逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đó, con sẽ nói với Pha-ra-ôn: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, có sai tôi bảo với vua để cho người Ít-ra-ên đi phụng thờ Ngài trong hoang mạc, nhưng vua đã từ chối.
- 新标点和合本 - 对他说:‘耶和华希伯来人的 神打发我来见你,说:容我的百姓去,好在旷野侍奉我。到如今你还是不听。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要对他说:‘耶和华—希伯来人的上帝差派我到你这里,说:放我的百姓走,到旷野事奉我。看哪,到如今你还是不听。
- 和合本2010(神版-简体) - 你要对他说:‘耶和华—希伯来人的 神差派我到你这里,说:放我的百姓走,到旷野事奉我。看哪,到如今你还是不听。
- 当代译本 - 你要对他说,‘希伯来人的上帝耶和华差遣我来告诉你,要让祂的子民到旷野去事奉祂,但到如今你还是不肯。
- 圣经新译本 - 你要对法老说:‘耶和华希伯来人的 神差我到你这里来,说:“让我的人民离开这里,好使他们可以在旷野事奉我”,你看,直到现在你还是不听。
- 中文标准译本 - 你要对他说:‘耶和华希伯来人的神派遣我到你这里说:让我的子民走,好使他们在旷野中服事我。看哪,直到现在你都不听!
- 现代标点和合本 - 对他说:‘耶和华希伯来人的神打发我来见你,说:“容我的百姓去,好在旷野侍奉我”,到如今你还是不听。
- 和合本(拼音版) - 对他说:‘耶和华希伯来人的上帝打发我来见你,说:容我的百姓去,好在旷野侍奉我。到如今你还是不听。’
- New International Version - Then say to him, ‘The Lord, the God of the Hebrews, has sent me to say to you: Let my people go, so that they may worship me in the wilderness. But until now you have not listened.
- New International Reader's Version - Say to Pharaoh, ‘The Lord, the God of the Hebrews, has sent me to you. He says, “Let my people go. Then they will be able to worship me in the desert. But up to now you have not listened.”
- English Standard Version - And you shall say to him, ‘The Lord, the God of the Hebrews, sent me to you, saying, “Let my people go, that they may serve me in the wilderness.” But so far, you have not obeyed.
- New Living Translation - Then announce to him, ‘The Lord, the God of the Hebrews, has sent me to tell you, “Let my people go, so they can worship me in the wilderness.” Until now, you have refused to listen to him.
- Christian Standard Bible - Tell him: The Lord, the God of the Hebrews, has sent me to tell you: Let my people go, so that they may worship me in the wilderness. But so far you have not listened.
- New American Standard Bible - And you shall say to him, ‘The Lord, the God of the Hebrews, sent me to you, saying, “Let My people go, so that they may serve Me in the wilderness. But behold, you have not listened up to now.”
- New King James Version - And you shall say to him, ‘The Lord God of the Hebrews has sent me to you, saying, “Let My people go, that they may serve Me in the wilderness”; but indeed, until now you would not hear!
- Amplified Bible - You shall say to him, ‘The Lord, the God of the Hebrews, has sent me to you, saying, “Let My people go, so that they may serve Me in the wilderness. But behold, you have not listened until now.”
- American Standard Version - And thou shalt say unto him, Jehovah, the God of the Hebrews, hath sent me unto thee, saying, Let my people go, that they may serve me in the wilderness: and, behold, hitherto thou hast not hearkened.
- King James Version - And thou shalt say unto him, The Lord God of the Hebrews hath sent me unto thee, saying, Let my people go, that they may serve me in the wilderness: and, behold, hitherto thou wouldest not hear.
- New English Translation - Tell him, ‘The Lord, the God of the Hebrews, has sent me to you to say, “Release my people, that they may serve me in the desert!” But until now you have not listened.
- World English Bible - You shall tell him, ‘Yahweh, the God of the Hebrews, has sent me to you, saying, “Let my people go, that they may serve me in the wilderness. Behold, until now you haven’t listened.”
- 新標點和合本 - 對他說:『耶和華-希伯來人的神打發我來見你,說:容我的百姓去,好在曠野事奉我。到如今你還是不聽。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要對他說:『耶和華-希伯來人的上帝差派我到你這裏,說:放我的百姓走,到曠野事奉我。看哪,到如今你還是不聽。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要對他說:『耶和華—希伯來人的 神差派我到你這裏,說:放我的百姓走,到曠野事奉我。看哪,到如今你還是不聽。
- 當代譯本 - 你要對他說,『希伯來人的上帝耶和華差遣我來告訴你,要讓祂的子民到曠野去事奉祂,但到如今你還是不肯。
- 聖經新譯本 - 你要對法老說:‘耶和華希伯來人的 神差我到你這裡來,說:“讓我的人民離開這裡,好使他們可以在曠野事奉我”,你看,直到現在你還是不聽。
- 呂振中譯本 - 對他說:「永恆主 希伯來 人的上帝差遣了我來見你,說:『讓我的人民走吧,他們好在曠野事奉我』;你看,到如今你還是不聽。
- 中文標準譯本 - 你要對他說:『耶和華希伯來人的神派遣我到你這裡說:讓我的子民走,好使他們在曠野中服事我。看哪,直到現在你都不聽!
