Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ta đến để đập tan sức mạnh kiêu ngạo của Ai Cập, thì đó cũng là ngày đen tối cho Tác-pha-nết, Mây đen sẽ bao phủ Tác-pha-nết, và các con gái nó sẽ bị dẫn đi lưu đày.
  • 新标点和合本 - 我在答比匿折断埃及的诸轭, 使她因势力而有的骄傲在其中止息。 那时,日光必退去; 至于这城,必有密云遮蔽, 其中的女子必被掳掠。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在答比匿折断埃及的轭 , 使它骄傲的权势止息。 那时,日光必退去; 至于这城,必有密云遮蔽, 邻近的城镇 也遭掳掠。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在答比匿折断埃及的轭 , 使它骄傲的权势止息。 那时,日光必退去; 至于这城,必有密云遮蔽, 邻近的城镇 也遭掳掠。
  • 当代译本 - 我粉碎埃及势力的那天, 答比匿必日月无光, 她的锐气全消。 乌云必笼罩她, 她城邑的居民必被掳去。
  • 圣经新译本 - 我在答比匿折断埃及众轭的时候, 白昼就必变为黑暗; 埃及所夸耀的势力必在其中止息; 这城必有密云遮盖, 城中的居民必被掳去。
  • 现代标点和合本 - 我在答比匿折断埃及的诸轭, 使她因势力而有的骄傲在其中止息, 那时日光必退去。 至于这城,必有密云遮蔽, 其中的女子必被掳掠。
  • 和合本(拼音版) - 我在答比匿折断埃及的诸轭, 使她因势力而有的骄傲在其中止息。 那时,日光必退去。 至于这城,必有密云遮蔽, 其中的女子必被掳掠。
  • New International Version - Dark will be the day at Tahpanhes when I break the yoke of Egypt; there her proud strength will come to an end. She will be covered with clouds, and her villages will go into captivity.
  • New International Reader's Version - I will break Egypt’s power over other lands. That will be a dark day for Tahpanhes. There the strength Egypt was so proud of will come to an end. Egypt will be covered with clouds. The people in its villages will be taken away as prisoners.
  • English Standard Version - At Tehaphnehes the day shall be dark, when I break there the yoke bars of Egypt, and her proud might shall come to an end in her; she shall be covered by a cloud, and her daughters shall go into captivity.
  • New Living Translation - When I come to break the proud strength of Egypt, it will be a dark day for Tahpanhes, too. A dark cloud will cover Tahpanhes, and its daughters will be led away as captives.
  • Christian Standard Bible - The day will be dark in Tehaphnehes, when I break the yoke of Egypt there and its proud strength comes to an end in the city. A cloud will cover Tehaphnehes, and its surrounding villages will go into captivity.
  • New American Standard Bible - In Tehaphnehes the day will be dark When I break there the yoke bars of Egypt. Then the pride of her power will cease in her; A cloud will cover her, And her daughters will go into captivity.
  • New King James Version - At Tehaphnehes the day shall also be darkened, When I break the yokes of Egypt there. And her arrogant strength shall cease in her; As for her, a cloud shall cover her, And her daughters shall go into captivity.
  • Amplified Bible - In Tehaphnehes the day will be dark When I break the yoke bars and dominion of Egypt there. Then the pride of her power will come to an end; A cloud [of disasters] will cover her, And her daughters will go into captivity.
  • American Standard Version - At Tehaphnehes also the day shall withdraw itself, when I shall break there the yokes of Egypt, and the pride of her power shall cease in her: as for her, a cloud shall cover her, and her daughters shall go into captivity.
  • King James Version - At Tehaphnehes also the day shall be darkened, when I shall break there the yokes of Egypt: and the pomp of her strength shall cease in her: as for her, a cloud shall cover her, and her daughters shall go into captivity.
  • New English Translation - In Tahpanhes the day will be dark when I break the yoke of Egypt there. Her confident pride will cease within her; a cloud will cover her, and her daughters will go into captivity.
  • World English Bible - At Tehaphnehes also the day will withdraw itself, when I break the yokes of Egypt, there. The pride of her power will cease in her. As for her, a cloud will cover her, and her daughters will go into captivity.
