Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm việc này để chiếm lại trí và lòng của dân Ta, là dân tộc đã quay mặt với Ta để thờ các thần tượng.’
  • 新标点和合本 - 好在以色列家的心事上捉住他们,因为他们都藉着假神与我生疏。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为要夺回以色列家的心,他们全都拜偶像,与我疏远了。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 为要夺回以色列家的心,他们全都拜偶像,与我疏远了。’
  • 当代译本 - 好夺回以色列人的心,他们都因为拜偶像而远离我。’
  • 圣经新译本 - 好夺回以色列家的心。他们众人因自己的偶像,与我疏远。’
  • 现代标点和合本 - 好在以色列家的心事上捉住他们,因为他们都藉着假神与我生疏。’
  • 和合本(拼音版) - 好在以色列家的心事上捉住他们,因为他们都藉着假神与我生疏。
  • New International Version - I will do this to recapture the hearts of the people of Israel, who have all deserted me for their idols.’
  • New International Reader's Version - I will win back the hearts of the people of Israel. All of them have deserted me for their other gods.” ’
  • English Standard Version - that I may lay hold of the hearts of the house of Israel, who are all estranged from me through their idols.
  • New Living Translation - I will do this to capture the minds and hearts of all my people who have turned from me to worship their detestable idols.’
  • Christian Standard Bible - so that I may take hold of the house of Israel by their hearts. They are all estranged from me because of their idols.’
  • New American Standard Bible - in order to take hold of the hearts of the house of Israel who have turned away from Me due to all their idols.” ’
  • New King James Version - that I may seize the house of Israel by their heart, because they are all estranged from Me by their idols.” ’
  • Amplified Bible - in order that I may take hold of the heart (mind) of the house of Israel who are all estranged from Me because of their idols.” ’
  • American Standard Version - that I may take the house of Israel in their own heart, because they are all estranged from me through their idols.
  • King James Version - That I may take the house of Israel in their own heart, because they are all estranged from me through their idols.
  • New English Translation - I will do this in order to capture the hearts of the house of Israel, who have alienated themselves from me on account of all their idols.’
  • World English Bible - that I may take the house of Israel in their own heart, because they are all estranged from me through their idols.”’
  • 新標點和合本 - 好在以色列家的心事上捉住他們,因為他們都藉着假神與我生疏。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為要奪回以色列家的心,他們全都拜偶像,與我疏遠了。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為要奪回以色列家的心,他們全都拜偶像,與我疏遠了。』
  • 當代譯本 - 好奪回以色列人的心,他們都因為拜偶像而遠離我。』
  • 聖經新譯本 - 好奪回以色列家的心。他們眾人因自己的偶像,與我疏遠。’
  • 呂振中譯本 - 好就 以色列 家的心去捉住他們,因為他們都藉着他們的偶像而跟我疏遠。
  • 現代標點和合本 - 好在以色列家的心事上捉住他們,因為他們都藉著假神與我生疏。』
  • 文理和合譯本 - 以以色列家之心欲而獲之、因其崇事偶像、而疏遠我、
  • 文理委辦譯本 - 使以色列族內自訟、因其背我、崇敬偶像。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲露 露或作闡明 以色列 族之心意、 原文作欲執以色列族於心中 因彼俱離棄我、崇拜偶像、
  • Nueva Versión Internacional - Así cautivaré el corazón de los israelitas que por causa de todos esos ídolos se hayan alejado de mí”.
  • 현대인의 성경 - 내가 이렇게 하는 것은 우상 때문에 나를 배반한 이스라엘 백성의 마음을 되돌려 놓기 위해서이다.’
  • Новый Русский Перевод - чтобы вернуть к Себе сердца израильтян, которые оставили Меня ради идолов».
  • Восточный перевод - чтобы вернуть к Себе сердца исраильтян, которые оставили Меня ради идолов».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы вернуть к Себе сердца исраильтян, которые оставили Меня ради идолов».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы вернуть к Себе сердца исроильтян, которые оставили Меня ради идолов».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi je regagnerai le cœur de la communauté d’Israël qui s’est tout entière détournée de moi pour se tourner vers ses idoles. »
  • リビングバイブル - わたしから離れて偶像礼拝に走る者たちの思いと心を、わたしは罰する。」
  • Nova Versão Internacional - Isto farei para reconquistar o coração da nação de Israel, que me abandonou em troca de seus ídolos.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich werde die Israeliten hart anfassen, weil sie sich von mir abgewandt haben und ihre Götzen verehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำเช่นนั้นเพื่อยึดจิตใจประชากรอิสราเอลที่ทอดทิ้งเราและหันไปหารูปเคารพนั้นกลับคืนมา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ได้​ชนะ​ใจ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​ซึ่ง​ได้​ทอด​ทิ้ง​เรา​ไป​เพราะ​รูป​เคารพ​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Ô-sê 10:2 - Lòng dân chúng không kiên định; họ phạm tội và phải chịu kết tội. Chúa Hằng Hữu sẽ triệt hạ những bàn thờ của họ và đập tan các trụ thờ của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Xa-cha-ri 7:14 - Họ bị Ta rải ra khắp các nước xa lạ như bị gió lốc cuốn đi. Đất họ thành ra hoang vu, không một bóng người. Đất lành này trở nên một vùng quạnh hiu.”