- 現代標點和合本 - 對他說:『耶和華希伯來人的神打發我來見你,說:「容我的百姓去,好在曠野侍奉我」,到如今你還是不聽。
- 文理和合譯本 - 告之曰、希伯來人之上帝耶和華、遣我見爾曰、宜釋吾民、使往曠野、崇事於我、迄今爾未從之、
- 文理委辦譯本 - 告之曰、希百來族之上帝耶和華、遣我見爾、使釋其民、往詣曠野、為其役事、迄今爾未聽從。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告之曰、 希伯來 人之天主耶和華、遣我見爾云、釋我民、可往曠野奉事我、至今爾猶不聽、
- Nueva Versión Internacional - Dile allí: “El Señor, Dios de los hebreos, me ha enviado a decirte: ‘¡Deja ir a mi pueblo para que me rinda culto en el desierto!’ Como no has querido obedecer,
- 현대인의 성경 - 그에게 말하라. ‘히브리 사람의 하나님 여호와께서 나를 왕에게 보내 이스라엘 백성이 광야에서 그를 섬길 수 있도록 그들을 보내라고 말씀하셨으나 왕은 지금까지 듣지 않았습니다.
- Новый Русский Перевод - Скажи ему: «Господь, Бог евреев, посылал меня сказать тебе: „Отпусти Мой народ поклониться Мне в пустыне“. Но до сих пор ты не слушался.
- Восточный перевод - Скажи ему: «Вечный, Бог евреев, посылал меня сказать тебе: „Отпусти Мой народ поклониться Мне в пустыне“. Но до сих пор ты не послушался.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажи ему: «Вечный, Бог евреев, посылал меня сказать тебе: „Отпусти Мой народ поклониться Мне в пустыне“. Но до сих пор ты не послушался.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажи ему: «Вечный, Бог евреев, посылал меня сказать тебе: „Отпусти Мой народ поклониться Мне в пустыне“. Но до сих пор ты не послушался.
- La Bible du Semeur 2015 - et tu lui diras : « L’Eternel, le Dieu des Hébreux, m’a envoyé vers toi pour te dire : Laisse aller mon peuple pour qu’il me rende un culte dans le désert. Mais jusqu’à présent, tu as fait la sourde oreille.
- リビングバイブル - 彼に会ったなら、こう言いなさい。『ヘブル人の神、主が私を遣わして、「荒野で神を礼拝できるように民を行かせなさい」と言われました。しかしこの前は、私の言うことを聞こうともしませんでした。
- Nova Versão Internacional - Diga-lhe: O Senhor, o Deus dos hebreus, mandou-me dizer: Deixe ir o meu povo, para prestar-me culto no deserto. Mas até agora você não me atendeu.
- Hoffnung für alle - Dann sollst du ihm sagen: Der Herr, der Gott der Hebräer, hat mich zu dir gesandt; schon oft hat er dir befohlen, sein Volk ziehen zu lassen, damit es ihm in der Wüste Opfer darbringen kann. Doch bis heute hast du nicht auf ihn gehört.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วบอกเขาว่า ‘พระยาห์เวห์พระเจ้าของชนฮีบรูได้ส่งข้าพระบาทมาทูลพระองค์ดังนี้ว่า จงปล่อยประชากรของเราออกไปนมัสการเราในถิ่นกันดาร แต่จนบัดนี้เจ้าก็ยังไม่ฟัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วเจ้าจงพูดกับเขาว่า ‘พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของชาวฮีบรูใช้ข้าพเจ้าให้มาบอกว่า “ปล่อยให้ชนชาติของเราไป เพื่อพวกเขาจะได้นมัสการเราที่ถิ่นทุรกันดาร แต่เจ้าก็ยังไม่เชื่อฟัง”
交叉引用
- Y-sai 45:13 - Ta đã dấy Si-ru lên để thực hiện sự công chính, Ta sẽ san bằng đường lối cho người. Người sẽ kiến thiết thành Ta, và phóng thích dân Ta đang bị lưu đày— mà không đòi phần thưởng! Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán dạy!”