  • 新標點和合本 - 我在答比匿折斷埃及的諸軛, 使她因勢力而有的驕傲在其中止息。 那時,日光必退去; 至於這城,必有密雲遮蔽, 其中的女子必被擄掠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在答比匿折斷埃及的軛 , 使它驕傲的權勢止息。 那時,日光必退去; 至於這城,必有密雲遮蔽, 鄰近的城鎮 也遭擄掠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在答比匿折斷埃及的軛 , 使它驕傲的權勢止息。 那時,日光必退去; 至於這城,必有密雲遮蔽, 鄰近的城鎮 也遭擄掠。
  • 當代譯本 - 我粉碎埃及勢力的那天, 答比匿必日月無光, 她的銳氣全消。 烏雲必籠罩她, 她城邑的居民必被擄去。
  • 聖經新譯本 - 我在答比匿折斷埃及眾軛的時候, 白晝就必變為黑暗; 埃及所誇耀的勢力必在其中止息; 這城必有密雲遮蓋, 城中的居民必被擄去。
  • 呂振中譯本 - 我在 答比匿 折斷了 埃及 的諸軛, 使她勢力所驕矜的止息於其中; 那時日 光 在 答比匿 必變為黑暗 ; 這城必有密雲遮蔽她, 她的人民呢、必被擄去。
  • 現代標點和合本 - 我在答比匿折斷埃及的諸軛, 使她因勢力而有的驕傲在其中止息, 那時日光必退去。 至於這城,必有密雲遮蔽, 其中的女子必被擄掠。
  • 文理和合譯本 - 我於答比匿、折埃及之軛、止其恃力之高傲、斯時日光斂曜、密雲覆邑子女被虜、
  • 文理委辦譯本 - 我必使答比匿變為晦冥、昔埃及之人、使他邦眾庶臣服奔走、故我折其軛、使變光華為黯淡、若雲蔽覆、且使女子被擄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 答比匿 白晝必變晦冥、我必在彼、折 伊及 人加於人之軛、使 伊及 人之狂妄驕傲、歸於烏有、其邑若雲覆蔽、且其婦女必被擄、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando yo haga pedazos el yugo de Egipto, el día se oscurecerá en Tafnes. Así llegará a su fin el orgullo de su fuerza. Egipto quedará cubierto de nubes, y sus hijas irán al cautiverio.
  • 현대인의 성경 - 내가 이집트의 세력을 꺾어 그들이 자랑스럽게 생각하던 힘을 없애 버릴 때에 다바네스에서도 날이 어두울 것이니 이집트는 구름에 뒤덮이고 그 백성들은 포로로 잡혀갈 것이다.
  • Новый Русский Перевод - В Тахпанхесе померкнет день, когда Я сокрушу там ярмо Египта, и падет его гордая мощь. Этот город покроет туча, и отправятся в плен жители его селений.
  • Восточный перевод - В Тахпанхесе померкнет день, когда Я сокрушу там ярмо Египта, и падёт его гордая мощь. Этот город покроет туча, и отправятся в плен жители его селений.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Тахпанхесе померкнет день, когда Я сокрушу там ярмо Египта, и падёт его гордая мощь. Этот город покроет туча, и отправятся в плен жители его селений.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Тахпанхесе померкнет день, когда Я сокрушу там ярмо Египта, и падёт его гордая мощь. Этот город покроет туча, и отправятся в плен жители его селений.
  • La Bible du Semeur 2015 - A Daphné , le jour s’obscurcira quand je romprai les jougs imposés par l’Egypte et que disparaîtra la force dont elle est si fière. Une sombre nuée recouvrira la ville, et ses habitantes s’en iront en exil.
  • リビングバイブル - わたしがエジプトの力を砕く時、 タフパヌヘスも暗黒の日となる。 暗雲が地を覆い、 娘たちはとりことして連れ去られる。
  • Nova Versão Internacional - As trevas imperarão em pleno dia em Tafnes quando eu quebrar o cetro do Egito; ali sua força orgulhosa chegará ao fim. Ficará coberta de nuvens, e os moradores dos seus povoados irão para o cativeiro.
