逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng tại đó sẽ còn vài người sống sót, và họ sẽ đến đây để gia nhập vào đoàn người bị lưu đày đến Ba-by-lôn. Con sẽ thấy bằng chính mắt mình tội ác của chúng thể nào, và rồi con sẽ cảm thấy được an ủi về việc Ta đã đoán phạt Giê-ru-sa-lem.
- 新标点和合本 - 然而其中必有剩下的人,他们连儿带女必带到你们这里来,你们看见他们所行所为的,要因我降给耶路撒冷的一切灾祸,便得了安慰。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,在那里必有幸免于难的人带着儿子女儿;看哪,他们来到你们这里;你们看见他们的所作所为,就会因我降给耶路撒冷的灾祸,因我降给它的一切,得到安慰。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,在那里必有幸免于难的人带着儿子女儿;看哪,他们来到你们这里;你们看见他们的所作所为,就会因我降给耶路撒冷的灾祸,因我降给它的一切,得到安慰。
- 当代译本 - 然而,其中仍有幸免的人带着儿女逃出来。他们会逃到你们这里,你们看见他们的所作所为,便会对我在耶路撒冷所降的一切灾难感到欣慰。
- 圣经新译本 - 其中将有剩下逃脱的人,连同儿女被带出来,他们来到你们那里,你们看见他们的所行所为,就会因我降给耶路撒冷的一切灾祸,得了安慰。
- 现代标点和合本 - 然而其中必有剩下的人,他们连儿带女必带到你们这里来,你们看见他们所行所为的,要因我降给耶路撒冷的一切灾祸,便得了安慰。
- 和合本(拼音版) - 然而其中必有剩下的人,他们连儿带女必带到你们这里来,你们看见他们所行所为的,要因我降给耶路撒冷的一切灾祸,便得了安慰。
- New International Version - Yet there will be some survivors—sons and daughters who will be brought out of it. They will come to you, and when you see their conduct and their actions, you will be consoled regarding the disaster I have brought on Jerusalem—every disaster I have brought on it.
- New International Reader's Version - But some people will be left alive. Some children will be brought out of the city. They will come to you. You will see how they act and the way they live. And you will be comforted in spite of all the trouble I brought on Jerusalem.
- English Standard Version - But behold, some survivors will be left in it, sons and daughters who will be brought out; behold, when they come out to you, and you see their ways and their deeds, you will be consoled for the disaster that I have brought upon Jerusalem, for all that I have brought upon it.
- New Living Translation - Yet there will be survivors, and they will come here to join you as exiles in Babylon. You will see with your own eyes how wicked they are, and then you will feel better about what I have done to Jerusalem.
- Christian Standard Bible - Even so, there will be survivors left in it, sons and daughters who will be brought out. Indeed, they will come out to you, and you will observe their conduct and actions. Then you will be consoled about the devastation I have brought on Jerusalem, about all I have brought on it.
- New American Standard Bible - Yet, behold, survivors will be left in it who will be brought out, both sons and daughters. Behold, they are going to come out to you, and you will see their conduct and actions; then you will be comforted for the disaster which I have brought against Jerusalem for everything which I have brought upon it.
- New King James Version - Yet behold, there shall be left in it a remnant who will be brought out, both sons and daughters; surely they will come out to you, and you will see their ways and their doings. Then you will be comforted concerning the disaster that I have brought upon Jerusalem, all that I have brought upon it.
- Amplified Bible - Yet, behold, survivors will be left in it [escaping the judgments], both sons and daughters. Listen carefully, they are going to come out to you [in Babylon] and you will see their [wicked] conduct and [despicable] actions; then you will be at peace in regard to the disaster which I have brought against Jerusalem for everything which I have brought on it [has been deserved].
- American Standard Version - Yet, behold, therein shall be left a remnant that shall be carried forth, both sons and daughters: behold, they shall come forth unto you, and ye shall see their way and their doings; and ye shall be comforted concerning the evil that I have brought upon Jerusalem, even concerning all that I have brought upon it.
- King James Version - Yet, behold, therein shall be left a remnant that shall be brought forth, both sons and daughters: behold, they shall come forth unto you, and ye shall see their way and their doings: and ye shall be comforted concerning the evil that I have brought upon Jerusalem, even concerning all that I have brought upon it.
- New English Translation - Yet some survivors will be left in it, sons and daughters who will be brought out. They will come out to you, and when you see their behavior and their deeds, you will be consoled about the catastrophe I have brought on Jerusalem – for everything I brought on it.
