逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giu-đa và Ít-ra-ên cũng trao đổi hàng hóa với ngươi, nào là lúa mì từ Mi-nít, trái vả, mật ong, dầu ô-liu, và nhựa thơm.
- 新标点和合本 - 犹大和以色列地的人都与你交易;他们用米匿的麦子、饼、蜜、油、乳香兑换你的货物。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大和以色列地都与你交易;他们用米匿的小麦、饼、蜜、油、乳香换你的货物。
- 和合本2010(神版-简体) - 犹大和以色列地都与你交易;他们用米匿的小麦、饼、蜜、油、乳香换你的货物。
- 当代译本 - 犹大和以色列也是你的客商,他们用米匿的麦、饼、蜜、油和香料与你交换货物。
- 圣经新译本 - 犹大和以色列地都与你通商;他们用米匿的麦子、饼、蜜、油和乳香来换取你的商品。
- 现代标点和合本 - 犹大和以色列地的人都与你交易,他们用米匿的麦子、饼、蜜、油、乳香兑换你的货物。
- 和合本(拼音版) - 犹大和以色列地的人都与你交易;他们用米匿的麦子、饼、蜜、油、乳香兑换你的货物。
- New International Version - “ ‘Judah and Israel traded with you; they exchanged wheat from Minnith and confections, honey, olive oil and balm for your wares.
- New International Reader's Version - “ ‘ “Judah and Israel did business with you. They traded wheat from Minnith, sweets, honey, olive oil and lotion for your products.
- English Standard Version - Judah and the land of Israel traded with you; they exchanged for your merchandise wheat of Minnith, meal, honey, oil, and balm.
- New Living Translation - Judah and Israel traded for your wares, offering wheat from Minnith, figs, honey, olive oil, and balm.
- The Message - “‘Judah and Israel did business with you. They traded for your products with premium wheat, millet, honey, oil, and balm.
- Christian Standard Bible - Judah and the land of Israel were your merchants. They exchanged wheat from Minnith, meal, honey, oil, and balm, for your goods.
- New American Standard Bible - Judah and the land of Israel, they were your traders; with the wheat of Minnith, cakes, honey, oil, and balsam they paid for your merchandise.
- New King James Version - Judah and the land of Israel were your traders. They traded for your merchandise wheat of Minnith, millet, honey, oil, and balm.
- Amplified Bible - Judah and the land of Israel, they were your traders; with the wheat of Minnith [in Ammon], cakes, honey, oil, and balm they paid for your goods.
- American Standard Version - Judah, and the land of Israel, they were thy traffickers: they traded for thy merchandise wheat of Minnith, and pannag, and honey, and oil, and balm.
- King James Version - Judah, and the land of Israel, they were thy merchants: they traded in thy market wheat of Minnith, and Pannag, and honey, and oil, and balm.
- New English Translation - Judah and the land of Israel were your clients; they traded wheat from Minnith, millet, honey, olive oil, and balm for your merchandise.
- World English Bible - “‘“Judah and the land of Israel were your traders. They traded wheat of Minnith, confections, honey, oil, and balm for your merchandise.
- 新標點和合本 - 猶大和以色列地的人都與你交易;他們用米匿的麥子、餅、蜜、油、乳香兌換你的貨物。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大和以色列地都與你交易;他們用米匿的小麥、餅、蜜、油、乳香換你的貨物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 猶大和以色列地都與你交易;他們用米匿的小麥、餅、蜜、油、乳香換你的貨物。
- 當代譯本 - 猶大和以色列也是你的客商,他們用米匿的麥、餅、蜜、油和香料與你交換貨物。
- 聖經新譯本 - 猶大和以色列地都與你通商;他們用米匿的麥子、餅、蜜、油和乳香來換取你的商品。
- 呂振中譯本 - 猶大 和 以色列 地都和你作生意;他們用麥子、棗、 早熟無花果 、蜜、油、和止痛乳香、來換你的貨物。
- 現代標點和合本 - 猶大和以色列地的人都與你交易,他們用米匿的麥子、餅、蜜、油、乳香兌換你的貨物。
- 文理和合譯本 - 猶大 以色列地、與爾貿易、以米匿之麥、及餅蜜油乳香、易爾貨品、
- 文理委辦譯本 - 猶大、以色列族與爾貿易、鬻米匿之麥、餅餌、蜜、油、乳香、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 及 以色列 地與爾交易、以 米匿 之麥、餅、蜜、油、及乳香、鬻於爾市、
- Nueva Versión Internacional - Judá e Israel también comerciaban contigo. Te ofrecían trigo de Minit, pasteles, miel, aceite y bálsamo.
