Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, Pha-ra-ôn vẫn tiếp tục ngoan cố, chẳng xiêu lòng. Ta sẽ ra tay đoán phạt Ai Cập một cách nặng nề để đem đạo quân Ta, là dân Ít-ra-ên, ra khỏi xứ đó.
  • 新标点和合本 - 但法老必不听你们;我要伸手重重地刑罚埃及,将我的军队以色列民从埃及地领出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 法老必不听从你们,因此我要伸手严厉地惩罚埃及,把我的军队,就是我的百姓以色列人从埃及地领出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 法老必不听从你们,因此我要伸手严厉地惩罚埃及,把我的军队,就是我的百姓以色列人从埃及地领出来。
  • 当代译本 - 他仍无动于衷。那时,我必伸手重重地惩罚埃及,然后领我大队的以色列子民离开埃及。
  • 圣经新译本 - 可是法老不听你们的话,我必下手击打埃及;藉着严厉的刑罚把我的军队,我的人民以色列人,从埃及地领出来。
  • 中文标准译本 - 法老不会听从你们;我要向埃及下手,用极大的审判把我的大军——我的子民以色列子孙,从埃及地领出来。
  • 现代标点和合本 - 但法老必不听你们,我要伸手重重地刑罚埃及,将我的军队以色列民从埃及地领出来。
  • 和合本(拼音版) - 但法老必不听你们,我要伸手重重地刑罚埃及,将我的军队以色列民从埃及地领出来。
  • New International Version - he will not listen to you. Then I will lay my hand on Egypt and with mighty acts of judgment I will bring out my divisions, my people the Israelites.
  • New International Reader's Version - In spite of that, he will not listen to you. So I will use my powerful hand against Egypt. When I judge them with mighty acts, I will bring my people Israel out like an army on the march.
  • English Standard Version - Pharaoh will not listen to you. Then I will lay my hand on Egypt and bring my hosts, my people the children of Israel, out of the land of Egypt by great acts of judgment.
  • New Living Translation - Even then Pharaoh will refuse to listen to you. So I will bring down my fist on Egypt. Then I will rescue my forces—my people, the Israelites—from the land of Egypt with great acts of judgment.
  • Christian Standard Bible - Pharaoh will not listen to you, but I will put my hand into Egypt and bring the military divisions of my people the Israelites out of the land of Egypt by great acts of judgment.
  • New American Standard Bible - When Pharaoh does not listen to you, I will lay My hand on Egypt and bring out My armies, My people the sons of Israel, from the land of Egypt by great judgments.
  • New King James Version - But Pharaoh will not heed you, so that I may lay My hand on Egypt and bring My armies and My people, the children of Israel, out of the land of Egypt by great judgments.
  • Amplified Bible - But Pharaoh will not listen to you, and I shall lay My hand on Egypt and bring out My hosts [like a defensive army, tribe by tribe], My people the children of Israel, out of the land of Egypt by great acts of judgment (the plagues).
  • American Standard Version - But Pharaoh will not hearken unto you, and I will lay my hand upon Egypt, and bring forth my hosts, my people the children of Israel, out of the land of Egypt by great judgments.
  • King James Version - But Pharaoh shall not hearken unto you, that I may lay my hand upon Egypt, and bring forth mine armies, and my people the children of Israel, out of the land of Egypt by great judgments.
  • New English Translation - Pharaoh will not listen to you. I will reach into Egypt and bring out my regiments, my people the Israelites, from the land of Egypt with great acts of judgment.
  • World English Bible - But Pharaoh will not listen to you, so I will lay my hand on Egypt, and bring out my armies, my people the children of Israel, out of the land of Egypt by great judgments.
