逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi ngồi với chúng trên chiếc giường trải tấm khăn thêu tuyệt đẹp, xông hương và bày dầu của Ta trên chiếc bàn trước mặt.
- 新标点和合本 - 坐在华美的床上,前面摆设桌案,将我的香料膏油摆在其上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 坐在华美的床上,前面摆设桌子,把我的香料和膏油放在其上。
- 和合本2010(神版-简体) - 坐在华美的床上,前面摆设桌子,把我的香料和膏油放在其上。
- 当代译本 - 坐在华丽的床上,面前的桌子上摆设着我的香料和膏油。
- 圣经新译本 - 你们坐在华丽的床上,床前放置了一张桌子,把我的香料和膏油放在上面。
- 现代标点和合本 - 坐在华美的床上,前面摆设桌案,将我的香料膏油摆在其上。
- 和合本(拼音版) - 坐在华美的床上,前面摆设桌案,将我的香料、膏油摆在其上。
- New International Version - You sat on an elegant couch, with a table spread before it on which you had placed the incense and olive oil that belonged to me.
- New International Reader's Version - She sat down on a beautiful couch. A table was in front of it. There she put the incense and olive oil that belonged to me.
- English Standard Version - You sat on a stately couch, with a table spread before it on which you had placed my incense and my oil.
- New Living Translation - You sat with them on a beautifully embroidered couch and put my incense and my special oil on a table that was spread before you.
- Christian Standard Bible - You sat on a luxurious couch with a table spread before it, on which you had set my incense and oil.
- New American Standard Bible - and you sat on a splendid couch with a table arranged in front of it on which you had set My incense and My oil.
- New King James Version - You sat on a stately couch, with a table prepared before it, on which you had set My incense and My oil.
- Amplified Bible - and you sat on a splendid couch with a table arranged before it on which you had set My incense and My oil.
- American Standard Version - and sit upon a stately bed, with a table prepared before it, whereupon thou didst set mine incense and mine oil.
- King James Version - And satest upon a stately bed, and a table prepared before it, whereupon thou hast set mine incense and mine oil.
- New English Translation - You sat on a magnificent couch, with a table arranged in front of it where you placed my incense and my olive oil.
- World English Bible - and sat on a stately bed, with a table prepared before it, whereupon you set my incense and my oil.
- 新標點和合本 - 坐在華美的牀上,前面擺設桌案,將我的香料膏油擺在其上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 坐在華美的床上,前面擺設桌子,把我的香料和膏油放在其上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 坐在華美的床上,前面擺設桌子,把我的香料和膏油放在其上。
- 當代譯本 - 坐在華麗的床上,面前的桌子上擺設著我的香料和膏油。
- 聖經新譯本 - 你們坐在華麗的床上,床前放置了一張桌子,把我的香料和膏油放在上面。
- 呂振中譯本 - 坐在華麗床上,有隻案桌擺在前面,將我的香料和膏油放在上頭。
- 現代標點和合本 - 坐在華美的床上,前面擺設桌案,將我的香料膏油擺在其上。
- 文理和合譯本 - 坐於華牀、設几其前、以我芳品膏油、置於其上、
- 文理委辦譯本 - 坐於華床、肆筵設席、以獻我之馨香膏油、陳於席上、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 坐於華床、前設几案、以我之馨香與膏油陳於其上、
- Nueva Versión Internacional - luego se sentaron en un diván lujoso, frente a una mesa donde previamente habían colocado el incienso y el aceite que me pertenecen.
- 현대인의 성경 - 화려한 자리에 앉아 그 앞에 상을 차리고 그 위에 내 향과 기름을 놓았다.
- Новый Русский Перевод - Ты садилась на красивое ложе, перед которым накрывался стол, и ставила на него Мои благовония и масло.
- Восточный перевод - Ты садилась на красивое ложе, перед которым накрывался стол, и ставила на него Мои благовония и масло.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты садилась на красивое ложе, перед которым накрывался стол, и ставила на него Мои благовония и масло.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты садилась на красивое ложе, перед которым накрывался стол, и ставила на него Мои благовония и масло.