- 현대인의 성경 - 유다와 이스라엘 사람들도 너의 고객이 되어 민닛 지방의 밀과 과자와 꿀과 기름과 향유를 가지고 와서 네 상품을 샀다.
- Новый Русский Перевод - Иудея и Израиль вели с тобой торговлю. Они давали в обмен на твои товары пшеницу из Миннита и сласти , мед, оливковое масло и бальзам.
- Восточный перевод - Иудея и Исраил вели с тобой торговлю. Они давали в обмен на твои товары пшеницу из Миннита и сласти, мёд, оливковое масло и бальзам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иудея и Исраил вели с тобой торговлю. Они давали в обмен на твои товары пшеницу из Миннита и сласти, мёд, оливковое масло и бальзам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иудея и Исроил вели с тобой торговлю. Они давали в обмен на твои товары пшеницу из Миннита и сласти, мёд, оливковое масло и бальзам.
- La Bible du Semeur 2015 - Juda et Israël commerçaient avec toi, te donnant en échange du froment de Minnith , du biscuit et du miel, de l’huile et du baume.
- リビングバイブル - ユダと、かつてイスラエル王国にあった町々も、ミニテの小麦といちじく、はちみつ、香油、香料などを持参して、商いをした。
- Nova Versão Internacional - “Judá e Israel negociaram com você; pelos seus bens trocaram trigo de Minite, confeitos, mel, azeite e bálsamo.
- Hoffnung für alle - Juda und Israel tauschten deine Waren gegen Weizen aus Minnit , Hirse , Honig, Öl und duftendes Harz.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ชาวยูดาห์และชาวอิสราเอลค้าขายกับเจ้า นำข้าวสาลีจากเมืองมินนิท ขนม น้ำผึ้ง น้ำมัน และขี้ผึ้งมาแลกกับสินค้าของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์และดินแดนของอิสราเอลทำการค้ากับเจ้า พวกเขาใช้ข้าวสาลีจากเมืองมินนิท ขนมหวาน น้ำผึ้ง น้ำมัน และยางไม้ เพื่อแลกเปลี่ยนกับสินค้าของเจ้า
交叉引用
- Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
- 2 Sử Ký 2:10 - Tôi sẽ cung cấp đầy đủ thực phẩm cho thợ gỗ của vua, gồm 3.640.000 lít bột mì, 3.640.000 lít lúa mạch, 420.000 lít rượu và 420.000 lít dầu ô-liu.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:20 - Hê-rốt căm giận dân chúng hai thành Ty-rơ và Si-đôn. Tuy nhiên, sau khi mua chuộc được Ba-la-tút, cận thần của vua, để xin yết kiến vua, sứ giả hai thành phố đó đến xin cầu hòa, vì họ cần mua thực phẩm trong nước vua.
- Sáng Thế Ký 43:11 - Ít-ra-ên nói: “Đã thế, các con phải chọn sản phẩm trong xứ làm lễ vật dâng cho ông ấy—nhựa thơm, mật ong, hương liệu, hạt đào, và hạnh nhân.
- E-xơ-ra 3:7 - Họ dùng tiền mướn thợ nề, thợ mộc; dùng thức ăn, thức uống, và dầu trả cho người Si-đôn và Ty-rơ, để những người này chở gỗ bá hương từ Li-ban đến cảng Gióp-ba, như được quy định trong sắc lệnh của Si-ru, hoàng đế Ba Tư.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
- 1 Các Vua 5:9 - Nhân công của tôi sẽ kéo gỗ từ núi Li-ban xuống biển, kết gỗ thành bè, thả biển cho đến vị trí vua định. Tại đó chúng tôi sẽ rã bè, giao gỗ cho vua; tôi mong vua sẽ cung cấp thực phẩm cho công nhân của tôi.”
- Thẩm Phán 11:33 - Ông tàn phá hai mươi thành từ A-rô-e đến Mi-nít và cho đến tận A-bên Kê-a-mim. Vậy, Ít-ra-ên đánh bại quân Am-môn.