律例,謹守遵行我的典章。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必將我的靈放在你們裏面,使你們順從我的律例,謹守遵行我的典章。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必將我的靈放在你們裏面,使你們順從我的律例,謹守遵行我的典章。
  • 當代譯本 - 我要把我的靈放在你們裡面,使你們恪守我的律例、謹遵我的典章。
  • 聖經新譯本 - 我必把我的靈放在你們裡面,使你們遵行我的律例,謹守遵行我的典章。
  • 呂振中譯本 - 我必將我的靈放在你們裏面;使你們遵行我的律例,謹守而實行我的典章。
  • 現代標點和合本 - 我必將我的靈放在你們裡面,使你們順從我的律例,謹守遵行我的典章。
  • 文理和合譯本 - 以我神賦於爾衷、使爾循我典章、守我律例、而遵行之、
  • 文理委辦譯本 - 以我神賦爾、使爾遵我禮儀、守我法度、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以我神賦爾、使爾從我律例、守我法度而行之、
  • Nueva Versión Internacional - Infundiré mi Espíritu en ustedes, y haré que sigan mis preceptos y obedezcan mis leyes.
  • 현대인의 성경 - 또 내 영을 너희 속에 넣어 주어 너희가 내 법을 따르고 내 명령을 준수하게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я вложу в вас Моего Духа, чтобы вы следовали Моим установлениям и тщательно исполняли Мои законы.
  • Восточный перевод - Я вложу в вас Моего Духа, чтобы вы следовали Моим установлениям и тщательно исполняли Мои законы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я вложу в вас Моего Духа, чтобы вы следовали Моим установлениям и тщательно исполняли Мои законы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я вложу в вас Моего Духа, чтобы вы следовали Моим установлениям и тщательно исполняли Мои законы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je mettrai en vous mon propre Esprit et je ferai de vous des gens qui vivent selon mes lois et qui obéissent à mes commandements pour les appliquer.
  • リビングバイブル - わたしの御霊を授けるので、あなたがたはわたしのおきてを守り、わたしの命令に何でも従うようになる。
  • Nova Versão Internacional - Porei o meu Espírito em vocês e os levarei a agir segundo os meus decretos e a obedecer fielmente às minhas leis.
  • Hoffnung für alle - Mit meinem Geist erfülle ich euch, damit ihr nach meinen Weisungen lebt, meine Gebote achtet und sie befolgt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะใส่วิญญาณของเราไว้ในเจ้า โน้มนำเจ้าให้ปฏิบัติตามกฎหมายของเรา และใส่ใจรักษาบทบัญญัติของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​มอบ​วิญญาณ​ของ​เรา​ไว้​ใน​พวก​เจ้า ซึ่ง​ทำ​ให้​พวก​เจ้า​ดำเนิน​ใน​กฎ​เกณฑ์​ของ​เรา และ​ระมัด​ระวัง​ที่​จะ​ปฏิบัติ​ตาม​คำ​บัญชา​ของ​เรา
  • 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
  • Ga-la-ti 5:5 - Tuy nhiên, nhờ Chúa Thánh Linh, chúng ta đầy tin tưởng, trông đợi những kết quả tốt đẹp mà người công chính có quyền hy vọng.
  • 1 Giăng 1:6 - Vậy nếu ai nói mình thân thiết với Ngài, mà lại sống trong bóng tối là người nói dối và không làm theo chân lý.
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • Cô-lô-se 2:6 - Anh chị em đã tin Chúa Cứu Thế cứu rỗi anh chị em, hãy cứ tiếp tục tin cậy Ngài trong mọi việc và sống trong Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Y-sai 44:4 - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
  • Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
  • Giô-ên 2:29 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta trên những đầy tớ—cả nam lẫn nữ.
  • Rô-ma 8:14 - Những người được Thánh Linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn đều là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Ga-la-ti 5:16 - Vậy tôi khuyên anh chị em đi theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh, để thoát khỏi dục vọng của bản tính cũ.
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:16 - Anh chị em không biết mình là đền thờ của Đức Chúa Trời, và Thánh Linh Đức Chúa Trời sống trong anh chị em sao?
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
圣经
资源
计划
奉献