- Xuất Ai Cập 8:1 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se: “Con vào cung gặp Pha-ra-ôn, thưa với vua như sau: ‘Chúa Hằng Hữu phán bảo để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
- Xuất Ai Cập 5:1 - Sau đó, Môi-se đi với A-rôn đến yết kiến Pha-ra-ôn, thưa rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Ít-ra-ên, có bảo chúng tôi thưa với vua: ‘Hãy để cho dân Ta đi vào hoang mạc hành lễ phụng thờ Ta.’”
- Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
- Xuất Ai Cập 5:3 - Môi-se và A-rôn lại nói: “Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ có gặp chúng tôi thật. Nếu vua không để cho chúng tôi đi chừng ba ngày đường vào hoang mạc dâng tế lễ lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi, thì chúng tôi sẽ bị bệnh dịch hạch hoặc gươm đao tàn sát.”
- 1 Sa-mu-ên 4:6 - Người Phi-li-tin nghe tiếng reo hò liền hỏi nhau: “Vì sao có tiếng reo vang động trong trại Hê-bơ-rơ?” Và khi hay Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vừa đến,
- 1 Sa-mu-ên 4:7 - họ hoảng sợ, bảo nhau: “Đức Chúa Trời vừa đến trại quân địch. Chúng ta nguy rồi! Chưa bao giờ có việc như thế này xảy ra cho chúng ta.
- 1 Sa-mu-ên 4:8 - Nguy rồi! Ai sẽ cứu chúng ta khỏi tay vị Thần oai nghi này? Đây là Thần đã tàn hại người Ai Cập bằng các tai họa khủng khiếp trong hoang mạc.
- 1 Sa-mu-ên 4:9 - Hỡi người Phi-li-tin, can đảm lên! Phải anh dũng chiến đấu! Nếu không, anh em sẽ trở thành nô lệ cho người Hê-bơ-rơ như họ đã từng làm nô lệ cho anh em!”
- Xuất Ai Cập 13:15 - Khi Pha-ra-ôn ngoan cố không chịu cho chúng ta ra đi, Chúa Hằng Hữu đã đánh phạt các con đầu lòng của Ai Cập, cả con trưởng nam lẫn con đầu lòng của súc vật. Vì thế cho nên ngày nay ta hiến dâng mọi con đầu lòng lên Chúa Hằng Hữu, nhưng ta chuộc con trưởng nam lại.’
- Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:21 - Sau khi hăm dọa lần nữa, họ thả hai ông ra vì sợ dân chúng, họ không biết phải trừng phạt thế nào. Vì dân chúng đều ngợi tôn Đức Chúa Trời
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:22 - về phép lạ này—chữa lành người liệt chân trên bốn mươi năm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:23 - Vừa được tự do, Phi-e-rơ và Giăng liền trở về với anh chị em tín hữu, kể lại những lời hăm dọa của các trưởng tế và các trưởng lão.
- Xuất Ai Cập 8:20 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Sáng mai con dậy sớm, đi ra bờ sông gặp Pha-ra-ôn, thưa với vua rằng: Chúa Hằng Hữu phán bảo vua tha cho người Ít-ra-ên ra đi, để họ phụng thờ Ngài.
- Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
- Xuất Ai Cập 14:5 - Khi vua Ai Cập hay tin người Ít-ra-ên đã dứt khoát ra đi, Pha-ra-ôn và quần thần liền thay đổi ý kiến đối với người Ít-ra-ên. Họ hỏi nhau: “Tại sao ta dại dột như thế? Tại sao ta thả cho đám nô lệ ra đi?”
- Xuất Ai Cập 3:12 - Đức Chúa Trời hứa: “Ta sẽ đi với con, và đây là bằng cớ chứng tỏ Ta sai con: Khi con đã đem dân Ta ra khỏi Ai Cập, con sẽ đến thờ lạy Ta trên chính núi này.”
- Xuất Ai Cập 9:13 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Sáng mai con dậy sớm, đi gặp Pha-ra-ôn, nói rằng: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, bảo vua để cho người Ít-ra-ên đi để họ phụng thờ Ngài.
- Xuất Ai Cập 9:1 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se: “Hãy đi gặp Pha-ra-ôn, nói với vua ấy: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, bảo vua phải để cho họ đi phụng thờ Ngài.
- Xuất Ai Cập 3:18 - Họ sẽ nghe theo con. Các bô lão sẽ đi với con đến yết kiến vua Ai Cập và nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, đã hiện ra với chúng tôi. Vậy, xin cho chúng tôi đi đến một nơi trong hoang mạc, cách đây chừng ba ngày đường, để chúng tôi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta.’