Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta quan tâm đến Danh Thánh của Ta, là Danh đã bị dân Ta làm nhục giữa các dân tộc.
  • 新标点和合本 - 我却顾惜我的圣名,就是以色列家在所到的列国中所亵渎的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我顾惜我的圣名,就是以色列家在所到的列国中亵渎的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我顾惜我的圣名,就是以色列家在所到的列国中亵渎的。
  • 当代译本 - 我顾惜我的圣名,就是以色列人在所去的列国亵渎的圣名。
  • 圣经新译本 - 我却顾惜我的圣名,就是以色列家在他们所去的列邦那里所亵渎的。
  • 现代标点和合本 - 我却顾惜我的圣名,就是以色列家在所到的列国中所亵渎的。
  • 和合本(拼音版) - 我却顾惜我的圣名,就是以色列家在所到的列国中所亵渎的。
  • New International Version - I had concern for my holy name, which the people of Israel profaned among the nations where they had gone.
  • New International Reader's Version - I was concerned about my holy name. The people of Israel treated it as if it were not holy. They did it everywhere they went among the nations.
  • English Standard Version - But I had concern for my holy name, which the house of Israel had profaned among the nations to which they came.
  • New Living Translation - Then I was concerned for my holy name, on which my people brought shame among the nations.
  • Christian Standard Bible - Then I had concern for my holy name, which the house of Israel profaned among the nations where they went.
  • New American Standard Bible - But I had concern for My holy name, which the house of Israel had profaned among the nations where they went.
  • New King James Version - But I had concern for My holy name, which the house of Israel had profaned among the nations wherever they went.
  • Amplified Bible - But I had concern for My holy name, which the house of Israel had profaned among the nations where they went.
  • American Standard Version - But I had regard for my holy name, which the house of Israel had profaned among the nations, whither they went.
  • King James Version - But I had pity for mine holy name, which the house of Israel had profaned among the heathen, whither they went.
  • New English Translation - I was concerned for my holy reputation which the house of Israel profaned among the nations where they went.
  • World English Bible - But I had respect for my holy name, which the house of Israel had profaned among the nations where they went.
  • 新標點和合本 - 我卻顧惜我的聖名,就是以色列家在所到的列國中所褻瀆的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我顧惜我的聖名,就是以色列家在所到的列國中褻瀆的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我顧惜我的聖名,就是以色列家在所到的列國中褻瀆的。
  • 當代譯本 - 我顧惜我的聖名,就是以色列人在所去的列國褻瀆的聖名。
  • 聖經新譯本 - 我卻顧惜我的聖名,就是以色列家在他們所去的列邦那裡所褻瀆的。
  • 呂振中譯本 - 然而我卻顧惜我的聖名,就是 以色列 家在所去到的列國中所褻瀆的。
  • 現代標點和合本 - 我卻顧惜我的聖名,就是以色列家在所到的列國中所褻瀆的。
  • 文理和合譯本 - 惟我惜我聖名、即以色列家至異邦所污者、
  • 文理委辦譯本 - 我之聖名、我珍惜之、以色列族在異族中、乃玩瀆之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 族於所至之異邦、使我聖名被褻瀆、今我顧惜我之聖名、
  • Nueva Versión Internacional - Así que tuve que defender mi santo nombre, el cual los israelitas profanaban entre las naciones por donde iban.
  • 현대인의 성경 - 그러나 이스라엘 백성이 이방 나라에서 더럽힌 나의 거룩한 이름에 대하여 내가 관심을 갖게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - И Я пожалел Свое святое имя, которое дом Израиля обесславил среди народов, к которым пришел.
  • Восточный перевод - И Я пожалел Своё святое имя, которое исраильтяне обесславили среди народов, к которым пришли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Я пожалел Своё святое имя, которое исраильтяне обесславили среди народов, к которым пришли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Я пожалел Своё святое имя, которое исроильтяне обесславили среди народов, к которым пришли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors j’ai eu égard à ma sainte personne que la communauté d’Israël a profanée parmi les peuples chez qui elle s’est rendue.
  • リビングバイブル - 彼らによってわたしの名がおとしめられていることに、わたしは心を痛めている。
  • Nova Versão Internacional - Tive consideração pelo meu santo nome, o qual a nação de Israel profanou entre as nações para onde tinha ido.
  • Hoffnung für alle - Es schmerzte mich zu sehen, wie die Israeliten mich bei den anderen Völkern in Verruf brachten. Meine Ehre stand auf dem Spiel!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราห่วงนามอันศักดิ์สิทธิ์ของเราซึ่งวงศ์วานอิสราเอลทำให้เสื่อมเสียท่ามกลางชนชาติต่างๆ ที่พวกเขาไปอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​ห่วงใย​ใน​นาม​อัน​บริสุทธิ์​ของ​เรา ซึ่ง​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​ได้​ดูหมิ่น​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ​ที่​พวก​เขา​เข้า​ไป​อยู่​ด้วย
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • Ê-xê-chi-ên 20:22 - Tuy nhiên, một lần nữa Ta đã rút sự đoán phạt Ta trên chúng để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã thấy năng quyền của Ta trong lúc Ta đưa chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
  • Y-sai 48:9 - Tuy nhiên, vì mục đích và vì Danh cao trọng của Ta, Ta sẽ dằn cơn giận và không quét sạch các con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta quan tâm đến Danh Thánh của Ta, là Danh đã bị dân Ta làm nhục giữa các dân tộc.
