Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các lái buôn đến từ Gia-van, Tu-banh, và Mê-siếc mang nô lệ và dĩa đồng đen để trao đổi với ngươi.
  • 新标点和合本 - 雅完人、土巴人、米设人都与你交易;他们用人口和铜器兑换你的货物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅完、土巴、米设都与你交易,以人口和铜器换你的货物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅完、土巴、米设都与你交易,以人口和铜器换你的货物。
  • 当代译本 - 雅完人、土巴人、米设人也跟你通商,用奴隶和铜器来换取你的货物。
  • 圣经新译本 - 雅完人、土巴人和米设人都与你通商;他们用奴隶和铜器来换取你的商品。
  • 现代标点和合本 - 雅完人、土巴人、米设人都与你交易,他们用人口和铜器兑换你的货物。
  • 和合本(拼音版) - 雅完人、土巴人、米设人都与你交易;他们用人口和铜器兑换你的货物。
  • New International Version - “ ‘Greece, Tubal and Meshek did business with you; they traded human beings and articles of bronze for your wares.
  • New International Reader's Version - “ ‘ “Greece, Tubal and Meshek did business with you. They traded human beings and bronze objects for your products.
  • English Standard Version - Javan, Tubal, and Meshech traded with you; they exchanged human beings and vessels of bronze for your merchandise.
  • New Living Translation - Merchants from Greece, Tubal, and Meshech brought slaves and articles of bronze to trade with you.
  • The Message - “‘Greece, Tubal, and Meshech did business with you, trading slaves and bronze for your products.
  • Christian Standard Bible - Javan, Tubal, and Meshech were your merchants. They exchanged slaves and bronze utensils for your goods.
  • New American Standard Bible - Javan, Tubal, and Meshech, they were your traders; with human lives and vessels of bronze they paid for your merchandise.
  • New King James Version - Javan, Tubal, and Meshech were your traders. They bartered human lives and vessels of bronze for your merchandise.
  • Amplified Bible - Javan (Greece), Tubal and Meshech (Asia Minor) traded with you; with the lives of men [taken as slaves] and vessels of bronze they paid for your merchandise.
  • American Standard Version - Javan, Tubal, and Meshech, they were thy traffickers; they traded the persons of men and vessels of brass for thy merchandise.
  • King James Version - Javan, Tubal, and Meshech, they were thy merchants: they traded the persons of men and vessels of brass in thy market.
  • New English Translation - Javan, Tubal, and Meshech were your clients; they exchanged slaves and bronze items for your merchandise.
  • World English Bible - “‘“Javan, Tubal, and Meshech were your traders. They traded the persons of men and vessels of bronze for your merchandise.
  • 新標點和合本 - 雅完人、土巴人、米設人都與你交易;他們用人口和銅器兌換你的貨物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅完、土巴、米設都與你交易,以人口和銅器換你的貨物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅完、土巴、米設都與你交易,以人口和銅器換你的貨物。
  • 當代譯本 - 雅完人、土巴人、米設人也跟你通商,用奴隸和銅器來換取你的貨物。
  • 聖經新譯本 - 雅完人、土巴人和米設人都與你通商;他們用奴隸和銅器來換取你的商品。
  • 呂振中譯本 - 雅完 人 土巴 人 米設 人都和你作生意,拿人口銅器來換你的貨品。
  • 現代標點和合本 - 雅完人、土巴人、米設人都與你交易,他們用人口和銅器兌換你的貨物。
  • 文理和合譯本 - 雅完土巴米設與爾通商、販鬻人口、及銅器、易爾貨品、
  • 文理委辦譯本 - 雅番、土八、米設人、與爾貿易、販鬻婢僕、及銅製之器皿、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅完 人、 土巴 人、與爾交易、以奴婢與銅器、交易於爾市、
  • Nueva Versión Internacional - También Grecia, Tubal y Mésec negociaban contigo, y a cambio de tus mercancías te ofrecían esclavos y objetos de bronce.
  • 현대인의 성경 - 그리스와 두발과 메섹은 노예와 놋그릇을 가지고 와서 네 상품을 샀으며
  • Новый Русский Перевод - Греция, Тувал и Мешех вели с тобой торговлю. Они давали в обмен на твои товары рабов и бронзовую утварь.