- La Bible du Semeur 2015 - et tu t’es assise là sur un lit d’apparat devant lequel on a disposé une table et tu y as posé mon encens et mon huile.
- リビングバイブル - 豪華な寝床にいっしょに腰をかけ、その前に置いたテーブルの上に香と油とを並べた。
- Nova Versão Internacional - Você se sentou num belo sofá, tendo à frente uma mesa, na qual você havia colocado o incenso e o óleo que me pertenciam.
- Hoffnung für alle - Dann habt ihr euch auf euer prunkvolles Bett gesetzt. Einen Tisch mit Weihrauch und duftendem Öl habt ihr vor euch aufgebaut, obwohl doch beides mir gehört.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางนั่งบนตั่งอันงามโอ่อ่า มีโต๊ะอยู่ตรงหน้าซึ่งใช้วางเครื่องหอมและน้ำมันที่เป็นของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้านั่งบนเตียงหรู และมีโต๊ะวางตรงหน้า ซึ่งเจ้าจัดเครื่องหอมและน้ำมันของเราไว้บนโต๊ะ
交叉引用
- Châm Ngôn 7:16 - Em đã trải mền Ai Cập màu sặc sỡ lên giường.
- Châm Ngôn 7:17 - Và rắc một dược, lô hội, và nhục quế để xông thơm cho giường mình.
- A-mốt 2:8 - Chúng nằm ngủ bên các bàn thờ, trên quần áo mà người túng ngặt đem cầm cố. Trong nhà của Đức Chúa Trời, chúng uống rượu mua bằng tiền bất chính.
- Ê-xê-chi-ên 16:18 - Ngươi lấy áo thêu đẹp đẽ Ta cho mà khoác cho thần tượng của ngươi. Ngươi dùng dầu đặc biệt và trầm hương của Ta để thờ lạy chúng.
- Ê-xê-chi-ên 16:19 - Thật khó tưởng! Ngươi còn đặt trước chúng như của lễ vật cúng gồm bột mịn, dầu ô-liu, và mật ong mà Ta đã cho ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ma-la-chi 1:7 - Khi các ngươi dâng lễ vật ô uế trên bàn thờ! Rồi các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm cho lễ vật ô uế cách nào đâu?’ Bằng cách coi rẻ bàn thờ của Chúa!
- Ô-sê 2:8 - Nó không biết rằng chính Ta đã cung cấp cho nó mọi thứ— thóc lúa, rượu mới, dầu ô-liu; Ta còn cho nó bạc và vàng. Nhưng nó lại đem dâng tất cả cho thần Ba-anh.
- Ô-sê 2:9 - Vậy bây giờ, Ta sẽ lấy lại mùa lúa chín và rượu mới mà Ta đã khoan dung cung cấp cho mỗi mùa gặt hái. Ta sẽ lấy đi áo quần bằng lông chiên và vải mịn mà Ta đã ban cho nó để che sự trần truồng nó.
- Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
- Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
- Y-sai 65:11 - Nhưng vì những người còn lại đã bỏ Chúa Hằng Hữu và quên Đền Thờ Ngài, và vì ngươi đã dọn bàn để thờ thần Vận May cùng dâng rượu pha lên thần Số Mệnh,
- A-mốt 6:4 - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
- Ê-xê-chi-ên 44:16 - Chỉ có họ được vào nơi thánh Ta và đến gần bàn Ta để phục vụ Ta. Họ sẽ thực hiện mọi yêu cầu của Ta.
- Ê-xơ-tê 1:6 - Chung quanh vườn giăng màn trắng và xanh, với băng lụa tím buộc vào các vòng bạc đính trên trụ cẩm thạch. Những chiếc trường kỷ bằng vàng và bạc đặt trên nền lát cẩm thạch đủ màu, đen, đỏ, trắng, vàng.