  • 新标点和合本 - 我却顾惜我的圣名,就是以色列家在所到的列国中所亵渎的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我顾惜我的圣名,就是以色列家在所到的列国中亵渎的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我顾惜我的圣名,就是以色列家在所到的列国中亵渎的。
  • 当代译本 - 我顾惜我的圣名,就是以色列人在所去的列国亵渎的圣名。
  • 圣经新译本 - 我却顾惜我的圣名,就是以色列家在他们所去的列邦那里所亵渎的。
  • 现代标点和合本 - 我却顾惜我的圣名,就是以色列家在所到的列国中所亵渎的。
  • 和合本(拼音版) - 我却顾惜我的圣名,就是以色列家在所到的列国中所亵渎的。
  • New International Version - I had concern for my holy name, which the people of Israel profaned among the nations where they had gone.
  • New International Reader's Version - I was concerned about my holy name. The people of Israel treated it as if it were not holy. They did it everywhere they went among the nations.
  • English Standard Version - But I had concern for my holy name, which the house of Israel had profaned among the nations to which they came.
  • New Living Translation - Then I was concerned for my holy name, on which my people brought shame among the nations.
  • Christian Standard Bible - Then I had concern for my holy name, which the house of Israel profaned among the nations where they went.
  • New American Standard Bible - But I had concern for My holy name, which the house of Israel had profaned among the nations where they went.
  • New King James Version - But I had concern for My holy name, which the house of Israel had profaned among the nations wherever they went.
  • Amplified Bible - But I had concern for My holy name, which the house of Israel had profaned among the nations where they went.
  • American Standard Version - But I had regard for my holy name, which the house of Israel had profaned among the nations, whither they went.
  • King James Version - But I had pity for mine holy name, which the house of Israel had profaned among the heathen, whither they went.
  • New English Translation - I was concerned for my holy reputation which the house of Israel profaned among the nations where they went.
  • World English Bible - But I had respect for my holy name, which the house of Israel had profaned among the nations where they went.
  • 新標點和合本 - 我卻顧惜我的聖名,就是以色列家在所到的列國中所褻瀆的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我顧惜我的聖名,就是以色列家在所到的列國中褻瀆的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我顧惜我的聖名,就是以色列家在所到的列國中褻瀆的。
  • 當代譯本 - 我顧惜我的聖名,就是以色列人在所去的列國褻瀆的聖名。
  • 聖經新譯本 - 我卻顧惜我的聖名,就是以色列家在他們所去的列邦那裡所褻瀆的。
  • 呂振中譯本 - 然而我卻顧惜我的聖名,就是 以色列 家在所去到的列國中所褻瀆的。
  • 現代標點和合本 - 我卻顧惜我的聖名,就是以色列家在所到的列國中所褻瀆的。
  • 文理和合譯本 - 惟我惜我聖名、即以色列家至異邦所污者、
  • 文理委辦譯本 - 我之聖名、我珍惜之、以色列族在異族中、乃玩瀆之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 族於所至之異邦、使我聖名被褻瀆、今我顧惜我之聖名、
  • Nueva Versión Internacional - Así que tuve que defender mi santo nombre, el cual los israelitas profanaban entre las naciones por donde iban.
  • 현대인의 성경 - 그러나 이스라엘 백성이 이방 나라에서 더럽힌 나의 거룩한 이름에 대하여 내가 관심을 갖게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - И Я пожалел Свое святое имя, которое дом Израиля обесславил среди народов, к которым пришел.
  • Восточный перевод - И Я пожалел Своё святое имя, которое исраильтяне обесславили среди народов, к которым пришли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Я пожалел Своё святое имя, которое исраильтяне обесславили среди народов, к которым пришли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Я пожалел Своё святое имя, которое исроильтяне обесславили среди народов, к которым пришли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors j’ai eu égard à ma sainte personne que la communauté d’Israël a profanée parmi les peuples chez qui elle s’est rendue.
  • リビングバイブル - 彼らによってわたしの名がおとしめられていることに、わたしは心を痛めている。
  • Nova Versão Internacional - Tive consideração pelo meu santo nome, o qual a nação de Israel profanou entre as nações para onde tinha ido.
  • Hoffnung für alle - Es schmerzte mich zu sehen, wie die Israeliten mich bei den anderen Völkern in Verruf brachten. Meine Ehre stand auf dem Spiel!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราห่วงนามอันศักดิ์สิทธิ์ของเราซึ่งวงศ์วานอิสราเอลทำให้เสื่อมเสียท่ามกลางชนชาติต่างๆ ที่พวกเขาไปอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​ห่วงใย​ใน​นาม​อัน​บริสุทธิ์​ของ​เรา ซึ่ง​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​ได้​ดูหมิ่น​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ​ที่​พวก​เขา​เข้า​ไป​อยู่​ด้วย
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • Ê-xê-chi-ên 20:22 - Tuy nhiên, một lần nữa Ta đã rút sự đoán phạt Ta trên chúng để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã thấy năng quyền của Ta trong lúc Ta đưa chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
  • Y-sai 48:9 - Tuy nhiên, vì mục đích và vì Danh cao trọng của Ta, Ta sẽ dằn cơn giận và không quét sạch các con.
圣经
资源
计划
奉献