  • Восточный перевод - Греция , Тувал и Мешех вели с тобой торговлю. В обмен на твои товары они давали рабов и бронзовую утварь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Греция , Тувал и Мешех вели с тобой торговлю. В обмен на твои товары они давали рабов и бронзовую утварь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Греция , Тувал и Мешех вели с тобой торговлю. В обмен на твои товары они давали рабов и бронзовую утварь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Yavân, Toubal, Méshek commerçaient avec toi, ils donnaient des esclaves et des objets de bronze en échange de tes marchandises.
  • リビングバイブル - ヤワン、トバル、メシェクの商人は奴隷や青銅の器を持参し、
  • Nova Versão Internacional - “Javã, Tubal e Meseque negociaram com você; trocaram escravos e utensílios de bronze pelos seus bens.
  • Hoffnung für alle - Händler aus Jawan, aus Tubal und Meschech kauften bei dir und brachten dir dafür Sklaven und Gegenstände aus Kupfer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ชาวกรีก ชาวทูบัล และชาวเมเชคค้าขายกับเจ้า เขาเอาทาสและเครื่องทองสัมฤทธิ์มาแลกกับผลิตผลของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาวาน ทูบัล และ​เมเชค ​ทำ​การ​ค้า​กับ​เจ้า พวก​เขา​เอา​คน​และ​ภาชนะ​ทอง​สัมฤทธิ์​มา​เป็น​สิ่ง​แลก​เปลี่ยน​กับ​สินค้า​ของ​เจ้า
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 10:4 - Con trai Gia-van là Ê-li-sa, Ta-rê-si, Kít-tim, và Rô-đa-nim.
  • Ê-xê-chi-ên 38:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về đất Ma-gót mà nói tiên tri nghịch với Gót vua của Mê-siếc và Tu-banh.
  • Ê-xê-chi-ên 38:3 - Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Gót, Ta chống lại ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 27:19 - Người Vê-đan và Gia-van cũng trao đổi hàng hóa với ngươi. Họ đem cho ngươi đồ rèn bằng sắt, quế bì, và thạch xương bồ để đổi chác hàng hóa.
  • 1 Sử Ký 1:7 - Con trai của Gia-van là Ê-li-sa, Ta-rê-si, Kít-tim, và Rô-đa-nim.
  • Đa-ni-ên 11:2 - “Bây giờ, tôi sẽ tiết lộ cho anh những diễn biến tương lai. Có ba vua sẽ lên ngôi trị vì nước Ba Tư, rồi vua thứ tư lên kế vị, giàu mạnh hơn các vua trước. Vua này sẽ dùng thế lực kim tiền để lung lạc các nước, xúi giục mọi dân hợp lực tiến công vào Hy Lạp.”
  • Đa-ni-ên 10:20 - Người ấy giải thích: “Anh biết vì sao tôi đến đây không? Bây giờ, tôi quay lại chiến đấu với ác thần đang cai trị Ba Tư. Khi tôi ra đi, ác thần cai trị Hy Lạp sẽ xuất hiện.
  • Đa-ni-ên 8:21 - Con dê đực là vua Hy Lạp. Cái sừng lớn mọc giữa hai mắt là vua đầu tiên của Đế quốc Hy Lạp.
  • Ê-xê-chi-ên 32:26 - Mê-siếc và Tu-banh cũng ở đó, chung quanh là mồ mả dân tộc chúng. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng cho cư dân khắp nơi. Nhưng bây giờ chúng là kẻ không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bởi gươm.
  • Giô-ên 3:3 - Chúng dám bắt thăm chia phần dân Ta rồi đem về làm nô lệ cho chúng. Chúng còn đổi con trai để lấy gái mãi dâm và bán con gái để lấy tiền mua rượu uống cho say.
  • Ê-xê-chi-ên 39:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng Gót. Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ta chống lại ngươi, hỡi Gót, lãnh tụ của Mê-siếc và Tu-banh.
  • 1 Sử Ký 1:5 - Con trai của Gia-phết là Gô-me, Ma-gót, Ma-đai, Gia-van, Tu-banh, Mê-siếc, và Ti-ra.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Sáng Thế Ký 10:2 - Con trai Gia-phết là Gô-me, Ma-gót, Ma-đai, Gia-van, Tu-banh, Mê-siếc, và Ti-ra.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các lái buôn đến từ Gia-van, Tu-banh, và Mê-siếc mang nô lệ và dĩa đồng đen để trao đổi với ngươi.