  • Hoffnung für alle - In Tachpanhes zerbreche ich Ägyptens Kraft, ich bereite der Macht, auf die das Land so stolz ist, ein Ende. Dunkle Wolken ziehen über der Stadt auf, die Nacht bricht herein, und die Einwohner aller umliegenden Orte werden verschleppt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ทาห์ปานเหส กลางวันแสกๆ จะมืดครึ้ม เมื่อเราทำลายแอกของอียิปต์ ที่นั่นพละกำลังอันภาคภูมิของมันจะถึงกาลอวสาน จะมีเมฆปกคลุมทั่วเมืองนั้น และหมู่บ้านต่างๆ จะตกเป็นเชลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​เป็น​วัน​แห่ง​ความ​มืด​ที่​ทาปานเหส เมื่อ​เรา​หัก​คาน​แอก​ของ​อียิปต์ ความ​ยโส​ใน​พลัง​ของ​อียิปต์​จะ​สิ้น​ลง และ​จะ​ถูก​ครอบคลุม​ด้วย​เมฆ​หมอก บรรดา​บุตร​หญิง​ของ​อียิปต์​จะ​ถูก​จับ​ไป​เป็น​เชลย
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 10:15 - Châu chấu quá nhiều đến nỗi chúng bay phủ mặt đất, bay rợp cả trời, che hết ánh nắng. Chúng cắn hại rau cỏ và cây cối còn sót lại sau trận mưa đá, làm cho không còn cây lá xanh tươi gì nữa trên xứ Ai Cập.
  • Giô-ên 3:15 - Mặt trời mặt trăng sẽ tối đen, và các vì sao thôi chiếu sáng.
  • Ê-xê-chi-ên 32:18 - “Hỡi con người, hãy than khóc dân tộc Ai Cập và các dân tộc hùng mạnh. Vì Ta sẽ quăng chúng xuống âm phủ làm bạn với những kẻ đã xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:19 - Hãy nói với chúng: ‘Này Ai Cập, ngươi xinh đẹp hơn các dân tộc khác sao? Không đâu! Vậy hãy xuống vực sâu và nằm giữa các dân không chịu cắt bì.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:20 - Người Ai Cập sẽ ngã xuống giữa những kẻ bị gươm giết, gươm sẽ được rút ra để chống lại chúng. Ai Cập và dân của nó sẽ bị giải đi để chịu phán xét.
  • Ê-xê-chi-ên 32:21 - Từ địa ngục, những lãnh đạo hùng mạnh sẽ chế nhạo Ai Cập và những đồng minh của nó rằng: ‘Chúng đã sa bại; chúng nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, dân của chúng bị giết bằng gươm.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:22 - A-sy-ri đã nằm đó, cùng với cả đạo quân đã ngã gục vì gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
  • Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:26 - Mê-siếc và Tu-banh cũng ở đó, chung quanh là mồ mả dân tộc chúng. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng cho cư dân khắp nơi. Nhưng bây giờ chúng là kẻ không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
  • Ê-xê-chi-ên 32:28 - Ngươi cũng vậy, hỡi Ai Cập, ngươi sẽ bị nghiền nát và đập tan bên cạnh những người không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:29 - Ê-đôm cũng ở đó với các vua và quan tướng của nó. Chúng là những người mạnh mẽ, cũng nằm chung với những kẻ bị gươm giết, không chịu cắt bì, là những kẻ sa xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:31 - Khi Pha-ra-ôn và đội quân của nó đến, nó sẽ được an ủi vì không phải chỉ một mình đạo quân của nó bị giết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Ê-xê-chi-ên 32:32 - Dù Ta đã cho phép nó gieo kinh khiếp trên mọi loài sống, Pha-ra-ôn và đoàn quân nó cũng sẽ nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị giết bằng gươm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 46:20 - Ai Cập là một con bò cái tơ đẹp đẽ, nhưng bị ong lỗ từ phương bắc đến chích nó!