  • 新標點和合本 - 但法老必不聽你們;我要伸手重重地刑罰埃及,將我的軍隊以色列民從埃及地領出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 法老必不聽從你們,因此我要伸手嚴厲地懲罰埃及,把我的軍隊,就是我的百姓以色列人從埃及地領出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 法老必不聽從你們,因此我要伸手嚴厲地懲罰埃及,把我的軍隊,就是我的百姓以色列人從埃及地領出來。
  • 當代譯本 - 他仍無動於衷。那時,我必伸手重重地懲罰埃及,然後領我大隊的以色列子民離開埃及。
  • 聖經新譯本 - 可是法老不聽你們的話,我必下手擊打埃及;藉著嚴厲的刑罰把我的軍隊,我的人民以色列人,從埃及地領出來。
  • 呂振中譯本 - 法老 不聽你們,我必下手打 埃及 ,用大判罰、將我的軍隊、我的人民、 以色列 人、從 埃及 地領出來。
  • 中文標準譯本 - 法老不會聽從你們;我要向埃及下手,用極大的審判把我的大軍——我的子民以色列子孫,從埃及地領出來。
  • 現代標點和合本 - 但法老必不聽你們,我要伸手重重地刑罰埃及,將我的軍隊以色列民從埃及地領出來。
  • 文理和合譯本 - 法老必不聽爾、我將伸手於埃及、降以巨災、導我軍旅以色列民出其境、
  • 文理委辦譯本 - 法老必不聽爾、我則施大能、降災於埃及人、導我兆民以色列族出其境。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法老 必不聽爾、我則施大能降大災於 伊及 人、導我軍旅、即我民 以色列 人出 伊及 國、
  • Nueva Versión Internacional - él no les hará caso. Entonces descargaré mi poder sobre Egipto; ¡con grandes actos de justicia sacaré de allí a los escuadrones de mi pueblo, los israelitas!
  • 현대인의 성경 - 그가 너희 말을 듣지 않을 것이다. 그때 내가 이집트에 무서운 재앙을 내려 그 땅에서 내 백성 이스라엘 자손을 인도해 내겠다.
  • Новый Русский Перевод - он не послушает тебя. Тогда Я обращу руку Мою на Египет и великими судами выведу Мои воинства – Мой народ, израильтян, – из этой земли.
  • Восточный перевод - он не послушает тебя. Тогда Я обращу руку Мою на Египет и великими судами выведу Мои воинства – Мой народ, исраильтян, – из этой земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он не послушает тебя. Тогда Я обращу руку Мою на Египет и великими судами выведу Мои воинства – Мой народ, исраильтян, – из этой земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - он не послушает тебя. Тогда Я обращу руку Мою на Египет и великими судами выведу Мои воинства – Мой народ, исроильтян, – из этой земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais il ne vous écoutera pas. Alors j’interviendrai en Egypte et j’en ferai sortir mon peuple, les Israélites, comme une armée en bon ordre, en exerçant de terribles jugements.
  • リビングバイブル - それでも、彼はなかなか言うことを聞かないだろう。そこで最後に、大きな災いを送って痛めつけ、そのあとで、わたしの民を救い出す。
  • Nova Versão Internacional - ele não os ouvirá. Então porei a minha mão sobre o Egito, e com poderosos atos de juízo tirarei do Egito os meus exércitos, o meu povo, os israelitas.
  • Hoffnung für alle - Weil der Pharao nicht auf euch hört, strafe ich die Ägypter mit starker Hand und vollstrecke mein Urteil an ihnen. So werde ich mein Volk, die Stammesverbände der Israeliten, aus dem Land ihrer Unterdrücker befreien.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟาโรห์ก็จะไม่ฟังเจ้า แล้วเราจะลงมือจัดการกับอียิปต์ และด้วยการพิพากษาลงโทษอย่างหนัก เราจะนำชนอิสราเอลประชากรของเราออกไปเป็นหมู่เหล่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟาโรห์​ก็​จะ​ไม่​ฟัง​เจ้า แล้ว​เรา​จะ​ลงมือ​กับ​อียิปต์ และ​พา​กองทัพ​ของ​เรา ชน​ชาติ​ของ​เรา คือ​ชาว​อิสราเอล​ออก​ไป​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์​โดย​การ​ลงโทษ​อียิปต์​สถาน​หนัก
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 10:1 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se: “Con cứ đi yết kiến Pha-ra-ôn lần nữa, nhưng nên nhớ rằng Ta đã làm cho Pha-ra-ôn và quần thần chai lì, nhân đó Ta sẽ làm thêm nhiều phép lạ khác nữa.