  • Rô-ma 1:30 - phao vu, ghét Đức Chúa Trời, xấc láo, kiêu căng, khoác lác, ưa tìm cách làm ác mới mẻ, nghịch cha mẹ,
  • Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 14:10 - Các tiên tri giả và những ai đi cầu hỏi chúng cũng sẽ chịu hình phạt vì tội ác mình.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
  • Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
  • Giê-rê-mi 2:11 - Có dân tộc nào thay đổi thần dễ dàng như các ngươi mặc dù chúng không phải là thần linh gì cả? Thế mà dân Ta đã đổi Đức Chúa Trời vinh quang để lấy những thần tượng vô ích!
  • Giê-rê-mi 2:12 - Các tầng trời đã sửng sốt về một việc như thế và đã co rút lại vì ghê tởm và khiếp đảm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Giê-rê-mi 2:5 - Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: “Tổ tiên các ngươi thấy Ta đã làm gì sai mà khiến chúng lìa bỏ Ta? Chúng theo những thần hư không, mà làm cho mình chẳng còn giá trị gì.
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Cô-lô-se 1:21 - Anh chị em trước kia từng có tư tưởng chia rẽ nghịch thù với Chúa, từng làm những việc gian ác không vui lòng Ngài.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Y-sai 1:4 - Khốn cho một nước tội lỗi— một dân lầm lỗi nặng nề. Họ là dòng dõi gian ác, con cái thối nát, chống bỏ Chúa Hằng Hữu. Họ khinh bỏ Đấng Thánh của Ít-ra-ên và lìa xa đường Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm việc này để chiếm lại trí và lòng của dân Ta, là dân tộc đã quay mặt với Ta để thờ các thần tượng.’
  • 新标点和合本 - 好在以色列家的心事上捉住他们,因为他们都藉着假神与我生疏。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为要夺回以色列家的心,他们全都拜偶像,与我疏远了。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 为要夺回以色列家的心,他们全都拜偶像,与我疏远了。’
  • 当代译本 - 好夺回以色列人的心,他们都因为拜偶像而远离我。’
  • 圣经新译本 - 好夺回以色列家的心。他们众人因自己的偶像,与我疏远。’
  • 现代标点和合本 - 好在以色列家的心事上捉住他们,因为他们都藉着假神与我生疏。’
  • 和合本(拼音版) - 好在以色列家的心事上捉住他们,因为他们都藉着假神与我生疏。
  • New International Version - I will do this to recapture the hearts of the people of Israel, who have all deserted me for their idols.’
  • New International Reader's Version - I will win back the hearts of the people of Israel. All of them have deserted me for their other gods.” ’
  • English Standard Version - that I may lay hold of the hearts of the house of Israel, who are all estranged from me through their idols.
  • New Living Translation - I will do this to capture the minds and hearts of all my people who have turned from me to worship their detestable idols.’
  • Christian Standard Bible - so that I may take hold of the house of Israel by their hearts. They are all estranged from me because of their idols.’
  • New American Standard Bible - in order to take hold of the hearts of the house of Israel who have turned away from Me due to all their idols.” ’
  • New King James Version - that I may seize the house of Israel by their heart, because they are all estranged from Me by their idols.” ’
  • Amplified Bible - in order that I may take hold of the heart (mind) of the house of Israel who are all estranged from Me because of their idols.” ’
  • American Standard Version - that I may take the house of Israel in their own heart, because they are all estranged from me through their idols.
  • King James Version - That I may take the house of Israel in their own heart, because they are all estranged from me through their idols.
  • New English Translation - I will do this in order to capture the hearts of the house of Israel, who have alienated themselves from me on account of all their idols.’
  • World English Bible - that I may take the house of Israel in their own heart, because they are all estranged from me through their idols.”’