  • Giê-rê-mi 46:21 - Lính đánh thuê như bò con béo cũng xoay lưng. Chúng cùng nhau bỏ trốn vì ngày đại họa sắp đến cho Ai Cập, là kỳ đoán phạt lớn.
  • Giê-rê-mi 46:22 - Ai Cập rút lui, lặng lẽ như con rắn trườn đi. Quân thù tràn đến với quân lực hùng mạnh; chúng cầm búa rìu xông tới như tiều phu đốn củi.
  • Giê-rê-mi 46:23 - Chúng chặt hết cây rừng để lục soát,” Chúa Hằng Hữu phán, “vì chúng đông như cào cào, không đếm được.
  • Giê-rê-mi 46:24 - Ai Cập sẽ bị nhục nhã; như người con gái bị nộp cho bọn người từ phương bắc.”
  • Giê-rê-mi 46:25 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ta sẽ trừng phạt A-môn, thần của Thê-be, và tất cả tà thần khác trong Ai Cập. Ta sẽ trừng phạt vua Ai Cập và những người tin tưởng nó.
  • Giê-rê-mi 46:26 - Ta sẽ giao nộp chúng cho những người muốn tiêu diệt chúng—tức Vua Nê-bu-cát-nết-sa và quân Ba-by-lôn. Nhưng sau đó, đất nước này sẽ được phục hồi như ngày xưa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
  • Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
  • Giê-rê-mi 46:14 - “Hãy loan tin khắp Ai Cập! Hãy thông báo trong các thành Mích-đôn, Nốp, và Tác-pha-nết! Hãy chuẩn bị chiến đấu, vì gươm sẽ tàn phá khắp nơi chung quanh các ngươi.
  • Giê-rê-mi 43:7 - Những người này không vâng lời Chúa dạy và kéo nhau xuống thành Tác-pha-nết, nước Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 43:8 - Tại Tác-pha-nết, Chúa Hằng Hữu lại ban một sứ điệp khác cho Giê-rê-mi. Chúa phán:
  • Giê-rê-mi 43:9 - “Trong khi người Giu-đa đang nhìn, hãy lượm những viên đá lớn và chôn chúng dưới những tảng đá lát tại lối ra vào của cung Pha-ra-ôn trong Tác-pha-nết.
  • Y-sai 9:19 - Đất sẽ bị cháy đen bởi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Dân chúng sẽ làm mồi cho lửa, và không ai biết thương tiếc dù là chính anh em mình.
  • Ê-xê-chi-ên 31:18 - Hỡi Ai Cập, ngươi sẽ so sánh sức mạnh và vinh quang ngươi với cây nào tại Ê-đen? Ngươi cũng sẽ bị ném xuống âm phủ cùng với những dân tộc này. Ngươi sẽ ở chung với những dân ngươi khinh bỉ, bị giết bằng gươm. Đây là số phận của Pha-ra-ôn và toàn dân của hắn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Lê-vi Ký 26:13 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập, bẻ gãy ách nô lệ, làm cho các ngươi được ngước đầu lên.”
  • Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
  • Y-sai 14:11 - Sự hùng mạnh và quyền lực của ngươi đã bị chôn với ngươi. Âm thanh của đàn hạc trong nơi ngươi sẽ ngưng. Giòi sẽ làm đệm ngươi, và sâu bọ làm mền đắp.’
  • Y-sai 9:4 - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.
  • Giê-rê-mi 2:16 - Người Ai Cập, diễu hành từ thành Nốp và Tác-pha-nết, đã hủy diệt vinh quang và quyền lực của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 29:15 - Nó sẽ yếu hèn hơn các nước, không bao giờ đủ mạnh để thống trị các nước khác.
  • Y-sai 10:27 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xức dầu cho dân Ngài, Ngài sẽ bẽ gãy ách nô lệ và cất gánh ấy khỏi vai họ.
  • Ê-xê-chi-ên 30:3 - vì ngày kinh hoàng sắp đến gần— ngày của Chúa Hằng Hữu! Đó là ngày mây đen và tăm tối, ngày hoạn nạn của các dân tộc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ta đến để đập tan sức mạnh kiêu ngạo của Ai Cập, thì đó cũng là ngày đen tối cho Tác-pha-nết, Mây đen sẽ bao phủ Tác-pha-nết, và các con gái nó sẽ bị dẫn đi lưu đày.