  • 新标点和合本 - 雅完人、土巴人、米设人都与你交易;他们用人口和铜器兑换你的货物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅完、土巴、米设都与你交易,以人口和铜器换你的货物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅完、土巴、米设都与你交易,以人口和铜器换你的货物。
  • 当代译本 - 雅完人、土巴人、米设人也跟你通商,用奴隶和铜器来换取你的货物。
  • 圣经新译本 - 雅完人、土巴人和米设人都与你通商;他们用奴隶和铜器来换取你的商品。
  • 现代标点和合本 - 雅完人、土巴人、米设人都与你交易,他们用人口和铜器兑换你的货物。
  • 和合本(拼音版) - 雅完人、土巴人、米设人都与你交易;他们用人口和铜器兑换你的货物。
  • New International Version - “ ‘Greece, Tubal and Meshek did business with you; they traded human beings and articles of bronze for your wares.
  • New International Reader's Version - “ ‘ “Greece, Tubal and Meshek did business with you. They traded human beings and bronze objects for your products.
  • English Standard Version - Javan, Tubal, and Meshech traded with you; they exchanged human beings and vessels of bronze for your merchandise.
  • New Living Translation - Merchants from Greece, Tubal, and Meshech brought slaves and articles of bronze to trade with you.
  • The Message - “‘Greece, Tubal, and Meshech did business with you, trading slaves and bronze for your products.
  • Christian Standard Bible - Javan, Tubal, and Meshech were your merchants. They exchanged slaves and bronze utensils for your goods.
  • New American Standard Bible - Javan, Tubal, and Meshech, they were your traders; with human lives and vessels of bronze they paid for your merchandise.
  • New King James Version - Javan, Tubal, and Meshech were your traders. They bartered human lives and vessels of bronze for your merchandise.
  • Amplified Bible - Javan (Greece), Tubal and Meshech (Asia Minor) traded with you; with the lives of men [taken as slaves] and vessels of bronze they paid for your merchandise.
  • American Standard Version - Javan, Tubal, and Meshech, they were thy traffickers; they traded the persons of men and vessels of brass for thy merchandise.
  • King James Version - Javan, Tubal, and Meshech, they were thy merchants: they traded the persons of men and vessels of brass in thy market.
  • New English Translation - Javan, Tubal, and Meshech were your clients; they exchanged slaves and bronze items for your merchandise.
  • World English Bible - “‘“Javan, Tubal, and Meshech were your traders. They traded the persons of men and vessels of bronze for your merchandise.
  • 新標點和合本 - 雅完人、土巴人、米設人都與你交易;他們用人口和銅器兌換你的貨物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅完、土巴、米設都與你交易,以人口和銅器換你的貨物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅完、土巴、米設都與你交易,以人口和銅器換你的貨物。
  • 當代譯本 - 雅完人、土巴人、米設人也跟你通商,用奴隸和銅器來換取你的貨物。
  • 聖經新譯本 - 雅完人、土巴人和米設人都與你通商;他們用奴隸和銅器來換取你的商品。
  • 呂振中譯本 - 雅完 人 土巴 人 米設 人都和你作生意,拿人口銅器來換你的貨品。
  • 現代標點和合本 - 雅完人、土巴人、米設人都與你交易,他們用人口和銅器兌換你的貨物。
  • 文理和合譯本 - 雅完土巴米設與爾通商、販鬻人口、及銅器、易爾貨品、
  • 文理委辦譯本 - 雅番、土八、米設人、與爾貿易、販鬻婢僕、及銅製之器皿、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅完 人、 土巴 人、與爾交易、以奴婢與銅器、交易於爾市、
  • Nueva Versión Internacional - También Grecia, Tubal y Mésec negociaban contigo, y a cambio de tus mercancías te ofrecían esclavos y objetos de bronce.
  • 현대인의 성경 - 그리스와 두발과 메섹은 노예와 놋그릇을 가지고 와서 네 상품을 샀으며
  • Новый Русский Перевод - Греция, Тувал и Мешех вели с тобой торговлю. Они давали в обмен на твои товары рабов и бронзовую утварь.