  • Xuất Ai Cập 9:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho súc vật của người bị bệnh dịch, ngựa, lừa, lạc đà, cùng các loài gia súc khác đều phải chết.
  • Ê-xê-chi-ên 30:14 - Ta sẽ làm Pha-trốt ra hoang vu, nổi lửa đốt Xô-an, và thi hành án phạt Thê-be.
  • Xuất Ai Cập 3:20 - Vì vậy, Ta sẽ vung tay hành hạ Ai Cập, làm nhiều phép lạ, rồi cuối cùng họ mới để dân Ta đi.
  • Thẩm Phán 2:15 - Mỗi lần ra trận, tay Chúa Hằng Hữu giáng trên họ, đúng như lời cảnh cáo và lời thề của Ngài. Họ ở trong cảnh khốn cùng tuyệt vọng.
  • Xuất Ai Cập 6:26 - A-rôn và Môi-se là hai người đã nhận lệnh Chúa Hằng Hữu đem toàn dân Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
  • Ê-xê-chi-ên 30:19 - Ta sẽ thi hành án phạt Ai Cập, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 25:11 - Cùng cách này, Ta cũng sẽ đoán phạt người Mô-áp. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ai Ca 3:3 - Ngài đưa tay chống lại tôi, đè bẹp tôi cả ngày lẫn đêm.
  • Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Châm Ngôn 19:29 - Hình phạt để dành cho người nhạo báng, roi vọt sắm sẵn cho người khùng điên.
  • Xuất Ai Cập 12:51 - Chính trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu dẫn người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập theo đội ngũ.
  • Xuất Ai Cập 11:9 - Trước đó, Chúa Hằng Hữu có phán bảo Môi-se: “Pha-ra-ôn sẽ không chịu nghe lời con, chính vì thế mà Ta có dịp làm thêm nhiều phép lạ trong xứ Ai Cập.”
  • Xuất Ai Cập 6:6 - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, Pha-ra-ôn vẫn tiếp tục ngoan cố, chẳng xiêu lòng. Ta sẽ ra tay đoán phạt Ai Cập một cách nặng nề để đem đạo quân Ta, là dân Ít-ra-ên, ra khỏi xứ đó.
  • 新标点和合本 - 但法老必不听你们;我要伸手重重地刑罚埃及,将我的军队以色列民从埃及地领出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 法老必不听从你们,因此我要伸手严厉地惩罚埃及,把我的军队,就是我的百姓以色列人从埃及地领出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 法老必不听从你们,因此我要伸手严厉地惩罚埃及,把我的军队,就是我的百姓以色列人从埃及地领出来。
  • 当代译本 - 他仍无动于衷。那时,我必伸手重重地惩罚埃及,然后领我大队的以色列子民离开埃及。
  • 圣经新译本 - 可是法老不听你们的话,我必下手击打埃及;藉着严厉的刑罚把我的军队,我的人民以色列人,从埃及地领出来。
  • 中文标准译本 - 法老不会听从你们;我要向埃及下手,用极大的审判把我的大军——我的子民以色列子孙,从埃及地领出来。
  • 现代标点和合本 - 但法老必不听你们,我要伸手重重地刑罚埃及,将我的军队以色列民从埃及地领出来。
  • 和合本(拼音版) - 但法老必不听你们,我要伸手重重地刑罚埃及,将我的军队以色列民从埃及地领出来。
  • New International Version - he will not listen to you. Then I will lay my hand on Egypt and with mighty acts of judgment I will bring out my divisions, my people the Israelites.
  • New International Reader's Version - In spite of that, he will not listen to you. So I will use my powerful hand against Egypt. When I judge them with mighty acts, I will bring my people Israel out like an army on the march.
  • English Standard Version - Pharaoh will not listen to you. Then I will lay my hand on Egypt and bring my hosts, my people the children of Israel, out of the land of Egypt by great acts of judgment.
  • New Living Translation - Even then Pharaoh will refuse to listen to you. So I will bring down my fist on Egypt. Then I will rescue my forces—my people, the Israelites—from the land of Egypt with great acts of judgment.