  • 新标点和合本 - 我在答比匿折断埃及的诸轭, 使她因势力而有的骄傲在其中止息。 那时,日光必退去; 至于这城,必有密云遮蔽, 其中的女子必被掳掠。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在答比匿折断埃及的轭 , 使它骄傲的权势止息。 那时,日光必退去; 至于这城,必有密云遮蔽, 邻近的城镇 也遭掳掠。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在答比匿折断埃及的轭 , 使它骄傲的权势止息。 那时,日光必退去; 至于这城,必有密云遮蔽, 邻近的城镇 也遭掳掠。
  • 当代译本 - 我粉碎埃及势力的那天, 答比匿必日月无光, 她的锐气全消。 乌云必笼罩她, 她城邑的居民必被掳去。
  • 圣经新译本 - 我在答比匿折断埃及众轭的时候, 白昼就必变为黑暗; 埃及所夸耀的势力必在其中止息; 这城必有密云遮盖, 城中的居民必被掳去。
  • 现代标点和合本 - 我在答比匿折断埃及的诸轭, 使她因势力而有的骄傲在其中止息, 那时日光必退去。 至于这城,必有密云遮蔽, 其中的女子必被掳掠。
  • 和合本(拼音版) - 我在答比匿折断埃及的诸轭, 使她因势力而有的骄傲在其中止息。 那时,日光必退去。 至于这城,必有密云遮蔽, 其中的女子必被掳掠。
  • New International Version - Dark will be the day at Tahpanhes when I break the yoke of Egypt; there her proud strength will come to an end. She will be covered with clouds, and her villages will go into captivity.
  • New International Reader's Version - I will break Egypt’s power over other lands. That will be a dark day for Tahpanhes. There the strength Egypt was so proud of will come to an end. Egypt will be covered with clouds. The people in its villages will be taken away as prisoners.
  • English Standard Version - At Tehaphnehes the day shall be dark, when I break there the yoke bars of Egypt, and her proud might shall come to an end in her; she shall be covered by a cloud, and her daughters shall go into captivity.
  • New Living Translation - When I come to break the proud strength of Egypt, it will be a dark day for Tahpanhes, too. A dark cloud will cover Tahpanhes, and its daughters will be led away as captives.
  • Christian Standard Bible - The day will be dark in Tehaphnehes, when I break the yoke of Egypt there and its proud strength comes to an end in the city. A cloud will cover Tehaphnehes, and its surrounding villages will go into captivity.
  • New American Standard Bible - In Tehaphnehes the day will be dark When I break there the yoke bars of Egypt. Then the pride of her power will cease in her; A cloud will cover her, And her daughters will go into captivity.
  • New King James Version - At Tehaphnehes the day shall also be darkened, When I break the yokes of Egypt there. And her arrogant strength shall cease in her; As for her, a cloud shall cover her, And her daughters shall go into captivity.
  • Amplified Bible - In Tehaphnehes the day will be dark When I break the yoke bars and dominion of Egypt there. Then the pride of her power will come to an end; A cloud [of disasters] will cover her, And her daughters will go into captivity.
  • American Standard Version - At Tehaphnehes also the day shall withdraw itself, when I shall break there the yokes of Egypt, and the pride of her power shall cease in her: as for her, a cloud shall cover her, and her daughters shall go into captivity.
  • King James Version - At Tehaphnehes also the day shall be darkened, when I shall break there the yokes of Egypt: and the pomp of her strength shall cease in her: as for her, a cloud shall cover her, and her daughters shall go into captivity.
  • New English Translation - In Tahpanhes the day will be dark when I break the yoke of Egypt there. Her confident pride will cease within her; a cloud will cover her, and her daughters will go into captivity.
  • World English Bible - At Tehaphnehes also the day will withdraw itself, when I break the yokes of Egypt, there. The pride of her power will cease in her. As for her, a cloud will cover her, and her daughters will go into captivity.
