逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy bắt con chiên mập tốt nhất trong bầy, và chất củi dưới nồi. Hãy nấu thịt cho chín rục, đến khi thịt rã ra khỏi xương.
- 新标点和合本 - 取羊群中最好的, 将柴堆在锅下, 使锅开滚, 好把骨头煮在其中。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要取羊群中最好的, 把柴 堆在下面, 把它煮开, 骨头煮在其中。
- 和合本2010(神版-简体) - 要取羊群中最好的, 把柴 堆在下面, 把它煮开, 骨头煮在其中。
- 当代译本 - 要从羊群中选一头上好的羊, 把柴堆在锅下, 烧开锅煮里面的骨头。’”
- 圣经新译本 - 要选用羊群中最好的, 把柴堆放在锅底下, 使锅沸腾, 把骨头煮在锅中。
- 现代标点和合本 - 取羊群中最好的, 将柴堆在锅下, 使锅开滚, 好把骨头煮在其中。
- 和合本(拼音版) - 取羊群中最好的, 将柴堆在锅下, 使锅开滚, 好把骨头煮在其中。”
- New International Version - take the pick of the flock. Pile wood beneath it for the bones; bring it to a boil and cook the bones in it.
- New International Reader's Version - Pick the finest animal in the flock. Pile wood under the pot to cook the bones. Bring the water to a boil. Cook the bones in it.” ’ ”
- English Standard Version - Take the choicest one of the flock; pile the logs under it; boil it well; seethe also its bones in it.
- New Living Translation - Use only the best sheep from the flock, and heap fuel on the fire beneath the pot. Bring the pot to a boil, and cook the bones along with the meat.
- Christian Standard Bible - Take the choicest of the flock and also pile up the fuel under it. Bring it to a boil and cook the bones in it.
- New American Standard Bible - Take the choicest of the flock, And also stack wood under the pot. Make it boil vigorously. Also boil its bones in it.”
- New King James Version - Take the choice of the flock. Also pile fuel bones under it, Make it boil well, And let the cuts simmer in it.”
- Amplified Bible - Take the choicest of the flock, And also pile wood under the pot. Make it boil vigorously And boil its bones in the pot.”
- American Standard Version - Take the choice of the flock, and also a pile of wood for the bones under the caldron; make it boil well; yea, let the bones thereof be boiled in the midst of it.
- King James Version - Take the choice of the flock, and burn also the bones under it, and make it boil well, and let them seethe the bones of it therein.
- New English Translation - Take the choice bone of the flock, heap up bones under it; boil rapidly, and boil its bones in it.
- World English Bible - Take the choice of the flock, and also a pile of wood for the bones under the cauldron. Make it boil well. Yes, let its bones be boiled within it.”
- 新標點和合本 - 取羊羣中最好的, 將柴堆在鍋下, 使鍋開滾, 好把骨頭煮在其中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要取羊羣中最好的, 把柴 堆在下面, 把它煮開, 骨頭煮在其中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 要取羊羣中最好的, 把柴 堆在下面, 把它煮開, 骨頭煮在其中。
- 當代譯本 - 要從羊群中選一頭上好的羊, 把柴堆在鍋下, 燒開鍋煮裡面的骨頭。』」
- 聖經新譯本 - 要選用羊群中最好的, 把柴堆放在鍋底下, 使鍋沸騰, 把骨頭煮在鍋中。
- 呂振中譯本 - 取羊羣中最好的, 將木頭 堆在 鍋 底下, 使鍋沸騰滾着, 把骨頭在裏邊煮 。
- 現代標點和合本 - 取羊群中最好的, 將柴堆在鍋下, 使鍋開滾, 好把骨頭煮在其中。
- 文理和合譯本 - 取其美羊、積薪鼎下、令水盛沸、以煮其骨於中、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 取肉、當取羊至佳者之肉、釜中有骨、多取柴薪、置於釜下、使釜大煮、致骨糜爛、
- Nueva Versión Internacional - Toma luego la oveja más gorda y amontona leña debajo de ella, para que hierva bien el agua y se cuezan bien los huesos.
- Новый Русский Перевод - Возьми отборных овец; разложи под котлом кости ; пусть он кипит, и пусть в нем сварятся кости.
- Восточный перевод - Возьми отборных овец; разложи под котлом дрова; пусть он кипит, и пусть в нём сварятся кости».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возьми отборных овец; разложи под котлом дрова; пусть он кипит, и пусть в нём сварятся кости».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возьми отборных овец; разложи под котлом дрова; пусть он кипит, и пусть в нём сварятся кости».
- La Bible du Semeur 2015 - Prends les meilleurs moutons ╵dans le troupeau, puis entasse le bois sous la marmite. Fais-la bouillir à gros bouillons ! Que même les os cuisent ! »
- リビングバイブル - 群れの最良の羊だけを使うのだ。 火にはどんどん薪をくべ、 肉が骨から離れるまでよく煮なさい。」
- Nova Versão Internacional - apanhe o melhor do rebanho. Empilhe lenha debaixo dela para cozinhar os ossos; faça-a ferver a água e cozinhe tudo o que está na panela.
- Hoffnung für alle - Nimm nur die besten deiner Schafe, schichte Holz unter dem Topf auf und lass das Fleisch tüchtig sieden, zusammen mit all den Knochen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คัดแกะตัวเยี่ยมสุดจากฝูงมา สุมฟืนใต้หม้อเพื่อต้มกระดูก ต้มให้เดือด และเคี่ยวกระดูกในหม้อนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงใช้แกะที่ดีที่สุดจากฝูง สุมฟืนใต้หม้อ ต้มให้เดือด ต้มกระดูกในหม้อด้วย’”
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 34:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ xét xử giữa chiên béo và chiên gầy.
- Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
- Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
- Ê-xê-chi-ên 34:17 - Còn như ngươi, bầy chiên Ta, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với dân Ngài: Ta sẽ phân xử giữa chiên của bầy này với bầy khác, tách giữa chiên và dê.
- Ê-xê-chi-ên 24:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ta sẽ chất một đống củi lớn dưới chân nó.
- Ê-xê-chi-ên 24:10 - Phải, hãy chất một đống củi thật lớn! Hãy để lửa lớn để nước sôi sùng sục. Hãy nấu thịt với nhiều gia vị, và đổ nước thịt ra, để mặc cho xương cháy.
- Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
- Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
- Giê-rê-mi 52:10 - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
- Giê-rê-mi 52:24 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Thầy Tế lễ Sô-phô-ni, là phụ tá, và ba người gác cửa.
- Giê-rê-mi 52:25 - Trong số những người còn trong thành, ông bắt viên thái giám chỉ huy quân đội; bảy quân sư riêng của vua; trưởng thư ký của tướng chỉ hủy quân đội, người có trách nhiệm kêu gọi nhập ngũ trong nước; cùng sáu mươi thuộc hạ khác.
- Giê-rê-mi 52:26 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, giải tất cả người ấy đến Ríp-la, nộp cho vua Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.