  • Christian Standard Bible - Pharaoh will not listen to you, but I will put my hand into Egypt and bring the military divisions of my people the Israelites out of the land of Egypt by great acts of judgment.
  • New American Standard Bible - When Pharaoh does not listen to you, I will lay My hand on Egypt and bring out My armies, My people the sons of Israel, from the land of Egypt by great judgments.
  • New King James Version - But Pharaoh will not heed you, so that I may lay My hand on Egypt and bring My armies and My people, the children of Israel, out of the land of Egypt by great judgments.
  • Amplified Bible - But Pharaoh will not listen to you, and I shall lay My hand on Egypt and bring out My hosts [like a defensive army, tribe by tribe], My people the children of Israel, out of the land of Egypt by great acts of judgment (the plagues).
  • American Standard Version - But Pharaoh will not hearken unto you, and I will lay my hand upon Egypt, and bring forth my hosts, my people the children of Israel, out of the land of Egypt by great judgments.
  • King James Version - But Pharaoh shall not hearken unto you, that I may lay my hand upon Egypt, and bring forth mine armies, and my people the children of Israel, out of the land of Egypt by great judgments.
  • New English Translation - Pharaoh will not listen to you. I will reach into Egypt and bring out my regiments, my people the Israelites, from the land of Egypt with great acts of judgment.
  • World English Bible - But Pharaoh will not listen to you, so I will lay my hand on Egypt, and bring out my armies, my people the children of Israel, out of the land of Egypt by great judgments.
  • 新標點和合本 - 但法老必不聽你們;我要伸手重重地刑罰埃及,將我的軍隊以色列民從埃及地領出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 法老必不聽從你們,因此我要伸手嚴厲地懲罰埃及,把我的軍隊,就是我的百姓以色列人從埃及地領出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 法老必不聽從你們,因此我要伸手嚴厲地懲罰埃及,把我的軍隊,就是我的百姓以色列人從埃及地領出來。
  • 當代譯本 - 他仍無動於衷。那時,我必伸手重重地懲罰埃及,然後領我大隊的以色列子民離開埃及。
  • 聖經新譯本 - 可是法老不聽你們的話,我必下手擊打埃及;藉著嚴厲的刑罰把我的軍隊,我的人民以色列人,從埃及地領出來。
  • 呂振中譯本 - 法老 不聽你們,我必下手打 埃及 ,用大判罰、將我的軍隊、我的人民、 以色列 人、從 埃及 地領出來。
  • 中文標準譯本 - 法老不會聽從你們;我要向埃及下手,用極大的審判把我的大軍——我的子民以色列子孫,從埃及地領出來。
  • 現代標點和合本 - 但法老必不聽你們,我要伸手重重地刑罰埃及,將我的軍隊以色列民從埃及地領出來。
  • 文理和合譯本 - 法老必不聽爾、我將伸手於埃及、降以巨災、導我軍旅以色列民出其境、
  • 文理委辦譯本 - 法老必不聽爾、我則施大能、降災於埃及人、導我兆民以色列族出其境。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法老 必不聽爾、我則施大能降大災於 伊及 人、導我軍旅、即我民 以色列 人出 伊及 國、
  • Nueva Versión Internacional - él no les hará caso. Entonces descargaré mi poder sobre Egipto; ¡con grandes actos de justicia sacaré de allí a los escuadrones de mi pueblo, los israelitas!
  • 현대인의 성경 - 그가 너희 말을 듣지 않을 것이다. 그때 내가 이집트에 무서운 재앙을 내려 그 땅에서 내 백성 이스라엘 자손을 인도해 내겠다.
  • Новый Русский Перевод - он не послушает тебя. Тогда Я обращу руку Мою на Египет и великими судами выведу Мои воинства – Мой народ, израильтян, – из этой земли.