  • 新標點和合本 - 我在答比匿折斷埃及的諸軛, 使她因勢力而有的驕傲在其中止息。 那時,日光必退去; 至於這城,必有密雲遮蔽, 其中的女子必被擄掠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在答比匿折斷埃及的軛 , 使它驕傲的權勢止息。 那時,日光必退去; 至於這城,必有密雲遮蔽, 鄰近的城鎮 也遭擄掠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在答比匿折斷埃及的軛 , 使它驕傲的權勢止息。 那時,日光必退去; 至於這城,必有密雲遮蔽, 鄰近的城鎮 也遭擄掠。
  • 當代譯本 - 我粉碎埃及勢力的那天, 答比匿必日月無光, 她的銳氣全消。 烏雲必籠罩她, 她城邑的居民必被擄去。
  • 聖經新譯本 - 我在答比匿折斷埃及眾軛的時候, 白晝就必變為黑暗; 埃及所誇耀的勢力必在其中止息; 這城必有密雲遮蓋, 城中的居民必被擄去。
  • 呂振中譯本 - 我在 答比匿 折斷了 埃及 的諸軛, 使她勢力所驕矜的止息於其中; 那時日 光 在 答比匿 必變為黑暗 ; 這城必有密雲遮蔽她, 她的人民呢、必被擄去。
  • 現代標點和合本 - 我在答比匿折斷埃及的諸軛, 使她因勢力而有的驕傲在其中止息, 那時日光必退去。 至於這城,必有密雲遮蔽, 其中的女子必被擄掠。
  • 文理和合譯本 - 我於答比匿、折埃及之軛、止其恃力之高傲、斯時日光斂曜、密雲覆邑子女被虜、
  • 文理委辦譯本 - 我必使答比匿變為晦冥、昔埃及之人、使他邦眾庶臣服奔走、故我折其軛、使變光華為黯淡、若雲蔽覆、且使女子被擄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 答比匿 白晝必變晦冥、我必在彼、折 伊及 人加於人之軛、使 伊及 人之狂妄驕傲、歸於烏有、其邑若雲覆蔽、且其婦女必被擄、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando yo haga pedazos el yugo de Egipto, el día se oscurecerá en Tafnes. Así llegará a su fin el orgullo de su fuerza. Egipto quedará cubierto de nubes, y sus hijas irán al cautiverio.
  • 현대인의 성경 - 내가 이집트의 세력을 꺾어 그들이 자랑스럽게 생각하던 힘을 없애 버릴 때에 다바네스에서도 날이 어두울 것이니 이집트는 구름에 뒤덮이고 그 백성들은 포로로 잡혀갈 것이다.
  • Новый Русский Перевод - В Тахпанхесе померкнет день, когда Я сокрушу там ярмо Египта, и падет его гордая мощь. Этот город покроет туча, и отправятся в плен жители его селений.
  • Восточный перевод - В Тахпанхесе померкнет день, когда Я сокрушу там ярмо Египта, и падёт его гордая мощь. Этот город покроет туча, и отправятся в плен жители его селений.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Тахпанхесе померкнет день, когда Я сокрушу там ярмо Египта, и падёт его гордая мощь. Этот город покроет туча, и отправятся в плен жители его селений.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Тахпанхесе померкнет день, когда Я сокрушу там ярмо Египта, и падёт его гордая мощь. Этот город покроет туча, и отправятся в плен жители его селений.
  • La Bible du Semeur 2015 - A Daphné , le jour s’obscurcira quand je romprai les jougs imposés par l’Egypte et que disparaîtra la force dont elle est si fière. Une sombre nuée recouvrira la ville, et ses habitantes s’en iront en exil.
  • リビングバイブル - わたしがエジプトの力を砕く時、 タフパヌヘスも暗黒の日となる。 暗雲が地を覆い、 娘たちはとりことして連れ去られる。
  • Nova Versão Internacional - As trevas imperarão em pleno dia em Tafnes quando eu quebrar o cetro do Egito; ali sua força orgulhosa chegará ao fim. Ficará coberta de nuvens, e os moradores dos seus povoados irão para o cativeiro.
