逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
- 新标点和合本 - 其实,我叫你存立,是特要向你显我的大能,并要使我的名传遍天下。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,我让你存活,是为了要使你看见我的大能,并要使我的名传遍全地。
- 和合本2010(神版-简体) - 然而,我让你存活,是为了要使你看见我的大能,并要使我的名传遍全地。
- 当代译本 - 我让你活到现在,是为了向你彰显我的权能,使我的名传遍天下。
- 圣经新译本 - 然而我使你存留,是为了使你看见我的能力,并且在全地上传讲我的名。
- 中文标准译本 - 实际上,我使你存留是为要向你显明我的大能,好让我的名在全地上被讲述。
- 现代标点和合本 - 其实,我叫你存立,是特要向你显我的大能,并要使我的名传遍天下。
- 和合本(拼音版) - 其实我叫你存立,是特要向你显我的大能,并要使我的名传遍天下。
- New International Version - But I have raised you up for this very purpose, that I might show you my power and that my name might be proclaimed in all the earth.
- New International Reader's Version - But I had a special reason for making you king. I decided to show you my power. I wanted my name to become known everywhere on earth.
- English Standard Version - But for this purpose I have raised you up, to show you my power, so that my name may be proclaimed in all the earth.
- New Living Translation - But I have spared you for a purpose—to show you my power and to spread my fame throughout the earth.
- Christian Standard Bible - However, I have let you live for this purpose: to show you my power and to make my name known on the whole earth.
- New American Standard Bible - But indeed, for this reason I have allowed you to remain, in order to show you My power and in order to proclaim My name throughout the earth.
- New King James Version - But indeed for this purpose I have raised you up, that I may show My power in you, and that My name may be declared in all the earth.
- Amplified Bible - But indeed for this very reason I have allowed you to live, in order to show you My power and in order that My name may be proclaimed throughout all the earth.
- American Standard Version - but in very deed for this cause have I made thee to stand, to show thee my power, and that my name may be declared throughout all the earth.
- King James Version - And in very deed for this cause have I raised thee up, for to shew in thee my power; and that my name may be declared throughout all the earth.
- New English Translation - But for this purpose I have caused you to stand: to show you my strength, and so that my name may be declared in all the earth.
- World English Bible - but indeed for this cause I have made you stand: to show you my power, and that my name may be declared throughout all the earth,
- 新標點和合本 - 其實,我叫你存立,是特要向你顯我的大能,並要使我的名傳遍天下。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,我讓你存活,是為了要使你看見我的大能,並要使我的名傳遍全地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 然而,我讓你存活,是為了要使你看見我的大能,並要使我的名傳遍全地。
- 當代譯本 - 我讓你活到現在,是為了向你彰顯我的權能,使我的名傳遍天下。
- 聖經新譯本 - 然而我使你存留,是為了使你看見我的能力,並且在全地上傳講我的名。
- 呂振中譯本 - 然而我還讓你存立,正為的是要向你彰顯我的大能力,並傳揚我的名於全地。
- 中文標準譯本 - 實際上,我使你存留是為要向你顯明我的大能,好讓我的名在全地上被講述。
- 現代標點和合本 - 其實,我叫你存立,是特要向你顯我的大能,並要使我的名傳遍天下。
- 文理和合譯本 - 然我之立爾、實欲顯我能於爾、且揚我名於天下、
- 文理委辦譯本 - 然我使爾崛興、以顯我能、我名播揚於天下。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然我使爾立、欲顯我之大能以示爾、使我名傳於天下、 或作但因我欲顯我之大能以示爾使我名傳於天下故至今我使爾立
- Nueva Versión Internacional - Pero te he dejado con vida precisamente para mostrarte mi poder, y para que mi nombre sea proclamado por toda la tierra.
- 현대인의 성경 - 그러나 내가 너를 세운 것은 내 능력을 너에게 보여 내 이름이 온 세상에 널리 퍼지게 하기 위해서이다.
- Новый Русский Перевод - Но Я возвысил тебя для того, чтобы показать тебе Мою силу и чтобы имя Мое стало известно по всей земле.