  • Восточный перевод - он не послушает тебя. Тогда Я обращу руку Мою на Египет и великими судами выведу Мои воинства – Мой народ, исраильтян, – из этой земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он не послушает тебя. Тогда Я обращу руку Мою на Египет и великими судами выведу Мои воинства – Мой народ, исраильтян, – из этой земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - он не послушает тебя. Тогда Я обращу руку Мою на Египет и великими судами выведу Мои воинства – Мой народ, исроильтян, – из этой земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais il ne vous écoutera pas. Alors j’interviendrai en Egypte et j’en ferai sortir mon peuple, les Israélites, comme une armée en bon ordre, en exerçant de terribles jugements.
  • リビングバイブル - それでも、彼はなかなか言うことを聞かないだろう。そこで最後に、大きな災いを送って痛めつけ、そのあとで、わたしの民を救い出す。
  • Nova Versão Internacional - ele não os ouvirá. Então porei a minha mão sobre o Egito, e com poderosos atos de juízo tirarei do Egito os meus exércitos, o meu povo, os israelitas.
  • Hoffnung für alle - Weil der Pharao nicht auf euch hört, strafe ich die Ägypter mit starker Hand und vollstrecke mein Urteil an ihnen. So werde ich mein Volk, die Stammesverbände der Israeliten, aus dem Land ihrer Unterdrücker befreien.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟาโรห์ก็จะไม่ฟังเจ้า แล้วเราจะลงมือจัดการกับอียิปต์ และด้วยการพิพากษาลงโทษอย่างหนัก เราจะนำชนอิสราเอลประชากรของเราออกไปเป็นหมู่เหล่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟาโรห์​ก็​จะ​ไม่​ฟัง​เจ้า แล้ว​เรา​จะ​ลงมือ​กับ​อียิปต์ และ​พา​กองทัพ​ของ​เรา ชน​ชาติ​ของ​เรา คือ​ชาว​อิสราเอล​ออก​ไป​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์​โดย​การ​ลงโทษ​อียิปต์​สถาน​หนัก
  • Xuất Ai Cập 10:1 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se: “Con cứ đi yết kiến Pha-ra-ôn lần nữa, nhưng nên nhớ rằng Ta đã làm cho Pha-ra-ôn và quần thần chai lì, nhân đó Ta sẽ làm thêm nhiều phép lạ khác nữa.
  • Xuất Ai Cập 9:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho súc vật của người bị bệnh dịch, ngựa, lừa, lạc đà, cùng các loài gia súc khác đều phải chết.
  • Ê-xê-chi-ên 30:14 - Ta sẽ làm Pha-trốt ra hoang vu, nổi lửa đốt Xô-an, và thi hành án phạt Thê-be.
  • Xuất Ai Cập 3:20 - Vì vậy, Ta sẽ vung tay hành hạ Ai Cập, làm nhiều phép lạ, rồi cuối cùng họ mới để dân Ta đi.
  • Thẩm Phán 2:15 - Mỗi lần ra trận, tay Chúa Hằng Hữu giáng trên họ, đúng như lời cảnh cáo và lời thề của Ngài. Họ ở trong cảnh khốn cùng tuyệt vọng.
  • Xuất Ai Cập 6:26 - A-rôn và Môi-se là hai người đã nhận lệnh Chúa Hằng Hữu đem toàn dân Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
  • Ê-xê-chi-ên 30:19 - Ta sẽ thi hành án phạt Ai Cập, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 25:11 - Cùng cách này, Ta cũng sẽ đoán phạt người Mô-áp. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ai Ca 3:3 - Ngài đưa tay chống lại tôi, đè bẹp tôi cả ngày lẫn đêm.
  • Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Châm Ngôn 19:29 - Hình phạt để dành cho người nhạo báng, roi vọt sắm sẵn cho người khùng điên.
  • Xuất Ai Cập 12:51 - Chính trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu dẫn người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập theo đội ngũ.
  • Xuất Ai Cập 11:9 - Trước đó, Chúa Hằng Hữu có phán bảo Môi-se: “Pha-ra-ôn sẽ không chịu nghe lời con, chính vì thế mà Ta có dịp làm thêm nhiều phép lạ trong xứ Ai Cập.”
  • Xuất Ai Cập 6:6 - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
圣经
资源
计划
奉献