  • Hoffnung für alle - In Tachpanhes zerbreche ich Ägyptens Kraft, ich bereite der Macht, auf die das Land so stolz ist, ein Ende. Dunkle Wolken ziehen über der Stadt auf, die Nacht bricht herein, und die Einwohner aller umliegenden Orte werden verschleppt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ทาห์ปานเหส กลางวันแสกๆ จะมืดครึ้ม เมื่อเราทำลายแอกของอียิปต์ ที่นั่นพละกำลังอันภาคภูมิของมันจะถึงกาลอวสาน จะมีเมฆปกคลุมทั่วเมืองนั้น และหมู่บ้านต่างๆ จะตกเป็นเชลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​เป็น​วัน​แห่ง​ความ​มืด​ที่​ทาปานเหส เมื่อ​เรา​หัก​คาน​แอก​ของ​อียิปต์ ความ​ยโส​ใน​พลัง​ของ​อียิปต์​จะ​สิ้น​ลง และ​จะ​ถูก​ครอบคลุม​ด้วย​เมฆ​หมอก บรรดา​บุตร​หญิง​ของ​อียิปต์​จะ​ถูก​จับ​ไป​เป็น​เชลย
  • Xuất Ai Cập 10:15 - Châu chấu quá nhiều đến nỗi chúng bay phủ mặt đất, bay rợp cả trời, che hết ánh nắng. Chúng cắn hại rau cỏ và cây cối còn sót lại sau trận mưa đá, làm cho không còn cây lá xanh tươi gì nữa trên xứ Ai Cập.
  • Giô-ên 3:15 - Mặt trời mặt trăng sẽ tối đen, và các vì sao thôi chiếu sáng.
  • Ê-xê-chi-ên 32:18 - “Hỡi con người, hãy than khóc dân tộc Ai Cập và các dân tộc hùng mạnh. Vì Ta sẽ quăng chúng xuống âm phủ làm bạn với những kẻ đã xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:19 - Hãy nói với chúng: ‘Này Ai Cập, ngươi xinh đẹp hơn các dân tộc khác sao? Không đâu! Vậy hãy xuống vực sâu và nằm giữa các dân không chịu cắt bì.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:20 - Người Ai Cập sẽ ngã xuống giữa những kẻ bị gươm giết, gươm sẽ được rút ra để chống lại chúng. Ai Cập và dân của nó sẽ bị giải đi để chịu phán xét.
  • Ê-xê-chi-ên 32:21 - Từ địa ngục, những lãnh đạo hùng mạnh sẽ chế nhạo Ai Cập và những đồng minh của nó rằng: ‘Chúng đã sa bại; chúng nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, dân của chúng bị giết bằng gươm.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:22 - A-sy-ri đã nằm đó, cùng với cả đạo quân đã ngã gục vì gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
  • Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:26 - Mê-siếc và Tu-banh cũng ở đó, chung quanh là mồ mả dân tộc chúng. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng cho cư dân khắp nơi. Nhưng bây giờ chúng là kẻ không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
  • Ê-xê-chi-ên 32:28 - Ngươi cũng vậy, hỡi Ai Cập, ngươi sẽ bị nghiền nát và đập tan bên cạnh những người không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:29 - Ê-đôm cũng ở đó với các vua và quan tướng của nó. Chúng là những người mạnh mẽ, cũng nằm chung với những kẻ bị gươm giết, không chịu cắt bì, là những kẻ sa xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:31 - Khi Pha-ra-ôn và đội quân của nó đến, nó sẽ được an ủi vì không phải chỉ một mình đạo quân của nó bị giết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Ê-xê-chi-ên 32:32 - Dù Ta đã cho phép nó gieo kinh khiếp trên mọi loài sống, Pha-ra-ôn và đoàn quân nó cũng sẽ nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị giết bằng gươm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 46:20 - Ai Cập là một con bò cái tơ đẹp đẽ, nhưng bị ong lỗ từ phương bắc đến chích nó!