- Восточный перевод - Но Я возвысил тебя для того, чтобы показать тебе Мою силу и чтобы имя Моё стало известно по всей земле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Я возвысил тебя для того, чтобы показать тебе Мою силу и чтобы имя Моё стало известно по всей земле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Я возвысил тебя для того, чтобы показать тебе Мою силу и чтобы имя Моё стало известно по всей земле.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais voici pourquoi je t’ai laissé en vie : c’est pour te faire voir ma puissance et pour que ma renommée se répande par toute la terre .
- リビングバイブル - そうしなかったのは、わたしの力を、あなたと全世界にはっきり示したかったからだ。
- Nova Versão Internacional - Mas eu o mantive em pé exatamente com este propósito: mostrar a você o meu poder e fazer que o meu nome seja proclamado em toda a terra.
- Hoffnung für alle - Aber ich habe dich am Leben gelassen, um dir meine Macht zu zeigen und meinen Namen in der ganzen Welt bekannt zu machen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราได้ยกเจ้าให้เป็นใหญ่ ก็เพื่อจุดประสงค์ข้อนี้เอง คือเพื่อเราจะได้สำแดงฤทธิ์อำนาจของเราแก่เจ้า และเพื่อนามของเราจะเลื่องลือไปทั่วโลก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เราแต่งตั้งเจ้าขึ้นมาเพราะจุดประสงค์นี้เอง เพื่อเราจะได้แสดงอานุภาพของเราให้เจ้าเห็น และเพื่อนามของเราจะได้ถูกป่าวประกาศไปทั่วโลก
交叉引用
- Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
- Xuất Ai Cập 15:12 - Ngài dang tay phải ra, đất nuốt ngay quân thù.
- Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
- Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
- Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
- Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
- Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
- Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
- Y-sai 63:14 - Như bầy gia súc được đi về thung lũng, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đã cho họ an nghỉ. Chúa đã dẫn dắt dân Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, để Danh Chúa được vinh quang.”
- Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
- Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
- Xuất Ai Cập 14:4 - Ta sẽ làm cho Pha-ra-ôn lại ngoan cố, đuổi theo người Ít-ra-ên. Rồi Ta sẽ rạng danh vì Pha-ra-ôn và quân đội của vua, và toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.” Người Ít-ra-ên làm theo đúng như vậy.
- Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
- 1 Sa-mu-ên 4:8 - Nguy rồi! Ai sẽ cứu chúng ta khỏi tay vị Thần oai nghi này? Đây là Thần đã tàn hại người Ai Cập bằng các tai họa khủng khiếp trong hoang mạc.
- Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- 1 Phi-e-rơ 2:19 - mà luôn cả người khó tính. Hãy ca ngợi Chúa nếu anh chị em bị bạc đãi vì làm lành.
- Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Xuất Ai Cập 14:17 - Ta sẽ làm cho người Ai Cập cứng lòng, một mực đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, Ta sẽ được tôn vinh vì Pha-ra-ôn, vì cả quân đội, chiến xa, và kỵ binh của ông ấy
- 1 Phi-e-rơ 2:8 - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.
- Thi Thiên 136:10 - Chúa đánh giết con đầu lòng Ai Cập. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:11 - Chúa giải thoát dân chúng Ít-ra-ên. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:12 - Do cánh tay mạnh mẽ quyền năng của Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:14 - Cho dân chúng Ít-ra-ên đi ngang qua. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
- 1 Sử Ký 16:24 - Hãy tôn cao vinh quang Ngài giữa các nước. Công bố việc diệu kỳ Ngài cho mọi dân.
- Thi Thiên 64:9 - Mọi người sẽ kinh hoàng, thuật lại, các công tác Đức Chúa Trời vừa thực hiện, suy tư, tìm hiểu việc Ngài làm.
- Thi Thiên 83:17 - Nguyện họ bị hổ thẹn và kinh hoàng mãi mãi. Xin cho họ chết giữa cảnh nhục nhằn.
- Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
- Châm Ngôn 16:4 - Chúa Hằng Hữu tạo mỗi loài đều có mục đích, người ác, Ngài dành cho ngày đoán phạt.
- Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”