- World English Bible - Yet, behold, there will be left a remnant in it that will be carried out, both sons and daughters. Behold, they will come out to you, and you will see their way and their doings. Then you will be comforted concerning the evil that I have brought on Jerusalem, even concerning all that I have brought on it.
- 新標點和合本 - 然而其中必有剩下的人,他們連兒帶女必帶到你們這裏來,你們看見他們所行所為的,要因我降給耶路撒冷的一切災禍,便得了安慰。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,在那裏必有倖免於難的人帶着兒子女兒;看哪,他們來到你們這裏;你們看見他們的所作所為,就會因我降給耶路撒冷的災禍,因我降給它的一切,得到安慰。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,在那裏必有倖免於難的人帶着兒子女兒;看哪,他們來到你們這裏;你們看見他們的所作所為,就會因我降給耶路撒冷的災禍,因我降給它的一切,得到安慰。
- 當代譯本 - 然而,其中仍有倖免的人帶著兒女逃出來。他們會逃到你們這裡,你們看見他們的所作所為,便會對我在耶路撒冷所降的一切災難感到欣慰。
- 聖經新譯本 - 其中將有剩下逃脫的人,連同兒女被帶出來,他們來到你們那裡,你們看見他們的所行所為,就會因我降給耶路撒冷的一切災禍,得了安慰。
- 呂振中譯本 - 可是你看吧,那裏若有剩下逃脫之人、把兒女帶出來 的,你看吧,他們出來到你們這裏,你們看見他們所行所作的,對我降給 耶路撒冷 的一切災禍、你們就會心平氣靜下來。
- 現代標點和合本 - 然而其中必有剩下的人,他們連兒帶女必帶到你們這裡來,你們看見他們所行所為的,要因我降給耶路撒冷的一切災禍,便得了安慰。
- 文理和合譯本 - 雖然、邑中尚有遺民、子女被攜而出、至於爾所、爾曹見其所行所為、則於我降災耶路撒冷之事、而得慰藉、
- 文理委辦譯本 - 如其邑尚有遺民、所留子女必遭俘囚、至爾同擄之所、使爾見其所為、知我降災於耶路撒冷、而怨心悉平、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中必有所遺留者、即被攜出之子女、必攜至爾所、爾見其舉止行為、念我所降於 耶路撒冷 之諸災、則覺安慰、
- Nueva Versión Internacional - Sin embargo, quedarán algunos sobrevivientes que serán liberados y harán salir del exilio a sus hijos y a sus hijas. Cuando lleguen adonde están ustedes, y ustedes vean su conducta y sus obras, se consolarán del desastre que envié contra Jerusalén, y de todo lo que hice contra ella.
- 현대인의 성경 - 그러나 그 가운데 일부 살아 남은 자들이 거기서 끌려나올 것이다. 그들이 너희에게 오는 것을 보면 내가 예루살렘에 내린 그 모든 재앙에 대하여 너희가 위로를 받을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Но в нем останутся и уцелевшие, их сыновья и дочери, которых выведут из него. Они придут к вам, и, увидев их поступки и дела, вы утешитесь о бедствии, которое Я наслал на Иерусалим, о всяком бедствии, которое Я наслал на него.
- Восточный перевод - Но в нём останутся и уцелевшие, их сыновья и дочери, которых выведут из него. Они придут к вам, и, увидев их поступки и дела, вы утешитесь о бедствии, которое Я наслал на Иерусалим, о всяком бедствии, которое Я наслал на него.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но в нём останутся и уцелевшие, их сыновья и дочери, которых выведут из него. Они придут к вам, и, увидев их поступки и дела, вы утешитесь о бедствии, которое Я наслал на Иерусалим, о всяком бедствии, которое Я наслал на него.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но в нём останутся и уцелевшие, их сыновья и дочери, которых выведут из него. Они придут к вам, и, увидев их поступки и дела, вы утешитесь о бедствии, которое Я наслал на Иерусалим, о всяком бедствии, которое Я наслал на него.
- La Bible du Semeur 2015 - il en réchappera un reste d’hommes et de femmes que l’on fera sortir de la ville. Ils viendront vers vous , vous verrez leur conduite et leurs agissements, et vous vous consolerez du malheur que j’aurai fait venir sur Jérusalem, et de tous les fléaux dont je l’aurai frappée.