  • Giê-rê-mi 46:21 - Lính đánh thuê như bò con béo cũng xoay lưng. Chúng cùng nhau bỏ trốn vì ngày đại họa sắp đến cho Ai Cập, là kỳ đoán phạt lớn.
  • Giê-rê-mi 46:22 - Ai Cập rút lui, lặng lẽ như con rắn trườn đi. Quân thù tràn đến với quân lực hùng mạnh; chúng cầm búa rìu xông tới như tiều phu đốn củi.
  • Giê-rê-mi 46:23 - Chúng chặt hết cây rừng để lục soát,” Chúa Hằng Hữu phán, “vì chúng đông như cào cào, không đếm được.
  • Giê-rê-mi 46:24 - Ai Cập sẽ bị nhục nhã; như người con gái bị nộp cho bọn người từ phương bắc.”
  • Giê-rê-mi 46:25 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ta sẽ trừng phạt A-môn, thần của Thê-be, và tất cả tà thần khác trong Ai Cập. Ta sẽ trừng phạt vua Ai Cập và những người tin tưởng nó.
  • Giê-rê-mi 46:26 - Ta sẽ giao nộp chúng cho những người muốn tiêu diệt chúng—tức Vua Nê-bu-cát-nết-sa và quân Ba-by-lôn. Nhưng sau đó, đất nước này sẽ được phục hồi như ngày xưa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
  • Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
  • Giê-rê-mi 46:14 - “Hãy loan tin khắp Ai Cập! Hãy thông báo trong các thành Mích-đôn, Nốp, và Tác-pha-nết! Hãy chuẩn bị chiến đấu, vì gươm sẽ tàn phá khắp nơi chung quanh các ngươi.
  • Giê-rê-mi 43:7 - Những người này không vâng lời Chúa dạy và kéo nhau xuống thành Tác-pha-nết, nước Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 43:8 - Tại Tác-pha-nết, Chúa Hằng Hữu lại ban một sứ điệp khác cho Giê-rê-mi. Chúa phán:
  • Giê-rê-mi 43:9 - “Trong khi người Giu-đa đang nhìn, hãy lượm những viên đá lớn và chôn chúng dưới những tảng đá lát tại lối ra vào của cung Pha-ra-ôn trong Tác-pha-nết.
  • Y-sai 9:19 - Đất sẽ bị cháy đen bởi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Dân chúng sẽ làm mồi cho lửa, và không ai biết thương tiếc dù là chính anh em mình.
  • Ê-xê-chi-ên 31:18 - Hỡi Ai Cập, ngươi sẽ so sánh sức mạnh và vinh quang ngươi với cây nào tại Ê-đen? Ngươi cũng sẽ bị ném xuống âm phủ cùng với những dân tộc này. Ngươi sẽ ở chung với những dân ngươi khinh bỉ, bị giết bằng gươm. Đây là số phận của Pha-ra-ôn và toàn dân của hắn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Lê-vi Ký 26:13 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập, bẻ gãy ách nô lệ, làm cho các ngươi được ngước đầu lên.”
  • Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
  • Y-sai 14:11 - Sự hùng mạnh và quyền lực của ngươi đã bị chôn với ngươi. Âm thanh của đàn hạc trong nơi ngươi sẽ ngưng. Giòi sẽ làm đệm ngươi, và sâu bọ làm mền đắp.’
  • Y-sai 9:4 - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.
  • Giê-rê-mi 2:16 - Người Ai Cập, diễu hành từ thành Nốp và Tác-pha-nết, đã hủy diệt vinh quang và quyền lực của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 29:15 - Nó sẽ yếu hèn hơn các nước, không bao giờ đủ mạnh để thống trị các nước khác.
  • Y-sai 10:27 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xức dầu cho dân Ngài, Ngài sẽ bẽ gãy ách nô lệ và cất gánh ấy khỏi vai họ.
  • Ê-xê-chi-ên 30:3 - vì ngày kinh hoàng sắp đến gần— ngày của Chúa Hằng Hữu! Đó là ngày mây đen và tăm tối, ngày hoạn nạn của các dân tộc.
圣经
资源
计划
奉献