  • 新標點和合本 - 好在以色列家的心事上捉住他們,因為他們都藉着假神與我生疏。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為要奪回以色列家的心,他們全都拜偶像,與我疏遠了。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為要奪回以色列家的心,他們全都拜偶像,與我疏遠了。』
  • 當代譯本 - 好奪回以色列人的心,他們都因為拜偶像而遠離我。』
  • 聖經新譯本 - 好奪回以色列家的心。他們眾人因自己的偶像,與我疏遠。’
  • 呂振中譯本 - 好就 以色列 家的心去捉住他們,因為他們都藉着他們的偶像而跟我疏遠。
  • 現代標點和合本 - 好在以色列家的心事上捉住他們,因為他們都藉著假神與我生疏。』
  • 文理和合譯本 - 以以色列家之心欲而獲之、因其崇事偶像、而疏遠我、
  • 文理委辦譯本 - 使以色列族內自訟、因其背我、崇敬偶像。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲露 露或作闡明 以色列 族之心意、 原文作欲執以色列族於心中 因彼俱離棄我、崇拜偶像、
  • Nueva Versión Internacional - Así cautivaré el corazón de los israelitas que por causa de todos esos ídolos se hayan alejado de mí”.
  • 현대인의 성경 - 내가 이렇게 하는 것은 우상 때문에 나를 배반한 이스라엘 백성의 마음을 되돌려 놓기 위해서이다.’
  • Новый Русский Перевод - чтобы вернуть к Себе сердца израильтян, которые оставили Меня ради идолов».
  • Восточный перевод - чтобы вернуть к Себе сердца исраильтян, которые оставили Меня ради идолов».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы вернуть к Себе сердца исраильтян, которые оставили Меня ради идолов».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы вернуть к Себе сердца исроильтян, которые оставили Меня ради идолов».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi je regagnerai le cœur de la communauté d’Israël qui s’est tout entière détournée de moi pour se tourner vers ses idoles. »
  • リビングバイブル - わたしから離れて偶像礼拝に走る者たちの思いと心を、わたしは罰する。」
  • Nova Versão Internacional - Isto farei para reconquistar o coração da nação de Israel, que me abandonou em troca de seus ídolos.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich werde die Israeliten hart anfassen, weil sie sich von mir abgewandt haben und ihre Götzen verehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำเช่นนั้นเพื่อยึดจิตใจประชากรอิสราเอลที่ทอดทิ้งเราและหันไปหารูปเคารพนั้นกลับคืนมา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ได้​ชนะ​ใจ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​ซึ่ง​ได้​ทอด​ทิ้ง​เรา​ไป​เพราะ​รูป​เคารพ​ของ​พวก​เขา
  • Ô-sê 10:2 - Lòng dân chúng không kiên định; họ phạm tội và phải chịu kết tội. Chúa Hằng Hữu sẽ triệt hạ những bàn thờ của họ và đập tan các trụ thờ của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Xa-cha-ri 7:14 - Họ bị Ta rải ra khắp các nước xa lạ như bị gió lốc cuốn đi. Đất họ thành ra hoang vu, không một bóng người. Đất lành này trở nên một vùng quạnh hiu.”
  • Rô-ma 1:30 - phao vu, ghét Đức Chúa Trời, xấc láo, kiêu căng, khoác lác, ưa tìm cách làm ác mới mẻ, nghịch cha mẹ,
  • Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 14:10 - Các tiên tri giả và những ai đi cầu hỏi chúng cũng sẽ chịu hình phạt vì tội ác mình.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
  • Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
  • Giê-rê-mi 2:11 - Có dân tộc nào thay đổi thần dễ dàng như các ngươi mặc dù chúng không phải là thần linh gì cả? Thế mà dân Ta đã đổi Đức Chúa Trời vinh quang để lấy những thần tượng vô ích!
  • Giê-rê-mi 2:12 - Các tầng trời đã sửng sốt về một việc như thế và đã co rút lại vì ghê tởm và khiếp đảm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Giê-rê-mi 2:5 - Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: “Tổ tiên các ngươi thấy Ta đã làm gì sai mà khiến chúng lìa bỏ Ta? Chúng theo những thần hư không, mà làm cho mình chẳng còn giá trị gì.
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Cô-lô-se 1:21 - Anh chị em trước kia từng có tư tưởng chia rẽ nghịch thù với Chúa, từng làm những việc gian ác không vui lòng Ngài.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Y-sai 1:4 - Khốn cho một nước tội lỗi— một dân lầm lỗi nặng nề. Họ là dòng dõi gian ác, con cái thối nát, chống bỏ Chúa Hằng Hữu. Họ khinh bỏ Đấng Thánh của Ít-ra-ên và lìa xa đường Chúa.
圣经
资源
计划
奉献