- リビングバイブル - もし生き残る者がいて、バビロンに捕囚の身とされているあなたがたのところへ来たなら、あなたがたは自分の目で、彼らがどんなに悪い者であるかを見て、わたしがエルサレムを滅ぼしたのは当然だと認めるだろう。
- Nova Versão Internacional - Contudo, haverá alguns sobreviventes; filhos e filhas que serão retirados dela. Eles virão a vocês e, quando vocês virem a conduta e as ações deles, vocês se sentirão consolados com relação à desgraça que eu trouxe sobre Jerusalém.
- Hoffnung für alle - Und doch sorge ich dafür, dass einige Menschen in der Stadt am Leben bleiben. Zusammen mit ihren Söhnen und Töchtern werden sie zu euch in die Verbannung verschleppt. Wenn ihr dann ihr abscheuliches Tun und Treiben mit anschauen müsst, werdet ihr einsehen, dass mein Gericht über Jerusalem eine gerechte Strafe war.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่จะยังมีผู้รอดชีวิตอยู่บ้าง คือบุตรชายบุตรสาวที่ถูกนำตัวออกมา พวกเขาจะมาหาเจ้า เมื่อเจ้าเห็นความประพฤติ และการกระทำของพวกเขาแล้ว เจ้าจะใจชื้นขึ้นกับภัยพิบัติที่เรานำมาสู่เยรูซาเล็ม คือภัยพิบัติทุกอย่างที่เราได้นำมายังกรุงนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ก็ยังจะมีบรรดาผู้ที่มีชีวิตรอดเหลืออยู่ บรรดาบุตรชายและบุตรหญิงที่จะถูกนำออกมาจากแผ่นดิน ดูเถิด เมื่อพวกเขาออกมาหาพวกเจ้า และเจ้าเห็นความประพฤติและการกระทำของพวกเขา พวกเจ้าจะได้รับการปลอบประโลมเรื่องความวิบัติที่เราได้กระทำต่อเยรูซาเล็ม ความวิบัติทั้งสิ้นที่เราได้กระทำต่อเมืองนั้น
交叉引用
- Mi-ca 5:7 - Lúc ấy, dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa nhiều dân tộc khác. Họ như sương móc từ Chúa Hằng Hữu, hay như mưa rơi trên cỏ, chẳng trông cậy vào loài người, cũng chẳng mong đợi một ai.
- 2 Sử Ký 36:20 - Những người còn sống sót sau cuộc tàn sát bằng gươm đều bị bắt qua Ba-by-lôn làm nô lệ cho vua và con của vua cho đến thời đế quốc Ba Tư nắm quyền.
- Giê-rê-mi 31:17 - Vẫn còn hy vọng cho tương lai các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Con cháu các con sẽ được trở về quê hương mình.
- Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
- Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
- Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
- Giê-rê-mi 31:21 - Hãy chuẩn bị bảng chỉ đường; dựng trên các cột mốc. Hãy làm dấu trên đường nơi các con đi qua. Hãy trở về đây, trinh nữ Ít-ra-ên của Ta; hãy trở về các thành của mình.
- Y-sai 24:13 - Cư dân trên đất sẽ cùng số phận— chỉ vài người sót lại như trái ô-liu lác đác trên cây như trái nho còn sót lại sau mùa hái.
- Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
- Y-sai 65:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tuy nhiên, Ta không tuyệt diệt tất cả chúng. Cũng như những trái nho tốt giữa một chùm nho hư thối (có người nói: ‘Đừng vứt cả chùm nho vì có những trái còn tốt!’), vì vậy Ta sẽ không tiêu diệt tất cả người Ít-ra-ên. Vì Ta vẫn còn các đầy tớ thật tại đó.
- Y-sai 65:9 - Ta sẽ bảo tồn dân còn sót lại của nhà Gia-cốp và của Giu-đa để sở hữu đất Ta. Những người Ta tuyển chọn sẽ được thừa kế đất, và đầy tớ Ta sẽ sống ở đó.
- Y-sai 40:1 - Đức Chúa Trời của các ngươi phán: “Hãy an ủi, an ủi dân Ta!
- Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
- Y-sai 17:4 - “Trong ngày ấy, vinh quang nhà Gia-cốp sẽ lịm dần; thân xác béo mập của nó sẽ gầy ốm.
- Y-sai 17:5 - Cả vùng đất sẽ giống như một đồng lúa sau khi các thợ gặt ngắt hết lúa. Nó sẽ trở nên hoang tàn, như cánh đồng trong thung lũng Rê-pha-im sau mùa gặt.