  • Восточный перевод - Греция , Тувал и Мешех вели с тобой торговлю. В обмен на твои товары они давали рабов и бронзовую утварь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Греция , Тувал и Мешех вели с тобой торговлю. В обмен на твои товары они давали рабов и бронзовую утварь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Греция , Тувал и Мешех вели с тобой торговлю. В обмен на твои товары они давали рабов и бронзовую утварь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Yavân, Toubal, Méshek commerçaient avec toi, ils donnaient des esclaves et des objets de bronze en échange de tes marchandises.
  • リビングバイブル - ヤワン、トバル、メシェクの商人は奴隷や青銅の器を持参し、
  • Nova Versão Internacional - “Javã, Tubal e Meseque negociaram com você; trocaram escravos e utensílios de bronze pelos seus bens.
  • Hoffnung für alle - Händler aus Jawan, aus Tubal und Meschech kauften bei dir und brachten dir dafür Sklaven und Gegenstände aus Kupfer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ชาวกรีก ชาวทูบัล และชาวเมเชคค้าขายกับเจ้า เขาเอาทาสและเครื่องทองสัมฤทธิ์มาแลกกับผลิตผลของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาวาน ทูบัล และ​เมเชค ​ทำ​การ​ค้า​กับ​เจ้า พวก​เขา​เอา​คน​และ​ภาชนะ​ทอง​สัมฤทธิ์​มา​เป็น​สิ่ง​แลก​เปลี่ยน​กับ​สินค้า​ของ​เจ้า
  • Sáng Thế Ký 10:4 - Con trai Gia-van là Ê-li-sa, Ta-rê-si, Kít-tim, và Rô-đa-nim.
  • Ê-xê-chi-ên 38:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về đất Ma-gót mà nói tiên tri nghịch với Gót vua của Mê-siếc và Tu-banh.
  • Ê-xê-chi-ên 38:3 - Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Gót, Ta chống lại ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 27:19 - Người Vê-đan và Gia-van cũng trao đổi hàng hóa với ngươi. Họ đem cho ngươi đồ rèn bằng sắt, quế bì, và thạch xương bồ để đổi chác hàng hóa.
  • 1 Sử Ký 1:7 - Con trai của Gia-van là Ê-li-sa, Ta-rê-si, Kít-tim, và Rô-đa-nim.
  • Đa-ni-ên 11:2 - “Bây giờ, tôi sẽ tiết lộ cho anh những diễn biến tương lai. Có ba vua sẽ lên ngôi trị vì nước Ba Tư, rồi vua thứ tư lên kế vị, giàu mạnh hơn các vua trước. Vua này sẽ dùng thế lực kim tiền để lung lạc các nước, xúi giục mọi dân hợp lực tiến công vào Hy Lạp.”
  • Đa-ni-ên 10:20 - Người ấy giải thích: “Anh biết vì sao tôi đến đây không? Bây giờ, tôi quay lại chiến đấu với ác thần đang cai trị Ba Tư. Khi tôi ra đi, ác thần cai trị Hy Lạp sẽ xuất hiện.
  • Đa-ni-ên 8:21 - Con dê đực là vua Hy Lạp. Cái sừng lớn mọc giữa hai mắt là vua đầu tiên của Đế quốc Hy Lạp.
  • Ê-xê-chi-ên 32:26 - Mê-siếc và Tu-banh cũng ở đó, chung quanh là mồ mả dân tộc chúng. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng cho cư dân khắp nơi. Nhưng bây giờ chúng là kẻ không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bởi gươm.
  • Giô-ên 3:3 - Chúng dám bắt thăm chia phần dân Ta rồi đem về làm nô lệ cho chúng. Chúng còn đổi con trai để lấy gái mãi dâm và bán con gái để lấy tiền mua rượu uống cho say.
  • Ê-xê-chi-ên 39:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng Gót. Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ta chống lại ngươi, hỡi Gót, lãnh tụ của Mê-siếc và Tu-banh.
  • 1 Sử Ký 1:5 - Con trai của Gia-phết là Gô-me, Ma-gót, Ma-đai, Gia-van, Tu-banh, Mê-siếc, và Ti-ra.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Sáng Thế Ký 10:2 - Con trai Gia-phết là Gô-me, Ma-gót, Ma-đai, Gia-van, Tu-banh, Mê-siếc, và Ti-ra.
圣经
资源
计划
奉献