- Y-sai 17:6 - Chỉ còn vài người sống sót, như vài trái ô-liu lác đác trên cây sau mùa hái trái. Chỉ còn hai hay ba trái sót lại trên các cành cao, bốn hay năm trái rải rác trên các cành to.” Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã phán.
- Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
- Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
- Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
- Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
- Giê-rê-mi 5:19 - Một khi dân chúng thắc mắc: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, phạt chúng ta quá nặng thế này?’ Con hãy đáp: ‘Các người đã từ khước Chúa và thờ lạy các thần tượng nước ngoài trên quê hương mình. Giờ đây, các người sẽ phải phục dịch các dân tộc nước ngoài trên đất không phải của các người.’”
- Giê-rê-mi 4:27 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Cả nước này sẽ bị sụp đổ, nhưng Ta sẽ không hủy diệt hoàn toàn.
- Mác 13:20 - Nếu Đức Chúa Trời không rút ngắn những ngày tai họa, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Ngài, Chúa sẽ giảm bớt những ngày đó.
- Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
- Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
- Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
- Giê-rê-mi 52:28 - Số dân bị lưu đày sang Ba-by-lôn vào năm thứ bảy đời Nê-bu-cát-nết-sa trị vì là 3.023 người.
- Giê-rê-mi 52:29 - Vào năm thứ mười tám đời Nê-bu-cát-nết-sa, ông bắt thêm 832 người.
- Giê-rê-mi 52:30 - Năm thứ hai mươi ba đời Nê-bu-cát-nết-sa, ông sai Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt thêm 745 người nữa—tổng cộng là 4.600 người bị bắt giữ.
- Y-sai 10:20 - Trong ngày ấy, những người còn lại trong Ít-ra-ên, những người sống sót của nhà Gia-cốp, sẽ không còn nương cậy vào các đồng minh là những người tìm cách tiêu diệt họ. Nhưng họ sẽ thật lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Y-sai 10:21 - Đoàn dân sống sót sẽ trở lại; phải, dân sót lại của nhà Gia-cốp sẽ quay về với Đức Chúa Trời Toàn Năng.
- Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 16:54 - Hình phạt nhục nhã ngươi phải chịu sẽ là niềm an ủi cho các chị em ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 6:8 - Tuy nhiên, Ta sẽ dành lại một số người thoát khỏi sự hủy diệt, và chúng sẽ bị phân tán giữa các dân tộc trên thế giới.
- Ê-xê-chi-ên 6:9 - Khi bị lưu đày tại các nước, chúng sẽ nhớ đến Ta. Chúng sẽ nhận ra Ta đau đớn thế nào bởi lòng bất trung và dục vọng ngoại tình của chúng chỉ hướng về các thần tượng. Lúc ấy, chúng sẽ ghê tởm chính chúng về những việc gian ác chúng đã làm.
- Ê-xê-chi-ên 6:10 - Chúng sẽ biết chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu và Ta chẳng nói ngoa về việc giáng tai họa này trên chúng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:31 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đầy lòng thương xót; Ngài không từ bỏ, tuyệt diệt anh em, cũng không quên giao ước Ngài đã lập với tổ tiên của anh em.”
- Giê-rê-mi 3:21 - Có tiếng than khóc vang dội trên các nơi cao, đó là tiếng năn nỉ của dân tộc Ít-ra-ên. Vì họ đã đi vào đường quanh quẹo, gian tà mà quên Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
- Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
- Giê-rê-mi 3:23 - Các cuộc thờ phượng tà thần trên đồi và các cuộc truy hoan trác táng trên núi cũng chỉ lừa gạt chúng con. Chỉ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, là Đấng giải cứu Ít-ra-ên.
- Giê-rê-mi 3:24 - Từ lúc còn niên thiếu, chúng con đã thấy mọi thứ mà tổ phụ chúng con đã lao nhọc— các bầy bò và bầy chiên, con trai và con gái của họ— đã bị các tà thần nuốt chửng.
- Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
- Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
- Ê-xê-chi-ên 12:16 - Nhưng Ta sẽ để lại ít người sống sót trong cuộc chiến tranh, đói kém, hay dịch bệnh, để chúng thuật lại những việc ghê tởm chúng đã làm giữa đất lưu đày. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Ê-xê-chi-ên 20:43 - Các ngươi sẽ nhớ lại những tội mình và ghê tởm chính mình vì những việc ác đã làm.